Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
15319 lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
47369 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8118 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là:
A. SD
B. SO (O là trọng tậm của ABCD)a
C. SF (F là trung điểm CD)
D. SG (F là trung điểm AB)
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC), đáy ABC vuông tại A. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. góc giữa (SBC) và (SAC) là góc SCB
B. (SAB) ⊥ (SAC)
D. Vẽ AH ⊥ BC. H thuộc BC. Góc giữa (SBC) và (ABC) là góc AHS
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
. Gọi E, M lần lượt là trung điểm của AD và SD. K là hình chiếu của E trên SD. Góc giữa (SCD) và (SAD) là:
A. góc AMC
B. góc EKC
C. góc AKC
D. góc CSA
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, (SAB)⊥ (ABC), SA = SB, I là trung điểm AB. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Góc giữa (SAB) và (ABC) là góc SIC
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết SA ⊥ AB, SC ⊥BC, góc giữa SC và (ABC) bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng:
A. 2a
B. 22a
C. 3a
D. 32a
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD), ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi I là trung điểm SC. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. SD ⊥ DC
B. BD ⊥ (SAC)
C. BC ⊥ SB
D. OI ⊥ (ABCD)
Câu 7:
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MG ∥ ( BCD)
B. MG ∥ (ACD)
C. MG ∥ (ABD)
D. MG ∥ (ABC)
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Giao tuyến của (MNC) và (ABD) là:
A. OM
B. CD
C. OA
D. ON
Câu 9:
Cho tứ diện ABCD có AB = x, tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Gọi S là diện tích tam giác ABC, h là khoảng cách từ D đến mp (ABC).Với giá trị nào của x thì biểu thức V = 13Sh đạt giá trị lớn nhất.
A. x = 1
B. x =6
C. x =26
D. x =2
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm của SC. Giao điểm của BC với mp (ADM) là:
A. giao điểm của BC và AM
B. giao điểm của BC và SD
C. giao điểm của BC và AD
D. giao điểm của BC và DM
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), ABCD là hình chữ nhật có AB =a, AD =2a, SA = a3. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
A. 255
B. 352
C. 153
D. 152
Câu 12:
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a2, SA= 2a. Côsin của góc giữa (SDC) và (SAC) bằng:
A. 2114
B. 213
C. 212
D. 217
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật SA ⊥ (ABCD), SA = 2a, Ab = a, BC = 2a. Côsin của góc giữa SC và DB bằng
A. 125
B. -15
C. 15
D. 25
Câu 14:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’ và CD. Góc giữa hai đường thẳng BM và C’N bằng:
A. 450
B. 300
C. 600
D. 900
Câu 15:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD =2a, AA’= 3a Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, C’D’ và DD’. Tính khoảng cách từ A đến mp (MNP).
A. 1522a
B. 911a
C. 34a
D. 1511a
Câu 16:
Cho hình vuông ABCD có tâm O ,cạnh 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mp (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) bằng 450. Độ dài SO bằng
A. SO = a2
B. SO = 3a
C. SO = 32a
D. SO = 22a
Câu 17:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Gọi M, M’, I lần lượt là trung điểm của BC, B’C’ và AM. Khoảng cách giữa đường thẳng BB’ và mp (AMM’A’) bằng độ dài đoạn thẳng:
A. BM’
B. BI
C. BM
D. BA
Câu 18:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến mp (SCD) bằng:
A. a14
B. a144
C. a142
D. a143
Câu 19:
Cho khối chóp có đáy là đa giác gồm n cạnh. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Số mặt của khối chóp bằng 2n
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1
C. Số cạnh của khối chóp bằng n+1
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó
Câu 20:
Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:
A. {4;3}
B. {3;5}
C. {2;4}
D. {5;3}
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với đường chéo AC =2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là:
A. a2
B. a3
C. a2
D. a3
Câu 22:
Cho hình hộp đứng ABCD.A' B' C' D' có đáy là hình thoi, AC = 6a, BD = 8a. Chu vi của một đáy bằng 4 lần chiều cao của khối hộp. Thể tích của khối hộp ABCD.A' B' C' D' là:
A. 240a3
B. 120a3
C. 40a3
D. 80a3
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a3. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. 2a333
B. 2a33
C. a33
D. a333
Câu 24:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AB = 2 AM, AN= 2NC, AD = 2 AP. Thể tích của khối tứ diện AMNP là:
A. a3272
B. a3348
C. a3248
D. a3212
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góp với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) là 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
B. a333
C. 4a333
D. 2a33
Câu 26:
Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện đều loại {3;4} là:
A. 3
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 27:
Cho hình lập phương ABCD.A' B' C' D' có A'C = 3a3. Thể tích của khối lập phương ABCD.A' B' C' D' là
A. 9a33
B. 27a3
C. 3a3
Câu 28:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B' C' có đáy là tam giác vuông cân tại A,AA' =a3 hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) là trung điểm cạnh AC. Biết góc giữa AA' và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B' C' là:
A. a36
B. a334
C. 3a362
D. a363
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = a, SB = 2a, SC = 3a. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) là
A. 5a6
B. 6a7
C. 7a6
D. 6a5
Câu 30:
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a2. Thể tích của khối chóp S.ABC là
A. a336
B. a3312
C. a356
D. a3512
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com