Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
15317 lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
47365 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8116 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Cho hình chóp đều S. ABCD Gọi O là giao điểm của AC và BD. Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S. ABCD thành chính nó
B. Ảnh của hình chóp S. ABCD qua phép tịnh tiến theo véc tơ AO là chính nó
C. Ảnh của hình chóp S. ABCD qua phép đổi xứng mặt phẳng (ABCD) là chính nó
D. Ảnh của hình chóp S. ABCD qua phép đối xứng trục SO là chính nó
Câu 2:
Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của
A. hình lập phương
B. hình bát diện đều
C. hình hộp chữ nhật
D. hình tứ diện đều
Câu 3:
Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt đều là hình ngũ giác. Gọi C là số cạnh của khối đa diện đó, lúc đó ta có
A. C là số chia hết cho 3
B. C là số chẵn
C. C là số lẻ
D. C là số chia hết cho 5
Câu 4:
Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 8.
B. 16
C. 24
D. 48
Câu 5:
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6:
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc (ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là đoạn thẳng nào sau đây?
A. AN
B. AC
C. AM
D. AB
Câu 7:
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh bằng a, I là trung điểm của BC và M là điểm xác định bởi . Nếu hai đường thẳng AI và A’M vuông góc với nhau thì x,y thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
Câu 8:
Một lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37, 13, 30 và diện tích xung quanh bằng 480. Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. 2010
B. 1080
C. 2040
D. 1010
Câu 9:
Tìm một hình không phải hình đa diện trong các hình dưới đây.
A. Hình 3
B. Hình 4
C. Hình 2
D. Hình 1
Câu 10:
Hình nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lập phương
B. Hình hộp
C. Hình bát diện đều
D. Tứ diện đều
Câu 11:
Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9
B. 3
C. 6
D. 8
Câu 12:
Cho hình chóp S. ABC có SA ⊥ (ABC), SA = a3. Tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2a. Thể tích khối chóp S. ABC bằng.
A. a33
B. a336
C. a332
D. a333
Câu 13:
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S S trên đáy là điểm H nằm trên cạnh AC sao cho AH = 23AC, mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600.Tính thể tích khối chóp S. ABC
A. a3312
B. a3336
C. a3324
D. a338
Câu 14:
Tổng diện tích các mặt của khối lập phương bằng 96 . Tính thể tích của khối lập phương đó
A. 48
B. 84
C. 64
D. 91
Câu 15:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ABC^ = 600, cạnh bên SA vuông góc với đáy SA = a3Tính thể tích của khối chóp S. ABCD
A. a34
C. a32
Câu 16:
Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt.
Câu 17:
Một khối chóp tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 6,8,10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy một góc 600 .Tính thể tích khối chóp
A. 163
B. 83
C. 1623
D. 16π
Câu 18:
Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích của khối chóp O. ABC và khối hộp ABCD. A’B’C’D’ điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích của khối chóp O. ABC và khối hộp ABCD. A’B’C’D’
A. 14
B. 13
C. 16
D. 112
Câu 19:
Cho tứ diện ABCD có AB = 2, AC =3, AD =BC = 4,BD = 25, CD = 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD gần nhất với giá trị nào sau đây.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 20:
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD, có cạnh đáy bằng a và có thể tích a336 Gọi J là điểm cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính khoảng cách d từ J đến mặt phẳng đáy
A. d = a34
B. d = a32
C. d = a36
D. d = a33
Câu 21:
Từ một tờ giấy hình tròn bán kính 5cm , ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu cm2
A. 25π2
B. 50
C. 25
D. 100
Câu 22:
Khối đa diện đều loại {5;3} thuộc loại nào?
A. Khối hai mươi mặt đều
B. Khối lập phương
C. Khối bát diện đều
D. Khối mười hai mặt đều
Câu 23:
Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 24:
Mặt phẳng (AB’C’) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các khối đa diện nào? các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác
B. Hai khối chóp tam giác
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác
D. Hai khối chóp tứ giác
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =a6 Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = a366
B. V = a364
C. V = a363
D. V = a36
Câu 26:
Khối lăng trụ có chiều cao bằng 20 cm và diện tích đáy bằng 125 cm2 thì thể tích của nó bằng
A. 2500 cm2
B. 25003cm3
C. 2500cm3
D. 5000 cm3
Câu 27:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a bằng.
A. 6a3
B. 6a2
C. 2a3
D. 3a325
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB = 2a, AD = a. Hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. SC = a14 Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A. V = 6a3
B. V = 3a3
C. V = 2a3
D. V = a3
Câu 29:
Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có AB = BC = CA = 2a, SA vuông góc (ABC) và SA = a3 Thể tích hình chóp S.ABC bằng
A. a3
B. a3212
C. a34
D. a334
Câu 30:
Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập có dạng một khối chóp tứ giác đều, biết rằng cạnh đáy dài 230m và chiều cao 147m. Thể tích của khối kim tự tháp đó bằng
A. 2592100m3
B. 7776300m3
C. 25921000m3
D. 2592100 m3
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com