🔥 Đề thi HOT:

3938 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)

20.9 K lượt thi 34 câu hỏi
1969 người thi tuần này

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

5.3 K lượt thi 20 câu hỏi
1542 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)

4.8 K lượt thi 22 câu hỏi
697 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)

3.6 K lượt thi 34 câu hỏi
674 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)

2 K lượt thi 22 câu hỏi
538 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)

1.6 K lượt thi 22 câu hỏi
441 người thi tuần này

45 bài tập Xác suất có lời giải

1.6 K lượt thi 25 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?

Lời giải

Đáp án D

Xét hàm số y=x1x2. Ta có: y'=1x22<0x;22;+ hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Câu 2

Tất cả các giá trị của m để hàm số y=mlx33mlx2+32m5x+m nghịch biến trên R là:

Lời giải

Đáp án B

Ta có: y'=3m1x26m1x+32m5.

Để hàm số nghịch biến trên R thì:y'0x

3m1x26m1x+32m50x

m1x22m1x+2m50x

TH1: m1=0m=13<0 (luôn đúng)

TH2: m1<0Δ'=m122m5m10m<1 

Vậy m1.

Câu 3

Số điểm cực trị của hàm số y=x+2x2+1 là:

Lời giải

Đáp án B

Ta có:

y'=1+4x22x2+1=1+2x2x2+1=2x2+1+2x2x2+1=0

2x2+1+2x=02x2+1=2x

x02x2+1=4x2x0x=±12x=12 

=> hàm số có 1 điểm cực trị.

Câu 4

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm f'(x) như hình vẽ sau:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Lời giải

Đáp án B

Quan sát đồ thị hàm số y=f'x ta có:

f'x>0x<2x>0,f'x<02<x<0 B sai; A,C và D đúng.

Câu 5

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x+4x2=m có nghiệm?

Lời giải

Đáp án C

Ta có: x+4x212+12x2+4x2=8

22x+4x222để phương trình có nghiệm thì 22m22.

Câu 6

Cho hệ 9x24y2=5logm3x+2ylog33x2y=1có nghiệm x;y thỏa mãn 3x+2y5. Khi đó giá trị lớn nhất của m là

Lời giải

Đáp án C

Ta có: 9x24y2=53x+2y3x2y=53x2y=53x+2y 

Khi đó: logm3x+2y=log33x2y=1

logm3x+2ylog353x+2y=1 

logm3x+2y+log33x+2ylog35=1logm3.log33x+2y+log33x+2y=log315log33x+2y1+logm3=log315 

3x+2y5 

nên log33x+2ylog35log3151+logm3log35

log315log351+logm3

logm3log5151=log53m5.

Câu 7

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?

Lời giải

Đáp án B

Xét hàm số y=14x2. Ta có: limx±2y=x=±2 là TCĐ. limxy=limx14x2=0y=0là TCN.

Câu 8

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Lời giải

Đáp án C

Câu 9

Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax,y=logbx,y=logcx được cho trong hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

Lời giải

Đáp án B

Hàm số y=logcx nghịch biến 0<c<1, các hàm y=logax,y=logbx đồng biến nên a;b>1 Chọn x=100loga100>logb100a<bc<a<b.

Câu 10

Cho phương trình x33x2+1m=01. Điều kiện của tham số m để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x1<1<x2<x3 là

Lời giải

Đáp án C

Vẽ đồ thị hàm số y=x33x2+1

Để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x1<1<x2<x3 thì đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x33x2+1 tại ba điểm phân biệt thỏa mãn x1<1<x2<x33<m<1.

 

Câu 11

Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P=a3b244a12b63 được kết quả là

Lời giải

Đáp án C

Ta có: P=a3b244a12b63=a3b2a6b33=a3b2a2b=ab.

Câu 12

Cho fx=2018x2018x+2018. Giá trị của biểu thức:

S=f12017+f22017+...+f20162017 là

Lời giải

Đáp án B

Ta có: fx+f1x=1.

