Đăng nhập
Đăng ký
25610 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w = 1 – 4i?
A. z1 = 5 – 4i.
B. z4 = 1 + 4i.
C. z3 = 1 – 5i.
Câu 2:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là
A. (1; 3).
B. (3; 1).
C. (−1; −1).
Câu 3:
Phần ảo của số phức z = (2 – i)(1 + i) bằng
A. −3.
B. 1.
C. 3.
Câu 4:
Nếu ∫−12f(x)dx=2 và ∫25f(x)dx=−5 thì ∫−15f(x)dx bằng
A. 7.
B. −3.
C. −7.
Câu 5:
Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 30.
B. 10.
C. 15.
Câu 6:
Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1, V2. Tỉ số V1V2 bằng
A. 23.
B. 32.
Câu 7:
Với a là số thực dương tuỳ ý, log(100a) bằng
A. 2 – loga.
B. 2 + loga.
C. 1 – loga.
Câu 8:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y = x3 – 3x.
B. y = x2 – 2x.
C. y = −x3 + 3x.
Câu 9:
Số nghiệm thực của phương trình 2x2+1 = 4 là
A. 1.
B. 2.
C. 0.
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxy) là
A. y = 0.
B. x = 0.
C. x + y = 0.
Câu 11:
Hàm số F(x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0; π2?
A. f2(x) = 1sin2x.
B. f1(x) = −1cos2x.
C. f3(x) = −1sin2x.
Câu 12:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−¥; −1).
B. (0; 3).
C. (0; +¥).
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−21=y−1−2=z+13. Điểm nào dưới đây thuộc d?
A. P(2; 1; −1).
B. M(1; 2; 3).
C. Q(2; 1; 1).
Câu 14:
Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 + 7i có toạ độ là
A. (2; −7).
B. (−2; −7).
C. (7; 2)
Câu 15:
Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O; R). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OM < R.
B. OM = R.
C. OM > R.
Câu 16:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∫exdx= ex + C.
B. ∫exdx= xex + C
C. ∫exdx= −ex + 1 + C.
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u→= (1; −4; 0) và v→= (−1; −2; 1). Vectơ u→+3v→ có toạ độ là
A. (−2; −10; 3).
B. (−2; −6; 3).
C. (−4; −8; 4).
Câu 18:
Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3 và công bội q = 2. Số hạng tổng quát un (n ≥ 2) bằng
A. 3.2n.
B. 3.2n + 2.
C. 3.2n + 1.
Câu 19:
Cho a = 35, b = 32 và c = 36. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < b < c.
B. a < c < b.
C. c < a < b.
Câu 20:
Cho khối nón có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho là
A. 3a3.
B. 6a3.
C. 2a3.
Câu 21:
Nếu ∫03f(x)dx= 6 thì ∫0313f(x)+2dxbằng
A. 6.
B. 5.
C. 9.
Câu 22:
Tập xác định của hàm số y = log2(x – 1) là
A. (2; +¥).
B. (−¥; +¥).
C. (−¥; 1).
Câu 23:
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong bình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3.
B. 4.
C. −1.
Câu 24:
Nghiệm của phương trình log12(2x−1)= 0 là
A. x = 1.
B. x = 34.
C. x = 23.
Câu 25:
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. y = −1.
B. y = −2.
C. x = −2.
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 2)2 + (y + 1)2 + (z – 3)2 = 4. Tâm của (S) có toạ độ là
A. (−2; 1; −3).
B. (−4; 2; −6).
C. (4; −2; 6).
Câu 27:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 3125.
C. 120.
Câu 28:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là
A. 2.
Câu 29:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC’ và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 33.
B. 22.
C. 32.
Câu 30:
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30; 50]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
A. 1121.
B. 1321.
C. 1021.
Câu 31:
Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và a ≠ 1, log1a1b3 bằng
A. logab.
B. −3logab.
C. 13logab.
Câu 32:
Cho hàm số f(x) = 1 + e2x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. ∫f(x)dx= x + 12ex+ C.
B.∫f(x)dx = x + 2e2x + C.
C. ∫f(x)dx= x + e2x + C.
Câu 33:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 5 = 0. Khi đó z12 + z22 bằng
B. −8i.
C. 8i.
Câu 34:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = x + 1 với mọi x Î ℝ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
B. (−¥; 1).
C. (−1; +¥).
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng x – 2y + 2z + 3 = 0 là
A. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 2.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4.
Câu 36:
Cho hàm số f(x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để phương trình f(x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
B. 6.
C. 5.
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; −2; 1) và mặt phẳng (P): 2x – 3y – z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. x=2+2ty=−2+3tz=1+t.
B. x=2+2ty=2−3tz=1−t.
C. x=2+2ty=−2−3tz=1−t
Câu 38:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC’A’) bằng
C. 322.
Câu 39:
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho mỗi a có đúng hai số nguyên b thoả mãn (3b – 3)(a.2b – 16) < 0
A. 34.
C. 31.
Câu 40:
Cho hàm số f(x) = (a + 3)x4 – 2ax2 + 1 với a là tham số thực. Nếu max[0; 3]f(x)= f(2) thì min[0; 3]f(x) bằng
A. −9.
C. 1.
Câu 41:
Biết F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên ℝ và ∫02f(x)dx= F(2) – G(0) + a (a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F(x), y = G(x), x = 0 và x = 2. Khi S = 6 thì a bằng
A. 4.
Câu 42:
Cho các số phức z1, z2, z3 thoả mãn 2|z1| = 2|z2| = |z3| = 2 và (z1 + z2)z3 = 2z1z2. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích tam giác ABC bằng
A. 334.
B.38 .
C. 338.
Câu 43:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên AA’ = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.89a3 .
B. 8a3.
C. 83a3.
Câu 44:
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 2. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của (S) bằng
A. 16π3.
B. 64π3.
C. 64p.
Câu 45:
Xét tất cả các số thực x, y sao cho 89−y2≥ a6x−log2a3với mọi số thực dương a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 – 6x – 8y bằng
A. −21.
B. −6.
C. −25.
Câu 46:
Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Biết rằng hàm số g(x) = ln f(x) có bảng biến thiên như sau
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f'(x) và y = g'(x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (7; 8).
B. (6; 7).
C. (8; 9).
Câu 47:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Phương trình của (P) là
A. x + z = 0.
B. x – z = 0.
C. 2x + z = 0.
Câu 48:
Có bao nhiêu số phức z thoả z2=2z−z¯ và z+4z¯+4i=z−4i2.
Câu 49:
Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y = |x4 – mx2 – 64x| có đúng 3 điểm cực trị?
B. 12.
C. 24.
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 4; 2), bán kính bằng 2. Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng 72. Gọi A là tiếp điểm của MN và (S), giá trị AM.AN bằng
A. 92.
B. 14.
C. 62.
6 Đánh giá
83%
0%
17%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com