Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2102 lượt thi câu hỏi 20 phút
44954 lượt thi
Thi ngay
12943 lượt thi
5473 lượt thi
4451 lượt thi
5478 lượt thi
7205 lượt thi
3025 lượt thi
2657 lượt thi
2670 lượt thi
4931 lượt thi
Câu 1:
Cho các biểu thức A, B mà A. B 0; B > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB=ABB
B. AB=−ABB
C. AB=AB
D. AB=ABB
Cho các biểu thức A, B, C mà A, B, C > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ABC=ABCB
B. AB=−ABCBC
C. ABC=ABCBC
D. ABC=ABCBC
Câu 2:
Với hai biểu thức A, B mà A, B≥0, ta có:
A. A2B=AB
B. B2A=AB
C. A2B=BA
D. B2=−BA
Câu 3:
Cho các biểu thức với A < 0 và B≥0, khẳng định nào sau đây là đúng?
B. A2B=−AB
C. A2B=−BA
D. A2B=BA
Câu 4:
Đưa thừa số 812−y4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2-y)
B. 81(2 – y)2
C. 9(2 – y)2
D. -9(2 – y)2
Câu 5:
Đưa thừa số 1443+2a4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 12(3+2a)4
B. 144(3+2a)2
C. -12(3+2a)2
D. 12(3+2a)2
Câu 6:
Đưa thừa số 5yy(y≥0) vào trong dấu căn ta được?
A. 5y2
B. 25y3
C. 5y3
D. 25yy
Câu 7:
Đưa thừa số −7x2xy(x≥0, y≥0) vào trong dấu căn ta được?
A. 98x3y
B. -98x3y
C. −14x3y
D. 49x3y
Đưa thừa số x−35x(x < 0) vào trong dấu căn ta được?
A. −35x
B. -−35x
C. 35x
D. 35x2
420 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com