Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
15312 lượt thi 26 câu hỏi 50 phút
47369 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8118 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 2:
Cho tứ diện ABCD có AB =4a, CD= 6a, các cạnh còn lại đều bằng a22 .Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. 5a2
B. 3a
C. a 853
D. a 793
Câu 3:
Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MN ⊥ PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN= 60cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ 30 dm3(làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A.101,3 dm3
B. 141,3dm3
C. 121,3dm3
D.114,3 dm3
Câu 4:
Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và có AB= BC= 10a, AC= 12a, góc tạo bởi hai mặt phẳng(SAB) và ( ABC) bằng 600. Tính thể tích khối nón đã cho.
A. 9π a3
B. 27π a3
C.3π a3
D. 12π a3
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có SC= 2a, SC ⊥( ABC) Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và có (α) Mặt phẳng (α) đi qua C và vuông góc với SA, cắt SA, SB lẩn lượt tại D, E. Tính thể tích khối chóp S.CDE.
A. 4 a39
B. 2 a33
C. 2 a39
D. a33
Câu 6:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có AA'= a3 Gọi I là giao điểm của AB’ và A’B. Cho biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC'B') bằng a32 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’.
A. 3 a3
B. a3
C. 3 a34
D. a34
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đểu cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phảng đáy một góc 300.
A. a332
B. 23 a3
C. 2a333
D. 43 a33
Câu 8:
Cho biết hiệu đường sinh và bán kính đáy của một hình nón là a, góc giữa đường sinh và mặt đáy là α. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón
Câu 9:
Một hộp nữ trang có mặt bên ABCDE với ABCE là hình chữ nhật, cạnh cong CDE là một cung của đường tròn có tâm là trung điểm M của đoạn thẳng AB. Biết
Hãy tính thể tích của hộp nữ trang
Câu 10:
Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn(O ; R) với OO' = R3 và một hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn(O; R) Ký hiệu S1; S2 lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón. Tính k= S1S2
A. k= 13
B. k= 2
C. k= 3
D. k=12
Câu 11:
Gọi V là thể tích hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, là thể tích của tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. V= 6V1
B. V= 4 V1
C. V= 3 V1
D. V=2 V1
Câu 12:
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích khối lăng trụ
A. 253
B. 25
C. 2
D. 32
Câu 13:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích cho hình chóp S.ABCD là a3156Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy (ABCD) là
A. 300
B. 450
C. 600
D. 1200
Câu 14:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết SA ⊥(ABCD) vàSB2=SC3=a Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. a32
B. a33
C. a36
D. a312
Câu 15:
Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra mệnh đề nào dưới đây là đúng
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt phẳng đối xứng
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt
Câu 16:
Cho một khối lập phương biết rằng tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 152 cm3 Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho là
A. 5cm
B. 6m
C. 4cm
D. 3cm
Câu 17:
Cho hai đường tròn C1, C2 lần lượt chứa trong hai mặt phẳng phân biệt (P), (Q), (C1), (C2) có hai điểm chung A, B. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có thể đi qua (C1), (C2)?
A. Có đúng 2 mặt cầu phân biệt
B. Có duy nhất 1 mặt cầu
C. Có 2 hoặc 3 mặt cầu phân biệt tùy thuộc vào vị trí của (P), (Q)
D. Không có mặt cầu nào
Câu 18:
Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 5a, độ dài đường sinh bằng 13a. Tính độ dài đường cao h của hình nón
A. h= 7a6
B. 12a
C. 17a
D. 8a
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, ABC^= 600, SA=SB=SC, SD= 2a. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K. Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích V1;V2 trong đó V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính V1V2
A. 11
B. 7
C. 9
D. 4
Câu 20:
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AB =a, AC= a2 Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (AB’C’),(ABC) bằng 600 và hình chiếu A lên mặt phẳng (A'B'C') là trung điểm H của đoạn A’B’. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB’C’
Câu 21:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC= a3 Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là
A. a305
B. 2a217
C. 2a
D. a3
Câu 22:
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’ D’ có đáy 43 Biết mặt phẳng (D’BC) hợp với đáy một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ là:
A. 478 m3
B. 648m3
C. 325m3
D. 576m3
Câu 23:
Cho hình nón có chiều cao h, đường tròn đáy có bán kính R. Một mặt phẳng (P) di động song song với đáy hình nón cắt hình nón theo đường tròn giao tuyến (L) Dựng hình trụ có một đáy là đường tròn (L) một đáy nằm trên đáy hình nón có trục là trục của hình nón. Gọi x là chiều cao của hình trụ, giá trị của x để hình trụ có thể tích lớn nhất
A. x =h2
B. x = h3
C. x = h4
D. x= h
Câu 24:
Từ một hình vuông người ta cắt các tam giác vuông cân tạo ra hình bôi đậm như hình vẽ. Sau đó họ lại gập lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Tính diện tích lớn nhất của hình hộp này
A.303
B. 343
C.323
D. 16
Câu 25:
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB = 4, SA = SB = SC =12. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC, BC. Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy điểm E, F sao cho SESA=BFBS=23 Tính thể tích khối tứ diện MNEF
A. 16343
B. 4179
C. 4349
D. 4343
Câu 26:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có AB =a, BB'= a5các đường thẳng A’B và B’C cùng tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450 tam giác A’AB vuông tại B, tam giác A’CD vuông tại D. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ theo a
A. 2a3
B. 2a33
C. a362
D. a366
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com