Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
15323 lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
47365 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8116 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. I là trung điểm SC
B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD
C. I là giao điểm của AC và BD
D. I là trung điểm SA.
Câu 2:
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA=a, OB = b, OC =c. Tính thể tích khối tứ diện OABC
A. abc
B. abc3
C. abc6
D. abc2
Câu 3:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, BCC’B’, CDD’C’ lần lượt là 2a2, 3a2, 6a2. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’
A. 36a3
B. 6a3
C. 36a6
D. 6a2
Câu 4:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. a362
B. a366
C. a36
D. a363
Câu 5:
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có tam giác ABC vuông tại A, AB= AA’=a, AC =2a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A. a33
B. 2a33
C. a3
D. 2a3
Câu 6:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài cạnh bằng 10. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ADD’A’) và (BCC’B’)
A. 10
B. 100
C. 10
D. 5
Câu 7:
Cho hình chóp S. ABC, đáy ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, SA = a3. Tính thể tích V của khối chóp S. ABC
A. V = a32
B. V = 3a34
C. V = a312
D. V = a34
Câu 8:
Cho hình lập phương ABCD. A ‘B’C’D’ có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, C’D’ và DD’. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ
A. 38
B. 18
C. 112
D. 124
Câu 9:
Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACD, ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
A. 4V9
B. V27
C. V9
D. 4V27
Câu 10:
Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết AA = AB = AC =a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A. 3a34
B. a324
C. a334
D. a34
Câu 11:
Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a, (S) là mặt cầu tiếp xúc với sáu cạnh của tứ diện ABCD, M là điểm thay đổi trên mặt cầu (S). Tính tổng
T = MA2+ MB2+ MC2+ MD2
A. 3a28
B. a2
C. 4a2
D. 2a2
Câu 12:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
A. a32
B. a
C. a34
D. a2
Câu 13:
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính V1V2
A. 4
B. 2
C. 8
D. 16
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC . Khẳng định nào sau đây SAI?
C. mp (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB =a, AD = 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450.Gọi M là trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC)
A. d = a131589
B. d = a151389
C. d = 2a131589
D. d = 2a151389
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều năm điểm A, B, C, D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy
A. 1 mặt phẳng
B. 2 mặt phẳng
C. 4 mặt phẳng
D. 5 mặt phẳng
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC =a. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600.Tính góc giữa hai đường thẳng SB và AC
A. 600
Câu 18:
Một chiếc hộp hình chữ nhật có kích thước 6cm ×6cm×10cm Người ta xếp những cây bút chì chưa vuốt có hình lăng trụ lục giác đều (đang để lộn xộn như trong ảnh dưới đây) với chiều dài 10 cm và thể tích 187532vào trong hộp sao cho chúng được xếp sát nhau (như hình vẽ mô phỏng phía dưới) . Hỏi có thể chứa được tối đa bao nhiêu cây bút chì ?
A. 144
B. 156
C. 221
D. 576
Câu 19:
Một hệ thống cửa xoay gồm 4 cánh cửa hình chữ nhật có chung một cạnh và được sắp xếp trong một buồng cửa hình trụ như hình vẽ. Tính thể tích của buồng cửa, biết chiều cao và chiều rộng của mỗi cánh cửa lần lượt là 2.5m và 1.5m
A. 458πm3
B. 458m3
C. 758πm3
D. 758m3
Câu 20:
Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép)
A. 350π
B. 400π
C. 450π
D. 500π
Câu 21:
Mọt cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Các kích thước được ghi cùng đơn vị. Hãy tính thể tích của bồn chứa
A. π42.35
B. π45.32
C. π4235
D. π4532
Câu 22:
Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ
A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng
C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh
Câu 23:
Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt là tứ giác?
A. 6
B. 10
C. 12
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB =a, AC=2a, SA vuông góc với đáy và SA =3a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 6a3
B. a3
C. 3a3
Câu 25:
Cho h̀nh chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là h̀nh vuông cạnh a2 biết các cạnh bên tạo với đáy góc 600. Giá trị lượng giác tang của góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SCD) bằng
A. 233
B. 213
C. 217
D. 32
Câu 26:
Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC =a, AD =2a. SA vuông góc với đáy và SA =a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng
A. a26
B. a33
C. a63
D. a29
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 6, AD =3 tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng (SAB), (SAC) tạo với nhau góc α thỏa mãn α = 34 và cạnh SC= 3. Thể tích khối S.ABCD bằng
A. 43
B. 83
C. 33
D. 533
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD ^= 600 Cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC = a62 Giá trị lượng giác côsin góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (SCD) bằng
A. 66
B. 55
C. 255
D. 306
Câu 29:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a và cạnh bên a6. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. 18πa2
B. 18a2
C. 9a2
D. 9πa2
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB =a, BC =a3 .Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =2a3 Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R = a
B. R = 3a
C. R = 4a
D. R = 2a
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com