Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3056 lượt thi 35 câu hỏi 35 phút
Câu 1:
Biểu thức 1-7x có nghĩa khi ?
A. x > 0
B. x< 7
C. x≤0 hoặc x>7
D. x<0 hoặc x≥7
Câu 2:
Biểu thức x-1-6-4xx+7 có nghĩa khi ?
A. x < 1
B. x ≥ 3/2
C. 1 ≤ x ≤ 3/2
D. x > 1
Câu 3:
Biểu thức 9-3x3-x3+x-23x có nghĩa khi ?
A. x≠0 x<3
B. 2≤x<3
C. x>3
D. x≤2
Câu 4:
Biểu thức x+43+x+2 có nghĩa khi ?
A. x ∈ R
B. x > 4
C. x ≤ 4
D. x=4
Câu 5:
Biểu thức x-1-3 có nghĩa khi
A. x≤-2
B. x≥4
C. -2≤x≤4
D. x≤-2 hoặc x≥4
Câu 6:
Kết quả của phép tính 3-222+3+222 là
A. 6
B. 42
C. -42
D. -6
Câu 7:
Kết quả của phép tính 17-122+9+42 là
A. 2
B. -4
C. 4
D. 2
Câu 8:
Câu 9:
Kết quả của phép tính 5+3-29-125 là
A. 5
B. 25
C. 0
D. 1
Câu 10:
Kết quả của phép tính 28-1218-48-5+2730+162 là
A. 36
B. 0
C. -36
D. 16
Câu 11:
Phương trình x = a vô nghiệm khi ?
A. a = 0
B. a > 0
C. a < 0
D. a ≠ 0
Câu 12:
Căn bậc hai số học của 9 là ?
A. 3
B. -3
C. ±3
D. 81
Câu 13:
So sánh 9 với 79, ta được kết luận đúng nào ?
A. 9 < 79
B. 9 = 79
C. 9 > 79
D. Không so sánh được
Câu 14:
Rút gọn biểu thức 9a2b4 bằng ?
A. 3ab2
B. 3a2b
C. 3|a|b2
D. 3a|b2|
Câu 15:
Biểu thức với y < 0 được rút gọn là
A. -yx2
B. x2y2y
C. yx2
D. y2x4
Câu 16:
Rút gọn biểu thức 4-x+4-xx2-8x+16 với x < 4 là
A. 5 - x
B. 3 - x
C. 3 + x
D. x - 4
Câu 17:
Nếu 5+x=4 thì giá trị của x là
A. x = 11
B. x = -1
C. x = 121
D. x = 4
Câu 18:
Giá trị của x để 2x+1=3 là
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 13
D. x = 11
Câu 19:
Nếu 9x-4x=3 thì giá trị của x là ?
A. x = 3
B. x = 9/5
C. x = 9
Câu 20:
Giá trị của biểu thức sau khi a = 2 và b = -3, bằng giá trị nào sau đây ?
9a2b2+4-4b
A. 6(2 + 3)
B. 6(2 - 3)
C. 3(2 + 3)
D. 3(2 - 3)
Câu 21:
Giá trị của x để biểu thức x+3x+1 nhận giá trị nguyên?
A. {1; 2}
B. {0; 1}
C. {2; 4}
D. {0; 4}
Câu 22:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=2x2-4x+5 là ?
B. 1
C. 3
Câu 23:
Cho phương trình sau , nhận xét nào sau đây đúng ?
2x2-8x-3x2-4x-5=12
A. Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1+ x2 = 5
B. Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1. x2 = -9
C. Nghiệm của phương trình đã cho thỏa mãn x ∈ [-1; 5]
D. Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1-9/ x2 = 4
Câu 24:
Kết quả của rút gọn biểu thức A=xx+yyx+y-xy:x-y+2yx+y
là
A. A = 1
B. A = x + y
C. A = x - y
D. A = 2 y
Câu 25:
Cho biểu thức sau (với x ≥ 0; x ≠ 1 và x ≠ 1/4).
Tìm giá trị của x để B < 0.
B=xx+x+xxx-1-x+31-x×x-12x+x-1
A. 0 < x < 1/4
B. 0 ≤ x < 1/4
C. x > 1/4 x
D. x ≤ 0
Câu 26:
Câu 27:
Cho biểu thức x-3+y-4 biết x + y = 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức là ?
A. 1
B. 2
D. 5
Câu 28:
Cho 16-2x+x2-9-2x+x2=1.Tính giá trị của biểu thức A=16-2x+x2+9-2x+x2
A. A = 6
B. A = 3
C. A = 5
D. A = 7
Câu 29:
Nghiệm của phương trình x+5+3-x-215-2x-x2+1=0
A. -7;1
B. -2±372
C. 2-374
D. ∅
Câu 30:
Cho biểu thức sau .Với giá trị nào của x thì A > 1
P=xx-2x-x+2xx-3x-2+xx+2x-x-2xx-3x+2
A. x>1
B. x≤1
C. x>1x≠4
D. x<4
Câu 31:
Câu 32:
Giá trị x, y, z để thỏa mãn x+y-z+z-x=12y+3
A. x = 1; y = 3; z = 2
B. x = 1; y = 2; z = 4
C. x = 4; y = 3; z = 2
D. x = 1; y = 2; z = 2
Câu 33:
Câu 34:
Cho biểu thức
P=2m+16m+6m+2m-3+m-2m-1+3m+3-2
Tìm giá trị tự nhiên m để P là số tự nhiên ?
A. m = 9
B. m = 4
C. m∈4;9
D. m = 1
Câu 35:
Cho x, y, z > 0 thỏa mãn xy + yz + zx = 1. Tính giá trị của biểu thức
A=x1+y21+z21+xx+y1+z21+x21+y2+z1+x21+y21+z2
C. A = 2
D. A = 0
611 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com