Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7120 lượt thi 25 câu hỏi 50 phút
50456 lượt thi
Thi ngay
12271 lượt thi
6248 lượt thi
5723 lượt thi
6071 lượt thi
6547 lượt thi
1579 lượt thi
10610 lượt thi
3919 lượt thi
Câu 1:
Kí hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên?
A. 6⊂N
B. 6∈N
C. 6∉N
D. 6=N
Câu 2:
Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là số tự nhiên khác 0”?
A. 7⊂ℕ*
B. 7∈ℕ*
C. 7<ℕ*
D. 7∉ℕ*
Câu 3:
Kí hiệu nào sau đây là để chỉ 5 không phải là số hữu tỉ?
A. 5≠ℚ
B. 5⊄ℚ
C. 5∉ℚ
A. D. Kí hiệu khác
Câu 4:
Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ”?
A. 2≠ℚ
B. 2⊄ℚ
C. 2∉ℚ
D. 2∈ℚ
Câu 5:
Cho A={1;2;3} . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ∅⊂A
B. 1∈A
C. 1;2⊂A
D. 2 = A
Câu 6:
Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:
(I) x∈A
(II) x∈A
(III) x⊂A
(IV) x⊂A
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. I và II
B. I và III
C. I và IV
D. II và IV
Câu 7:
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
A. A∈A
B. ∅⊂A
C. A⊂A
D. A≠A
Câu 8:
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A≠∅?
A. ∀x,x∈A
B. ∃x,x∈A
C. ∃x,x∉A
D. ∀x,x⊂A
Câu 9:
Cho tập hợp A=x∈R(x2−1)(x2+2)=0. Tập hợp A là:
A. A=−1;1
B. −2;−1;1;2
C. A=−1
D. A=1
Câu 10:
Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x∈ℝ2x2−5x+3=0
A. X=0
B. X=1
C. X=32
D. X=1;32
Câu 11:
Cho tập hợp A=x∈Rx4−6x2+8=0. số phần tử của tập A là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12:
Cho tập X=x∈ℕ(x2−4)(x−1)(2x2−7x+3)=0. Tính tổng S các phần tử của tập X
A. S= 4
B. S= 92
C. S= 5
D. S= 6
Câu 13:
Cho tập hợp A = {x ∈ N | x là ước chung của 36 và 120}.
Các phần tử của tập A là:
A. A=1;2;3;4;6;12
B. A=1;2;3;4;6;8;12
C. A=2;3;4;6;8;10;12
D. A=2;3;4;6;12
Câu 14:
Gọi X là tập hợp các nghiệm nguyên chung của hai phương trình: (x2−9).x2−(1+2)x+2=0 (1) và (x2−x−6)(x2−5)=0 (2). Số phẩn tử của X là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 15:
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là rỗng?
A. A=x∈N/x2−4=0
B. B=x∈Z/x2+2x−1=0
C. C=x∈R/x2−5=0
D. A=x∈Q/x2+x−12=0
Câu 16:
Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x∈ℝx2+x+1=0
A. X = 0
B. X = {0}
C. X = ∅
D. X = {∅}
Câu 17:
Gọi Bn là tập hợp các số nguyên không âm là bội số của n. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn⊂Bm là:
A. m là bội số của n
B. n là bội số của m
C. m, n nguyên tố cùng nhau
D. m, n đều là số nguyên tố
Câu 18:
Cho hai tập hợp X = { x∈N/x là bội số chung của 4 và 6}
Y = { x∈N/x là bội số của 12}
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. X⊂Y
B. Y⊂X
C. X = Y
D. ∃n:n∈X và n∉Y
Câu 19:
Cho hai tập hợp X = { x∈ℕ/x là bội số chung của 3 và 5}
Y = { x∈ℕ*/x là bội số của 15}
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
D. X/Y=∅
Câu 20:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. a∈a;b
B. a⊂a
C. a∈a
D. ∅⊂a
Câu 21:
Cách viết nào sau đây là đúng?
B. a⊂a;b
C. a∈a;b
D. a⊂a;b
Câu 22:
Số phần tử của tập A=(−1)n,n∈ℕ* là:
A. 3
B. 1
C. Vô số
D. 2
Câu 23:
Số phần tử của tập hợp A= (-1)2n +1; n∈N* là:
Câu 24:
Cho A = {1,2,3). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. A có 3 tập hợp con
B. A có 5 tập hợp con
C. A có 6 tập hợp con
D. A có 8 tập hợp con
Câu 25:
Cho hai tập hợp A=1;2;5;7 và B=1;2;3. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa X⊂A và X⊂B ?
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com