Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3562 lượt thi 10 câu hỏi 20 phút
50461 lượt thi
Thi ngay
12273 lượt thi
6248 lượt thi
5723 lượt thi
6071 lượt thi
6547 lượt thi
1579 lượt thi
10610 lượt thi
7077 lượt thi
3919 lượt thi
Câu 1:
Cho tập A gồm các số tự nhiên có 1 chữ số. Số các tập con của A gồm hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là:
A. 32
B. 34
C. 36
D. 9
Câu 2:
Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
A. ∅
B. {a}
C. {a;b}
D. ∅;A với A là một tập hợp khác rỗng
Câu 3:
Gọi X là tập hợp các nghiệm nguyên chung của hai phương trình
(x2−9).x2−(1+2)x+2=0 (1) và (x2−x−6)(x2−5)=0 (2). Số phần tử của X là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 4:
Gọi Bn là tập hợp các số nguyên không âm là bội số của n. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn⊂Bm là:
A. m là bội số của n
B. n là bội số của m
C. m, n nguyên tố cùng nhau
D. m, n đều là số nguyên tố
Câu 5:
Số phần tử của tập A=(−1)n,n∈ℕ* là:
A. 3
B. 1
C. Vô số
D. 2
Câu 6:
Cho hai tập hợp A=1;2;3 và B=1;2;3;4;5. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn A⊂X⊂B?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 7:
Tìm x, y để ba tập hợp A = {2; 5}, B = {5; x}, C = {x; y; 5} bằng nhau
A. x = y = 2
B. x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5
C. x = 2, y = 5
D. x = 5, y = 2 hoặc x = y = 5
Câu 8:
Số phần tử của tập A=(−1)2n+1,n∈ℕ* là:
Câu 9:
Cho tập X=x∈ℕ(x2−4)(x−1)(2x2−7x+3)=0. Tính tổng S các phần tử của tập X
A. S = 4
B. S=92
C. S = 5
D. S = 6
Câu 10:
Cho hai tập hợp A=1;2;5;7 và B=1;2;3. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn X⊂A và X⊂B?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
712 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com