Suy ra S=f12017+f22017+...+f20162017

=20162fx+f1x=1008.

Câu 13

Cho n là số nguyên dương và a>0,a1.

Tìm n sao cho: loga2019+loga2019+...+logan2019=2033136loga2019.

Lời giải

Đáp án B

Ta có: loga2019+loga2019+...+logan2019

=loga2019+2log2019+...+nloga2019

=loga20191+2+...+n=n2n+1loga2019

=2033136loga2019n2n+1=2033136

n2+n4066272=0n=2016n=2017n=2016.

Câu 14

Giải phương trình 2,55x7=25x+1. 

Lời giải

Đáp án B

PT525x7=52x15x7=x1x=1.

Câu 15

Tập nghiệm của bất phương trình 9x2x+53x+92x+10 là

Lời giải

Đáp án A

BPT3x2x13x903x2x+13x93x2x+13x93x2x+1x23x2x+1x21. 

PT  3x=2x+1 có hai nghiệm x=0,x=1.

Suy ra 1x1x00x1x2x20x1S=0;12;+.

Câu 16

Phương trình log33x2=3 có nghiệm là

Lời giải

Đáp án A

PT3x2>03x2=273x2=27x=293.

Câu 17

Tập nghiệm của bất phương trình log2x23x+10 là

Lời giải

Đáp án A

BPTx23x+1>0x23x+11x>3+52x<3520x30x<3523+52<x3

S=0;3523+52;3.

Câu 18

Phương trình 25x2.10x+m24x=0 có hai nghiệm trái dấu khi

Lời giải

Đáp án A

PT522x252x+m2=0t52xt22t+m2=0   1. 

PT ban đầu có 2 nghiệm trái dấu 1 có hai nghiệm thỏa mãn 0<t1<1<t2. 

Suy ra Δ'1>0t1+t2>0t1t2>0t11t21<01m2>02>0m2>0t1t2t1+t2+1<0

1<m<1m0m22+1<01<m<1m0. 

Câu 19

Tìm số nghiệm của phương trình 2x+3x+4x+...+2017x+2018x=2017x.

Lời giải

Đáp án A

Xét hàm số fx=2x+3x+4x+...+2018x

f'x=2xln2+3xln3+4xln4+...+2018xln2018 

Suy ra f'x>0,xfx đồng biến trên  

Xét hàm số gx=2017x,g'x=1<0,x

gx nghịch biến trên

Suy ra PTfx=gxPT có nghiệm thì là nghiệm duy nhất.

Dễ thấy x=0 là nghiệm PT đã cho. Suy ra PT đã cho có 1 nghiệm duy nhất. x=0.

Câu 20

Phương trình log4x+12+2=log24x+log84+x3 có bao nhiêu nghiệm?

Lời giải

Đáp án C

Điều kiện x+12>04x>04+x3>0x1x<4x>44<x<4x1 

PTlog2x+12+2=log24x+log24+xlog24x+12=log24x4+x

 4x+12=16x2x+104x+1=16x2x+1<04x+1=16x2x1x2+4x12=0x<1x24x20=0x1x=2x=6x<1x=2+26x=226x=2x=226

Câu 21

Một sinh viên ra tiường đi làm vào ngày 1/1/2018 với mức lương khởi điểm là a đồng/ 1 tháng và cứ sau 2 năm lại được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của anh ta là 40% lương. Anh ta dự định mua một căn nhà có giá trị tại thời điểm 1/1/2018 là 1 tỷ đồng và cũng sau 2 năm thì giá trị căn nhà tăng thêm 5%. Với a bằng bao nhiêu thì sau đúng 10 năm anh ta mua được ngôi nhà đó, biết rằng mức lương và mức tăng giá trị ngôi nhà là không đổi? ( kết quả quy tròn đến hàng nghìn đồng)

Lời giải

Đáp án C

Mức giá ngôi nhà sau 10 năm bằng 1091+5% đồng.

