Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
15322 lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
47365 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8116 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Cho lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, A'B = a3. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A' B' C' là V. Tỉ số a3V có giá trị là:
A. 1
B. 12
C. 32
D. 2
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC^=300, SAB là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. a339
B. a318
C. a333
D. a312
Câu 3:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh α. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD).Thể tích khối chóp S. ABCD là:
A. a336
B. a334
C. a332
D. a33
Câu 4:
Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A;BC = 2a, ABC^= 300. Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2a3. Thể tích khối lăng trụ là:
A. a33
B. 6a3
C. 3a3
D. 2a33
Câu 5:
Cho hình chop S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông.Gọi E; F lần lượt là trung điểm của SB, SD .Tỉ số VS. AEFVS.ABCD bằng:
A. 14
B. 38
C. 18
D. 12
Câu 6:
Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC là tam đều cạnh α. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đề. Tính số đo của góc giữa SA và (ABC)
A. 300
B. 750
C. 600
D. 450
Câu 7:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC= 2a. Hai mp (SAB)và mp (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc α. Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo α
A. 2a3153
B. 2a315
C. 2a3
D. 2a3159
Câu 8:
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng α là:
A. 2a33
B. 3a32
C. 3a34
D. 2a34
Câu 9:
Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 biết diện tích tam giác A’B’C’bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là:
A. 23
B. 43
C. 83
D. 163
Câu 10:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A1B1C1D1 có ba kích thước AB =a, AD = 2a, AA1= 3a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A1BD) bằng bao nhiêu?
A. a
B. 7a6
C. 5a7
D. 6a7
Câu 11:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD= DC = a . SAB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
A. 27
B. 26
C. 37
D. 57
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD = a172. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a
A. a37
B. a35
C. a215
D. 3a5
Câu 13:
Hình chóp tam giác đều S. ABC ó cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 3a. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy (ABC).
A. h=a
B. h =a6
C. h =32a
D. h = a3
Câu 14:
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là ABC là tam giác vuông BA = BC =a, cạnh bên AA' = a2 .Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B’C’.
Câu 15:
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a3. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm của cạnh AC. Biết SB = a2 Tính theo a khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAB)
A. 7a213
B. a217
C. a213
D. 3a217
Câu 16:
Một khối chóp tam giác có đáy là một tam giác đều cạnh bằng 6 cm . Một cạnh bên có độ dài bằng 3 cm và tạo với đáy một góc 600.Thể tích của khối chóp đó là:
A. 27 cm3
B. 272 cm3
C. 812 cm3
D. 932 cm3
Câu 17:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD .Ta có góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng:
B. 233
C. 33
D. 32
Câu 18:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc BCA^=300; SO = 3a4, Khi đó thể tích của khối chóp là
A. a324
B. a338
C. a328
D. a334
Câu 19:
Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a3. Biết diện tích tam giác SAB là a232, khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) là
A. a103
B. a105
C. a23
D. a22
Câu 20:
Cho hình chóp S. ABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = 3a, AB = a 3, BC = a6 Khoảng cách từ B đến SC bằng:
A. 2a3
B. a3
C. a2
D. 2a
Câu 21:
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại đỉnh A, mặt bên BCC’B’ là hình vuông, khoảng cách giữa AB’ và CC’ bằng a. Thể tích của khối trụ ABC. A’B’C’.
A. a3
B. 2a32
C. 2a33
D. 2a3
Câu 22:
Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SB2= SC3= a .Cạnh SA vuông góc (ABCD), khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A. a6
C. a3
D. a2
Câu 23:
Một hình chóp có tất cả 10 cạnh. Tính số đỉnh của hình chóp đó.
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 24:
Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Lăng trụ lục giác đều
B. Tứ diện đều
C. Lập phương
D. Bát diện đều
Câu 25:
Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c
Câu 26:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến (SCD) bằng 4. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị lớn nhất của V.
A. 323
B. 83
C. 163
D. 1633
Câu 27:
Một khối lăng trụ có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng 2a2. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. V= 4a3
B. V =4a33
C. V = 2a33
D. V = 4a23
Câu 28:
Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song song BD chia khối lập phương thành hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD. Tính V2V1.
A. V2V1= 3
B. V2V1 = 1
C. V2V1= 2
D. V2V1 = 32
Câu 29:
Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu cặp mặt phẳng song song với nhau lần lượt chứa a bà b?
A. Vô số
B. Không có cặp mặt phẳng nào
C. 2
D. 1
Câu 30:
Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khối mười hai mặt đều và khối mười mặt đầu có cùng số đỉnh
B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có một tâm đối xứng
C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
D. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com