Đăng nhập
Đăng ký
25611 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Hàm số nào dưới đây có bảng biển thiên như sau
A. y = x3 − 3x.
B. y = −x3 + 3x.
C. y = x2 − 2x.
Câu 2:
Nếu ∫03f(x)dx = 6 thì ∫0313f(x)+2 dx bằng?
A. 8.
B. 5.
C. 9.
Câu 3:
Phần ảo của số phức z = (2 − i)(1 + i)
A. 3.
B. 1.
C. −1.
Câu 4:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. = xex + C.
B. = ex+1 + C
C. = −ex+1 + C.
Câu 5:
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1.
B. 4.
Câu 6:
A. a < c < b.
B. a < b < c.
C. b < a < c
Câu 7:
Nếu ∫−12f(x)dx = 2 và ∫25f(x)dx =−5 thì ∫−15f(x)dx bằng
A. −7.
B. −3.
C. 4.
Câu 8:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là
B. 0.
C. 2.
Câu 9:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 120.
C. 3125.
Câu 10:
Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng ?
A. 3a3.
B. 6a3.
C. 2a3.
Câu 11:
Số nghiệm thực của phương trình 2x2+1 = 4 là
B. 2.
C. 3.
Câu 12:
Với a là số thực dương tùy ý, log (100a) bằng
A. 1 − log a.
B. 2 + log a.
C. 2 − log a.
Câu 13:
Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. 11.
B. 10.
C. 15.
Câu 14:
Hàm số F(x) = cotx là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0;π2
A. f2(x) =1sin2x .
B. f1(x) = −1cos2x .
C. f4(x) =1cos2x .
Câu 15:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ
A. (1; −1).
B. (3; 1).
C. (1; 3).
Câu 16:
Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w = 1 − 4i
A. z2 = 3 + 4i.
B. z1 = 5 − 4i.
C. z3 = 1 − 5i.
Câu 17:
Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và công bộ q = 2. Số hạng tổng quát un (n ≥ 2) bằng
A. 3.2n−1.
B. 3.2n+2.
C. 3.2n.
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 +(z − 3)2 = 4. Tâm của (S) có tọa độ là
A. (−4; 2; −6).
B. (4; −2; 6).
C. (2; −1; 3).
Câu 19:
Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1, V2. Tỉ số V1V2 bằng
A.23 .
B. 3.
C. 32
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−21 =y−1−2 =z+13 . Điểm nào dưới đây thuộc d?
A. Q(2; 1; 1).
B. M(1; 2; 3).
C. P(2; 1; −1).
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxy) là:
A. z = 0.
B. x = 0.
C. y = 0.
Câu 22:
Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O;R). Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. OM ≤ R.
B. OM > R.
C. OM = R.
Câu 23:
A. (2; −7).
B. (2; 7).
C. (7; 2).
Câu 24:
Nghiệm của phương trình log12(2x−1) là:
A. x =34 .
B. x = 1.
C. x =12 .
Câu 25:
Tập xác định của hàm số y = là
A. (2; +¥).
B. (−¥; +¥).
C. (1; +¥).
Câu 26:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. x = −1.
B. y = −1.
C. y = −2.
Câu 27:
Trong không gian Oxyz. Cho hai vectơ u→ = (1; −4; 0) và v→ = (−1; −2; 1). Vectơ u→ + 3v→ có tọa độ là
A. (−2; −6; 3).
B. (−4; −8; 4).
C. (−2; −10; −3).
Câu 28:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 3).
B. (0; +¥).
C. (−1; 0).
Câu 29:
Cho hàm số f(x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để phương trình f(x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
B. 6.
C. 7.
Câu 30:
Cho hàm số f(x) = 1 + e2x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.∫f(x)dx = x + ex + C.
B.∫f(x)dx = x +2e2x + C.
C.∫f(x)dx = x + e2x + C.
Câu 31:
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 5 = 0. Khi đó z12 + z22 bằng
A. 6.
B. 8i.
C. −8i.
Câu 32:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' ( tham khảo hình bên). Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.33 .
B.63 .
C.32 .
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng x − 2y + 2x + 3 = 0 là
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 2.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4.
Câu 34:
Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1, log1a1b3 bằng
A. 3logab.
B. logab.
C. −3logab.
Câu 35:
Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng 3 ( tham khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC A) bằng
A. 322
B.32
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x + 1 với mọi x Î R. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; +¥).
B. (1; +¥).
C. (−¥; −1).
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −2;1) và mặt phẳng (P) : 2x − 3y − z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là
A.x=2+2ty=2−3tz=1−t .
B.x=2+2ty=−2−3tz=1−t .
C.x=2+2ty=−2+3tz=1+t .
Câu 38:
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30; 50]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
A.1121 .
B.821 .
C. 1321
Câu 39:
Biết F(x); G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên và = F(4) − G(0) + a (a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F(x); y = G(x); x = 0; x = 4. Khi S = 8 thì a bằng
C. 12.
Câu 40:
Cho hàm số f(x) = ax4 + 2(a + 4)x2 − 1 với a là tham số thực. Nếu max[0; 2]f(x) = f(1) thì min[0; 2]f(x) bằng
A. −17.
B. −16.
Câu 41:
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn (4b − 1)(a.3b − 10) < 0 ?
A. 182.
B. 179.
C. 180.
Câu 42:
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 3. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng
A. 144π.
B. 108π.
C. 48π
Câu 43:
Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Biết rằng hàm số g(x) = ln f(x) có bảng biến thiên
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f '(x) và y = g'(x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (33; 35).
B. (37; 40).
C. (29; 32).
Câu 44:
Xét tất cả số thực x, y sao cho 275−y2≥a6x−log3a3 với mọi số thực dương a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 − 4x + 8y bằng
A. −15.
B. 25.
C. −5.
Câu 45:
Cho các số phức z1, z2, z3 thỏa mãn 2 = 2 = = 2 và (z1 + z2)z3 = 3z1z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
A.578 .
B.5716 .
C.5724 .
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 2). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Phương trình của (P) là:
A. 2y − z = 0
B. 2y + z = 0
C. y − z = 0
Câu 47:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2 =z−z¯ và (z−2).z¯−2i =z+2i2 ?
A. 2.
C. 1.
Câu 48:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'BC' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên AA' = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 30°. Thể tích của khổi lăng trụ đã cho bằng
A. 24a3.
B. a3.
C. 8a3.
Câu 49:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y = |x4 + ax2 – 8x| có đúng 3 điểm cực trị?
C. 11.
D. 10.
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(9; 3; 1) bán kính bằng 3 . Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc 2 trục Ox, Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng 132 . Gọi A là tiếp điểm của MN và (s), giá trị AM. AN bằng
A. 123 .
B. 18.
C. 283 .
6 Đánh giá
83%
0%
17%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com