Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10655 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
50455 lượt thi
Thi ngay
12271 lượt thi
6248 lượt thi
5723 lượt thi
6071 lượt thi
6547 lượt thi
1579 lượt thi
7077 lượt thi
3919 lượt thi
Câu 1:
Liệt kê các phần tử của tập hợp A={2k−1|k∈ℤ,−3≤k≤5} ta được:
A. A={−3;−2;−1;0;1;2;3;4;5}
B. A={−7;−5;−3;−1;1;3;5;7;9}
C. A={−6;−4;−2;0;2;4;6;8;10}
D. A={−5;−3;−1;1;3;5;7}
Câu 2:
Cho tập A có 3 phần tử. Số tập con của tập A là:
A. 6
B. 4
C. 8
D. 7
Câu 3:
Cho hai tập hợp M={8k+5|k∈ℤ} , N={4l+1|l∈ℤ} .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M⊂N
B. N⊂M
C. M=N
D. M=∅,N=∅
Câu 4:
Cách viết nào sau đây để chỉ 5 là số tự nhiên?
A. 5=ℕ
B. 5∈ℕ
C. 5⊂ℕ
D. 5∉ℕ
Câu 5:
Cách viết nào dưới đây để chỉ π không phải là số hữu tỉ?
A. π⊂ℚ
B. π=ℚ
C. π∈ℚ
D. π∉ℚ
Câu 6:
Cho A={a;b;c} Cách viết nào sau đây là sai?
A. ∅⊂A
B. b⊂A
C. c∈A
D. {a;c}⊂A
Câu 7:
Tập hợp A=13;18;115;124;135 bằng tập hợp nào dưới đây?
A. 1n(n+1)|n∈ℕ,1≤n≤5
B. 12n+1|n∈ℕ,1≤n≤5
C. 1n(n+2)|n∈ℕ,1≤n≤5
D. 1n2+2|n∈ℕ,1≤n≤5
Câu 8:
Tập hợp A={x∈ℤ:x2−x−6≤0} bằng tập hợp nào sau đây?
A. ∅
B. {0;1;2;3}
C. {−1;0;1;2}
D. {−2;−1;0;1;2;3}
Câu 9:
Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập rỗng?
A. M={x∈ℤ:|x|<0,5}
B. N={x∈ℤ:2x2−5x+3=0}
C. P={x∈ℚ:x2−4x+1=0}
D. Q={x∈ℝ:x2−3x−2=0}
Câu 10:
Cho hai tập hợp: A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3; B là tập hợp các số nguyên dương. Trong các sơ đồ dưới đây, chọn sơ đồ đúng:
Câu 11:
Cho tập hợp A={m;n;p;q} . Tập hợp A có bao nhiêu tập con?
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 12:
Tập hợp A={a;b;c;d;e} có bao nhiêu tập con có hai phần tử?
A. 10
B. 12
C. 15
D.18
Câu 13:
Cho tập hợp B={a;b;c;d;e}. Tập B có bao nhiêu tập con có ba phần tử mà trong đó có phần tử a?
B. 7
D. 9
Câu 14:
Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c;d;e}⊂X⊂{a;b;c;d;e;f} ?
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 15:
Cho tập X=2;3;4. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?
A. 3
B. 6
Câu 16:
Cho tập X=1;2;3;4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16
B. Số tập con của X có hai phần tử là 8
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6
D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0
Câu 17:
Cho tập A=1;2;3;4;5;6 . Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là:
A. 13
B. 15
C. 11
D. 17
Câu 18:
Tập A=0;2;4;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 4
C. 7
Câu 19:
Cho tập A gồm các số tự nhiên có 1 chữ số. Số các tập con của A gồm hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là:
A. 32
B. 34
C. 36
Câu 20:
Số các tập con 3 phần tử có chứa α,π của C=α,β,ξ,π,ρ,η,γ,σ,ω,τ là:
A. 8
C. 12
D. 14
Câu 21:
Số các tập con 4 phần tử có chứa α,π,ρ của C=α,β,ξ,π,ρ,η,γ,σ,ω,τ là:
Câu 22:
Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
B. {a}
C. {a;b}
D. ∅;A với A là một tập hợp khác rỗng
Câu 23:
Cho tập hợp A=x∈R/x2+3x+4=0 , kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử
B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = ∅
D. Tập hợp A có vô số phần tử
Câu 24:
Cho hai tập hợp A=1;2;3 và B=1;2;3;4;5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn A⊂X⊂B?
B. 5
C. 6
Câu 25:
Tìm x, y để ba tập hợp A = {2;5}, B = {5;x}, C = {x;y;5} bằng nhau
A. x = y = 2
B. x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5
C. x = 2, y = 5
D. x = 5, y = 2 hoặc x = y = 5
5 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com