Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
15316 lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
47369 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8118 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD các điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Không thể kết luận được điểm G là trọng tâm tứ diện ABCD trong trường hợp
với P là điểm bất kỳ
Câu 2:
Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 50m. Lượng nước trong hồ cao 1,5m. Thể tích nước trong hồ là
A. 1875 m3
B. 2500m3
C. 1250m3
D. 3750m3
Câu 3:
Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 6 và diện tích xung quanh bằng 60π.Tính thể tích V của khối nón (N).
A.V = 288π
B. V = 96π
C. V = 4326 π
D. V = 1446π
Câu 4:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuống tại A và D có AB = 2 AD= 2CD. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuống góc với đáy. Gọi I là trung điểm AD. Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBD) bằng 1 (cm) Tính diện tích hình thang ABCD.
A. S = 20027( cm2)
B. S = 103( cm2)
C. S = 53( cm2)
D. S = 192(cm2)
Câu 5:
Cho tứ diện ABCD có AB = 5 các cạnh còn lại bằng 3, khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng
A. 22
B. 33
C. 23
D. 32
Câu 6:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S. Có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABI
A. V = a31112
B. V = a31124
C. V = a3118
D. V = a3116
Câu 7:
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có cạnh đáy bằng a2và mỗi mặt bên có diện tích bằng 4a2 Thể tích khối lăng trụ đó là
A. a362
B. a36
C. 2a36
D. 2a363
Câu 8:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm tam giác BCD’ Thể tích V của khối chóp G. ABC’ là
A. V = 13
B. V = 16
C. V = 112
D. V = 118
Câu 9:
Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình chữ nhật. Biết SA =AB = a, AD =2a, SA vuông góc (ABCD). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD.
A. 2a3913
B. a32
C. 3a34
D. a62
Câu 10:
Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng AD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra
A. V = 128π
B. V = 32π
C. V = 16π
D. V = 64π
Câu 11:
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với CA = CB = a. Trên đường chéo CA' lấy hai điểm M, N. Trên đường chéo AB' lấy được hai điểm P, Q sao cho MPNQ tạo thành một tứ diện đều. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’
A. 2a3
C. a3
D. a32
Câu 12:
Biết góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là α (α ≠ 900) tam giác ABC nằm trên mặt phẳng (P) có diện tích là S và hình chiếu vuông góc của nó lên mặt phẳng (Q) có diện tích là S’ thì
A. S = S'cos α
B. S' = S cos α
C. S = S'sin α
D. S' = S sin α
Câu 13:
Tứ diện OABC có OA = OB = OC =1 và OA vuông góc OB Tìm góc giữa OC và (OAB) để tứ diện có thể tích là 112.
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 14:
Tính thể tích hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD^=450 biết tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
A. a32
C. a322
D. a3212
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông; SA = SB = a và SA vuông góc (ABCD) Gọi M là trung điểm AD, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BM
A. a146
B. 6a14
C. a142
D. 2a14
Câu 16:
Cho các phát biểu sau về góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau:
Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng tương ứng vuông góc với hai mặt phẳng đó (I)
Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng tương ứng song song với hai mặt phẳng đó (II)
Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng đó (III)
Trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu là Đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 17:
Cho tứ diện đều ABCD. Tính tang của góc giữa AB và (BCD)
A. 3
B. 13
C. 2
D. 12
Câu 18:
Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2 và cạnh đáy bằng 1
A. 32π7
B. 8π7
C. 128π2114
D. 16π14
Câu 19:
Khối hai mươi mặt đều thuộc khối đa diện loại nào?
A. loại {3;5}
B. loại {5;3}
C. loại {3;4}
D. loại {4;3}
Câu 20:
Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a
A. a3212
B. a326
C. a324
D. a323
Câu 21:
Trong các loại hình sau: Tứ diện đều; hình chóp tứ giác đều; hình lăng trụ tam giác đều; hình hộp chữ nhật, loại hình nào có ít mặt phẳng đối xứng nhất
A. Tứ diện đều
B. Hình chóp tứ giác đều
C. Hình lăng trụ tam giác đều
D. Hình hộp chữ nhật
Câu 22:
Tứ diện OABC có OA = 1, OB = 2, OC = 3 và đôi một vuông góc với nhau. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Tính thể tích khối tứ diện OMNP
A. 1
C. 14
D. 16
Câu 23:
Tính thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác nội tiếp một mặt cầu bán kính bằng 3
A. 493
B. 12π
C. 32π3
D. 643
Câu 24:
Tính diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay có đường cao là 1 và đường kính đáy là 1
A. π
B. π58
C. 2π
D. π54
Câu 25:
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh AB
A. 3π4
B. π4
C. π8
D. π32
Câu 26:
Trong các khối trụ cùng có diện tích toàn phần là 6π. Tìm bán kính đáy của khối trụ có thể tích lớn nhất
A. R = 1
B. R = 13
C. R = 13
D. R = 3
Câu 27:
Cho tứ diện OABC có OA = a, OB = 2a, OC = 3a đôi vuông góc với nhau tại O. Lấy M là trung điểm của cạnh CA; N nằm trên cạnh CB sao cho CN = 23CB Tính theo a thể tích khối chóp OAMNB
B. 16a3
C. 23a3
D. 13a3
Câu 28:
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600, diện tích xung quanh bằng 6πa2 . Tính theo a thể tích V của khối nón đã cho
A. V = 3πa324
B. V = πa3
C. V = πa324
D. V = 3πa3
Câu 29:
Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng 600và cạnh bên AA’ bằng a.
A. 92a3
B. 12a3
C. 32a3
D. 34a3
Câu 30:
Cho hình trụ có bán kính đáy băng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy là 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành.
A. S =55 (cm2)
B. S = 56(cm2)
C. S = 53(cm2)
D. S = 46(cm2)
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com