Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
16879 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
50455 lượt thi
Thi ngay
12271 lượt thi
6248 lượt thi
5723 lượt thi
6071 lượt thi
6547 lượt thi
1579 lượt thi
10610 lượt thi
7077 lượt thi
3919 lượt thi
Câu 1:
Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:
A. Mệnh đề chứa biến có là mệnh đề
B. Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.
C. Mệnh đề vừa là một câu khẳng định đúng, vừa là một câu khẳng định sai.
D. Mệnh đề là một câu hỏi.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 16 là số nguyên tố.
B. x + 1 chia hết cho 3.
C. 2x + 1 = 5
D. x + 3 > 0
Câu 2:
A. Lan chăm học quá!
B. Thật tuyệt vời!
C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam
D. Bạn có thích đọc sách không?
Câu 3:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. -x2 > 0
B. 7 không là số nguyên tố.
C. 23 chia hết cho 2.
D. 2 là số vô tỷ
Câu 4:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. 2 + 5 = 7
B. 14 là hợp số.
C. 5 không là số nguyên.
D. 2-3>0
Câu 5:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "4 + 5 = 9" là
A. 4 + 5 > 9
B. 4 + 5 ≠ 9
C. 4 + 5 < 9
D. 4 + 5 = 9
Câu 6:
Trong các phát biểu sau:
a. Bạn có đi chơi không?
b. 5x + 2 = 7.
c. 17 là hợp số.
d. 6 + 7 = 12.
Số phát biểu là mệnh đề là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 7:
Trong các phát biểu sau
a. Trực tâm là giao điểm của ba đường phân giác.
b. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
c. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
d. Trọng tâm là giao điểm của ba đường trung tuyến.
e. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Các phát biểu đúng là:
A. b, c, d
B. c, d, e
C. a, c, d, e
D. c, d
Câu 8:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tổng 3 góc trong của một tam giác bằng 180o
B. Trong một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
C. Tổng 2 cạnh của một tam giác luôn lớn hơn cạnh thứ ba
D. π là số hữu tỷ
Câu 9:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai?
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu một số chia hết cho 5 thì có tận cùng là 0
C. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3
D. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
Câu 10:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. -π < -2 ⇔ π2 < 4
B. π < 4 ⇔ π2 < 16
C. 23<5⇒-223<-2.5
D. 23<5⇒223>2.5
Câu 11:
Cho tam giác ABC và tứ giác MNPQ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tam giác ABC cân tại A ⇔ AB = AC
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành ⇔ MQ // NP và MN = PQ
C. Tứ giác MNPQ là hình bình hành ⇔ MN // PQ và MN = PQ
D. Tam giác ABC vuông tại A ⇔ AB ⊥ AC
Câu 12:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
A. 25 là bội số của 5
B. 3 là ước của 12.
C. -4 là ước dương của 16
D. 18 chia hết cho 6.
Câu 13:
Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
A. Nếu “5 > 3” thì “7 > 2”.
B. Nếu “5 > 3” thì “2 > 3”.
C. Nếu “π > 3” thì “π < 4”
D. Nếu “ 3 < 2” thì “3 < 4”.
Câu 14:
A. Nếu “33 là hợp số” thì “15 chia hết cho 25”
B. Nếu “7 là số nguyên tố” thì “ 8 là bội số của 3”.
C. Nếu “ 5 là số nguyên tố” thì “ 5 là ước của 9”
D. Nếu “20 là hợp số” thì “24 chia hết cho 6”
Câu 15:
a. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam ⇒ Paris là thủ đô của Pháp.
b. 7 là số lẻ ⇒ 7 chia hết cho 2.
c. 16 là số chính phương ⇒ 16 là số nguyên.
d. 121 chia hết cho 3 ⇒ 121 chia hết cho 9.
A. a; c
B. a; c; d.
C. c; d
D. a; b; c.
Câu 16:
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
B. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật
Câu 17:
Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề P ⇔ Q?
A. P khi và chỉ khi Q.
B. P tương đương Q.
C. P kéo theo Q.
D. P là điều kiện cần và đủ để có Q.
Câu 18:
A. Mệnh đề phủ định kí hiệu là P¯
B. Mệnh đề P ⇒ Q chỉ sai khi P đúng và Q sai
C. Nếu P đúng thì P¯ sai
D. Mệnh đề kéo theo kí hiệu là P ⇔ Q
Câu 19:
A. Mệnh đề “Không phải P” được gọi là mệnh đề kéo theo của P
B. Mệnh đề “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề tương đương
C. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∀x ∈ X, P(x)” là ∃ x ∈ X, P(x)¯
D. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∃x ∈ X, P(x)” là ∀x ∈ X, P(x)
7 Đánh giá
57%
14%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com