Số tiền:  24.0,6a+24.0,6a1+10%+24.0,6a1+10%2

+24.0,6a1+10%3+24.0,6a1+10%4 đồng.

24.0,6a+24.0,6a1+10%+24.0,6a1+10%2+24.0,6a1+10%3+24.0,6a1+10%4=1091+5%5

24.0,6a11+10%511+10%=1091+5%5

a14.517.000 đồng

Câu 22

Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3km (như hình vẽ).

Anh có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B, hay có thể chèo trực tiếp đến B, hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo thuyền 6km/h chạy 8km/h và quãng đường BC=8km. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến

Lời giải

Đáp án D

Thời gian đi từ A đến B là tAB=32+826=736h .

Thời gian đi từ A đến C rồi đến B là tACB=36+88=32h

Gọi CD=xkmtADB=x2+96+8x8h.

Xét hàm số fx=x2+96+8x80x8

f'x=x6x2+918f'x=0x=97.

Suy ra f0=32=tACB,f8=736=tAB,f97=1+78.

Suy ra thời gian ngắn nhất bằng 1+78h.

Câu 23

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Lời giải

Đáp án A

Câu 24

Tập xác định của hàm số y=tanx là

Lời giải

Đáp án A

Hàm số xác định c osx0

xπ2+kπ,kD=\π2+kπ,k.

Câu 25

Nghiệm của phương trình   tanx=33 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

Lời giải

Đáp án A

PTx=π6+kπ

Câu 26

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018;2018 để phương trình m+1sin2xsin2x+cos2x=0 có nghiệm là:

Lời giải

Đáp án D

PTm+11cos2x2sin2x+cos2x=0sin2x+m12cos2x=m+12.

PT có nghiệm 12+m122m+122m1.

m2018;2018 có 2020 giá trị nguyên của m.

Câu 27

Nghiệm của phương trình sinxcosxcos2x=0 là

Lời giải

Đáp án C

PT12sin2xcos2x=014sin4x=04x=kπ

x=kπ4

Câu 28

Trong trận đấu bóng đá giữa 2 đội Real madrid và Barcelona, trọng tài cho đội Barcelona được hưởng một quả Penalty. Cầu thủ sút phạt sút ngẫu nhiên vào 1 trong bốn vị trí 1, 2, 3, 4 và thủ môn bay người cản phá ngẫu nhiên đến 1 trong 4 vị trí 1, 2, 3, 4 với xác suất như nhau (thủ môn và cầu thủ sút phạt đều không đoán được ý định của đối phương). Biết nếu cầu thủ sút và thủ môn bay cùng vào vị trí 1 (hoặc 2) thì thủ môn cản phá được cú sút đó, nếu cùng vào vị trí 3 (hoặc 4) thì xác suất cản phá thành công là 50%. Tính xác suất của biến cố “cú sút đó không vào lưới”?

Lời giải

Đáp án B

Gọi A là biến cố “Cú sút đó không vào lưới”. Nếu cầu thủ sút vào vị trí 1 hoặc 2, xác suất để bóng không vào bằng 214.14=18. Nếu cầu thủ sút cào vị trí 3 hoặc 4, xác suất để bóng không vào bằng 214.14.12=116. Suy ra xác suất để bóng không vào bằng PA=18+116=316.

Câu 29

Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng. Từ mỗi bình lấy một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 quả có màu giống nhau.

Lời giải

Đáp án A

Số cách bằng 3.4.5+4.3.5+5.6.2=180 cách.

Câu 30

Tìm số hạng chứa x3y3 trong khai triển biểu thức x+2y6 thành đa thức.

Lời giải

Đáp án A

Ta có: x+2y6=k=06C6kx6k2yk=k=06C6k2kx6kyk.

Số hạng chứa x3y36k=3k=3k=3a3=C6323x3y3=160x3y3. 

