Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
16256 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho mặt cầu tâm O. Đường thẳng d cắt mặt cầu này tại hai điểm M, N. Biết rằng MN = 24 và khoảng cách từ O đến d bằng 5. Tính diện tích S của hình cầu đã cho
A. S=100π
B. S=48π
C. S=52π
D. S=676π
Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+6x+2 và đường thẳng y=x là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 2:
Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y=x3−3x+2
B. y=x3−2
C. y=−x3+2x+1
D. y=x3+x+2
Câu 3:
Tiếp tuyến Δ của đồ thị hàm số y=3x−2x+2 tại điểm có hoành độ x0=−3. Khi đó Δcó hệ số góc k là
A. k=9
B. k=10
C. k=11
D. k=8
Câu 4:
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=3x−3x+1 là điểm I có tọa độ
A. I3;−1
B. I1;−1
C. I−1;3
D. I−1;−3
Câu 5:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có A'C=13, AC=5 . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A'B'C'D'.
A. Sxq=120π
B. Sxq=130π
C. Sxq=30π
D. Sxq=60π
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AC=6a. SA vuông góc với đáy và SA = 8a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. R=10a
B. R=12a
C. R=5a
D. R=2a
Câu 7:
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1.
Biết logac=2,logbc=3. Tính P=logcab
A. P=56
B. P=1
C. P=23
D. P=12
Câu 8:
Cho hàm số y=−14x4+2x2−1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị (C) có trục đối xứng là trục Oy
B. Đồ thị (C) không có tiệm cận
C. Đồ thị (C) có trục đối xứng là trục Ox
D. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị
Câu 9:
Cho hàm số y=13x3+4x−3 đồ thị (C).Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị
B. Đồ thị (C) có 2 điểm cực trị
C. Đồ thị (C) không có điểm cực trị
D. Đồ thị (C) có 1 điểm cực trị
Câu 10:
Cho a, b là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
A. ambm=abm
B. am.an=am.n
C. amn=am.n
D. 1b−n=bn
Câu 11:
Cho khối tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm của BC và BD. Mặt phẳng (AMN). chia khối tứ diện ABCD thành
A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
B. Hai khối tứ diện
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
D. Hai khối chóp tứ giác
Câu 12:
Cho hàm số y=x3−2x2+3x−6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A. y=7x−14
B. y=7x+14
C. y=7x+2
D. y=7x
Câu 13:
Đạo hàm của hàm số y=1+3x13 là
A. y'=131+3x23
B. y'=−11+3x23
C. y'=11+3x23
D. y'=31+3x23
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và SD . Tính thể tích của khối chóp S.AMN
A. VS.AMN=a3312
B. VS.AMN=a3324
C. VS.AMN=a333
D. VS.AMN=a336
Câu 15:
Rút gọn biểu thức P=a2−2.ab2a1−2.b−1
A. P=a3−b3
B. P=a3.b3
C. P=a3b3
D. P=a3+b3
Câu 16:
Thể tích của khối cầu có bán kính r=12 là
A. V=π23
B. V=π24
C. V=π2
D. V=π22
Câu 17:
Đạo hàm của hàm số y=log2x là
A. y'=2xln10
B. y'=1xln10
C. y'=2xln10
D. y'=x2ln10
Câu 18:
Tập nghiệm của phương trình
log3x+4+2log914−x=4 là:
A. S=5
B. S=2
C. S=3
D. S=4
Câu 19:
Một người gửi 15 triệu đồng với lãi suất 8,4%/năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi theo cách đó thì bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 28 triệu đồng (biết rằng lãi suất không thay đồi)
A. 10 năm
B. 8 năm
C. 9 năm
D. 7 năm
Câu 20:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên K có đạo hàm f'(x) Đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ bên.
Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x)?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 21:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình −x3+3x−4m+6=0 có ba nghiệm phân biệt
A. 0<m<3
B. m<2
C. 1<m<2
D. −2<m<−1
Câu 22:
Cho đồ thị hàm số y=ax,y=logbx (như hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0<b<1<a
B. 0<a<1<b
C. a>1 và b>1
D. 0<a<1 và 0<b<1
Câu 23:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+4x−1
A. x=2
B. x=−2
C. x=−1
D. x=1
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a. SA vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a32. Tính chiều cao h của khối chóp đã cho
A. h=3a2
B. h=a2
C. h=a2
D. h=2a3
Câu 25:
Cho 0<a≠1. Tính giá trị của biểu thức:
Q=logaa3.a23a
A. Q=195
B. Q=197
C. Q=194
D. Q=196
Câu 26:
Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Gọi r là bán kính đáy thì thể tích V khối nón đã cho theo r là
A. V=πr333
B. V=πr332
C. V=πr334
D. V=πr33
Câu 27:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCd có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60∘. Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A. V=a366
B. V=a336
C. V=a332
D. V=a3318
Câu 28:
Tập xác định của hàm số log12x2−x là
A. D=0;2
B. D=0;2
C. D=−∞;0∪2;+∞
D. D=ℝ\2
Câu 29:
Cho hình nón có bán kính đáy r=2 và độ dài đường sinh l=3 . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho
A. Sxq=6π2
B. Sxq=3π2
C. Sxq=6π
D. Sxq=2π
Câu 30:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D=−∞;1?
A. y=1−x2
B. y=1−xe
C. y=1−x
D. y=1−x−2
Câu 31:
Cho hàm số y=2x−1cx+d có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. c=d<0
B. c=d>0
C. 0<c<d
D. 0<d<c
Câu 32:
Đạo hàm của hàm số y=3ex là
A. y'=3ex.ln3
B. y'=ex.ln3
C. y'=ex.3ex.ln3
D. y'=ex.3ex
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. SA vuông góc với đáy và SA=3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V=3
B. V=32
C. V=324
D. V=12
Câu 34:
Hàm số y=−x4+8x2−3 đạt cực đại tại
A. x=−3
B. x=13
C. x=0
D. x=±2
Câu 35:
Khi đặt t=2x, phương trình 4x+1−12.2x−2−7=0 trở thành phương trình nào sau đây?
A. t2−3t−7=0
B. 4t2−12t−7=0
C. 4t2−3t−7=0
D. t2−12t−7=0
Câu 36:
Hàm số y=13x3−2x2+3x−2 đồng biến trên khoảng nào?
A. 1;+∞
B.−∞;1 và 3;+∞
C. −∞;3
D. 1;3
Câu 37:
Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả banh tenis, biết đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính của quả banh. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả banh và S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1S2 bằng
A. S1S2=2
B. S1S2=4
C. S1S2=1
D. S1S2=3
Câu 38:
Phương trình log22x+4log14x−1=0 có hai nghiệm x1,x2. Khi đó
A. K=4
B. K=5
C. K=6
D. K=7
Câu 39:
Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x3+6x2−3 trên đoạn − 2; 2 là
A. m=29
B. m=13
C. m=−3
D. m=−4
Câu 40:
A. y=x4−2x2−1
B. y=x4−2x2+1
C. y=x4+2x2
D. y=x4−2x2
Câu 41:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại C có BC=2a,CC'=a32.Tính thể tích V khối lăng trụ đã cho.
A. V=2a33
B. V=a33
C. V=a32
D. V=a332
Câu 42:
Cho hàm số y=−13x3+x2−3x+m (m là tham số thực) thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;3] bằng -7. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m>5
B. m<−5
C. m=2
D. −4<m≤4
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B có AB=2a, SB=3a Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AB. Tính khoảng cách d từ điểm H đến MP (SBC).
A. d=a23
B. d=2a23
C. d=4a23
D. d=a2
Câu 44:
Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?
A. y=x2−4x−2
B. y=2x2−2x+2
C. y=2x
D. y=2x2+2
Câu 45:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞;−3
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;3
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+∞
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;3
Câu 46:
Số nghiệm của phương trình 9x+log32−2=3x+log32 là
A. 0
C. 2
D. 3
Câu 47:
Nghiệm của phương trình 2x2−x+2=142x−1
A. x=−4
B. x=0;x=−3
C. x=0;x=3
D. x=0
Câu 48:
Nếu logax=12loga25+loga3−2loga2 với 0<a≠1 thì x bằng
A. x=27
B. x=30
C. x=452
D. x=154
Câu 49:
Cho hình trụ có bán kính đáy r=2a và chiều cao h=a3. Tính thể tích V của khối trụ đã cho
A. V=πa33
B. V=5πa33
C. V=2πa33
D. V=4πa33
3251 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com