Câu 31

Biết rằng hệ số của xn2 trong khai triển x14n bằng 31. Tìm n .

Lời giải

Đáp án A

Hệ số của xn2 trong khai triển x14n là: Cn2.142.xn2

Ta có: Cn2.142=31

n!n2!2!=496nn1=992n=32.

Câu 32

Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ ?

Lời giải

Đáp án A

Xác suất cần tìm là: P=C83.C51+C84C134=70143.

Câu 33

Cho hai đường thẳng song song d1;d2.Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d2 có 4 điểm phân biêt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:

Lời giải

Đáp án B

Số tam giác được tạo bởi 2 đỉnh trên d1 và 1 đỉnh trên d2 là: C62.C41=60. Số tam giác được tạo bởi 1 đỉnh trên d1 và 2 đỉnh trên d2 là: C61.C42=36.

Do đó số tam giác được tạo thành là: C62.C41+C61.C42=96. Xác suất cần tìm là: 6096=58.

Câu 34

Cho hàm số y=5x33x2+4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C)  tại điểm có hoành độ x0=3 có hệ số góc là:

Lời giải

Đáp án A

Ta có: y'=5x22x;k=y'3=5.92.3=39.

Câu 35

Tính đạo hàm cấp 2018 của hàm số y=e2x 

Lời giải

Đáp án B

Ta có: y'=2e2x;y2=22.e2xy2018=22018e2x.

Câu 36

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a;AD=a32. Mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. Biết ASB=120. Góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) bằng:

Lời giải

Đáp án A

Gọi H là trung điểm của AB .

Lại có: SABABCDSHABCD.

Do AD//BC nên giao tuyến d của (SAD) và (SBC) đi qua S và song song với AD.

Do ADABADSHADSABdSAB .Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) bằng 180ASB=60.

Câu 37

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, SA=a. Gọi H là hình chiếu của A trên SB . Khoảng cách giữa AH và BC bằng:

Lời giải

Đáp án A

Do BCSABCABBCSAB. Khi đó HBBC lại có: HBAHdAH;BC=HB

Tam giác SAB vuông cân tại A nên ABH=45.

Do vậy HB=acosABH=a22.

Câu 38

Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?

Lời giải

Đáp án A

Câu 39

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Cắt hình lăng trụ bởi một mặt phẳng ta được một thiết diện. Số cạnh lớn nhất của thiết diện thu được là?

Lời giải

Đáp án A

Câu 40

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a . Gọi O và O' lần lượt là tâm các hình vuông. Gọi Mvà N lần lượt là trung điểm của các cạnh B' C' và CD. Tính thể tích khối tứ diện OO'MN.

Lời giải

Đáp án D

SO'ON=12OO'.ON=12.a.a2=a24;MO'=a2.VMO'ON=13MO'.SO'ON=a324.

Câu 41

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao choSE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện S.EBD.

Lời giải

Đáp án C

Ta có: dC;SBDdE;SBD=SCSE=32

dC;SBD=32dE;SBD.

Mặt khác:

VS.BCD=13.dC;SBD.SΔSBD=13.32dE;SBD.SΔSBD.

VBSBD=23xVS.BCD

VS.EBD=23.12xVS.ABCD=13xVS.ABCD=13.

Câu 42

Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCDA'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng a là

Lời giải

Đáp án C

Thể tích khối lăng trụ cần tính là: V=AA'.SABCD=a.a2=a3.

Câu 43

Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h là

Lời giải

Đáp án B

Thể tích khối trụ cần tính là V=πR2h

Câu 44

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

Lời giải

Đáp án B

Khối nón giả thiết cho có bán kính đáy r=a chiều cao h=2a.32=a3.

Vậy thể tích của khối nón cần tính là V=13πr2h=13πa2.a3=πa333.

Câu 45

Cho tứ diện ABCD có ADABC,ABC là tam giác vuông tại B. Biết BC=a, AB= a3,AD=3a. Quay các tam giác ABC và ABD xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng

Lời giải

Đáp án A

Vì hai mặt phẳng (ABC), (ABD) vuông góc với nhau nên bài toán trở thành “Tính thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác HAB quanh AB với ABCD là hình thang vuông tại A,B” như hình bên. Hai tam giác BHC và DHA đồng dạng BHDH=HCHA=BCAD=13.

BD=AD2+AB2=2a3;AC=AB2+CB2=2a

Suy ra AH=34AC=34.2a=3a2 BH=14BD=14.2a3=a32.

Diện tích tam giác ABH là:

SΔABH=12.AH.BH=12.3a2.a32=3a238=12.dH;BC.BCdH;BC=2.3a238.a3=3a4.

Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là:

V=13π3a42.a3=33πa216.

Câu 46

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, A'C’, BB’. Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng

Lời giải

Đáp án A

Gọi E là trung điểm của ACNE//BB'. Nối NP cắt BE tại I suy ra B là trung điểm của EI. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC BG=2EG.

dB;MC=2dE;MCdB;MC=23dB;AC

Suy ra: dI;MC=1+32dB;MC=52dB;MC

 

 

Mà SΔIMC=12dI;MC.MC

=12.52dB;MC.MC=52SΔMBC=54SΔABC

Ta có: VN.MPCVN.MIC=NPNI=12VN.MPC=12xVN.MIC  1

Lại có:

VN.MIC=13.dN;ABC.SΔIMC=13.dA';ABC.54SΔABCVN.MIC=512.dA';ABC.SΔABC=512VABC.A'B'C'=512V

Từ (1) và (2) suy ra VCMNP=12.512xV=524V.

Câu 47

Cho mặt cầu có diện tích bằng 8πa23, bán kính của mặt cầu bằng

Lời giải

Đáp án A

Diện tích mặt cầu là:

S=4πR2=8πa23R2=2a23R=a63.

Câu 48

Có 4 viên bi hình cầu bán kính bằng 1 cm. Người ta đặt 3 viên bi tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt bàn. Sau đó đai chặt 3 viên bi đó lại và đặt 1 viên bi thứ tư tiếp xúc với cả 3 viên bi (hình vẽ dưới).

Gọi O là điểm thuộc bề mặt của viên bi thứ tư có khoảng cách đến mặt bàn là lớn nhất. Khoảng cách từ O đến mặt bàn bằng

Lời giải

Đáp án A

Gọi A,B,C,D lần lượt là tâm của bốn hình cầu. Với B,C,D là tâm tứ diện đều cạnh 2cm có chiều cao h=dA;BCD=263cm.

Khi đó, khoảng cách từ điểm đến mặt bàn là d=h+2r=263+2=6+263.

Câu 49

Cho hình chóp S.ABCD có ABC=ADC=90, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy bằng 60,CD=a và tam giác ADC có diện tích bằng a232. Diện tích mặt cầu Smc ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là

Lời giải

Đáp án A

Tam giác ADC vuông tại D SΔADC=12.AD.CD=a232

 CD=a3AC=AD2+CD2=a2+a32=2a.

Vì tứ giác ABCD có ABC=ADC=90ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O với O là trung điểm của AC RABCD=AC2=a.

Và SAABCDSC;ABCD=SC;AC=SCA=60

Tam giác SAC vuông tại A tanSCA=SAACSA=2a3.

Suy ra bán kính mặt cầu cần tính là:

R=R2ABCD+SA24=2aSmc=16πa2.

Câu 50

Trong không gian mặt cầu (S) tiếp xúc với 6 mặt của một hình lập phương cạnh a, thể tích khối cầu (S) bằng

Lời giải

Đáp án C

Mặt cầu (S) chính là mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a R=a2.

Vậy thể tích khối cầu (S) là V=43πR3=43π.a23=πa36.

4.6

3831 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%