🔥 Đề thi HOT:

3928 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)

20.6 K lượt thi 34 câu hỏi
1537 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)

4.5 K lượt thi 22 câu hỏi
1459 người thi tuần này

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

4.2 K lượt thi 20 câu hỏi
740 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)

3.5 K lượt thi 34 câu hỏi
618 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)

1.9 K lượt thi 22 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)

1.5 K lượt thi 22 câu hỏi
470 người thi tuần này

45 bài tập Xác suất có lời giải

1.6 K lượt thi 25 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Một hình nón có bán kính hình tròn đáy là R và chiều cao bằng 2R. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

Lời giải

Đáp án D

Hình nón có l=R2+h2=R2+2R2=R5.

Vậy Sxq=πRl=πR25.

Câu 2

Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 2a. Thể tích khối trụ tương ứng bằng

Lời giải

Đáp án A

Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao là 2a.

Vậy V=πR2h=π.a2.2a=2πa3.

Câu 3

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau, bằng a. Góc giữa hai đường thẳng SDBC bằng

Lời giải

Đáp án D

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau, bằng a (ảnh 1)

Ta có SD,BC=SA,AD=600

Câu 4

Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2x+2.3x6x=2 bằng

Lời giải

Đáp án B

PT2x6x+2.3x2=02x13x213x=0

2x213x=0x=1x=0.

Vậy tổng lập phương các nghiệm của PT trên bằng 1.

Câu 5

Nghiệm của phương trình 2sinx2=0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

Lời giải

Đáp án C

Ta có:

2sinx2=0sinx=22x=π4+k2πx=3π4+k2π.

Vậy nghiệm được biểu diễn bởi các điểm C, D.

Câu 6

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Lời giải

Đáp án A

Dễ thấy x=0y=0 và x=2y=1 nên chọn A.

Câu 7

Hình hộp chữ nhật với ba kích thước phân biệt có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Lời giải

Đáp án C

Hình hộp ABCD.A'B'C'D' có 3 mặt phẳng đối xứng, là các mặt phẳng trung trực của các cạnh AB,AD,AA'.

Câu 8

Cho tứ diện đều ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng (P) qua M, song song với ACBD. Thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng (P) là

Lời giải

Đáp án B

Gọi N, P, Q lần lượt là trung điểm của Ad, CD, BC.

Ta có: BDAHC nên BDAC. Do đó MNNP. Mà MNPQ là hình bình hành.

Thiết diện là hình vuông MNPQ.

Câu 9

Tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx sang bên trái π2 đơn vị được đồ thị hàm số nào dưới đây?

Lời giải

Đáp án B.

Câu 10

Đặt a=ln3,b=ln5.

Tính I=ln34+ln45+ln56+...+ln124125 theo ab.

Lời giải

Đáp án D

Ta có:

I=ln3ln4+ln4ln5+ln5ln6+...+ln124ln125

=ln33ln5=a3b

Câu 11

Cho y=fx và y=gx là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Lời giải

Chọn C.

Câu 12

Các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ;+?

Lời giải

Đáp án D

Ta có: y'=3x2>0  x;+.

Câu 13

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên xn

Lời giải

Đáp án A

Ta có y'=2πxln2π<0 với mọi x

Câu 14

Cho hàm số y=fx=2x5x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án D

Ta có y'=2x22x5x22=1x22>0  x2

Câu 15

Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA vuông góc với đáy, đáy là hình vuông cạnh bằng 2 tam giác SAC vuông cân tại A. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

Lời giải

Đáp án A

Ta có SA=AC=22V=13.4.22=823.

Câu 16

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+x21

Lời giải

Đáp án C.

ĐK x2+x>0x;10;+.

Câu 17

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên đoạn 1;2, có đồ thị của hàm số y=f'x  như hình sau.

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y=fx trên đoạn 1;2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Lời giải

Đáp án B

 fx đạt giá trị lớn nhất tại f1;f2 hoặc fxi mà f'xi=0

Câu 18

Gọi M, N là các giao điểm của đường thẳng y=x4 với đồ thị của hàm số y=2x+5x2. Tìm tọa độ trung điểm I của MN?

Lời giải

Đáp án A

Hoành độ giao điểm là nghiệm của PT:

x4=2x+5x2x26x+8=2x+5    x2 

x24x13=0. Vậy trung điểm I của MN có hoành độ x=2y=2.

Câu 19

Lăng trụ tứ giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng nhau và có diện tích toàn phần bằng 6a2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

Lời giải

Đáp án D

Lăng  trụ đó  chính là hình lập phương.

Ta có: Stp=6a2 cạnh hình lập phương là a.

Vậy V=a3

Câu 20

Biết log2x=a, tính theo a giá trị biểu thức P=log24x2

Lời giải

Đáp án D

Ta có:

P=log24x2=log24+log2x2=2+2log2x=2+2a.

Câu 21

Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y=f'x

Hỏi hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

Lời giải

Đáp án D

f'x=0 có 2 nghiệm. Vậy hàm số y=fx có 2 điểm cực trị.

Câu 22

Cho hai hàm số y=fx,y=gx, có đạo hàm trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Lời giải

Đáp án A 

Câu 23

Số cách chọn 3 học sinh trong 6 học sinh và xếp thành một hàng dọc bằng

Lời giải

Đáp án B

+) B1: Chọn 3 HS trong 6 HS có C63=20 (cách)

+) B2: Xếp 3 HS thành 1 hàng dọc có 3! = 6 (cách)

Câu 24

Cho một hình lập phương có bán kính mặt cầu ngoại tiếp, mặt cầu nội tiếp và mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương lần lượt là R1,R2,R3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án A

Ta có:R1=IA,R2=IO,R3=IK. Mà IA>IK>IO nên R1>R3>R2.

Câu 25

Các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai, trong không gian

Lời giải

Đáp án D

Trong KG, 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 đường thẳng có thể cắt nhau hoặc chéo nhau hoặc song song.

Câu 26

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M2;1. Xác định tọa độ điểm M là ảnh của M qua phép quay tâm O góc 90°.

Lời giải

Đáp án C

Câu 27

Số hạng chứa x2 trong khai triển x+1x12 là 

Lời giải

Đáp án A

Ta có: x+1x12=k=012C12kx12k1xk=k=012C12kx122k.

Xét 122k=2k=5.

Số hạng chứa x2 là C125x2.

Câu 28

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x2xmx24 có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang?

Lời giải

Đáp án D

Dễ thấy hàm số có 1 TCN y = 1.

Để hàm số có 1 TCĐ thì PT x2xm=0 phải có 1 nghiệm x = 2 hoặc x= -2.

Vậy m2;6

Câu 29

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị f'x như hình vẽ bên.

Biết fa.fb<0 hỏi đồ thị hàm số y=fx cắt trục hoành tại ít nhất bao nhiêu điểm?

Lời giải

Đáp án A

Câu 30

Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố A và B, hai thành phố này bị ngăn cách một con sông có chiều rộng r. Người ta cần xây một cây cầu bắt qua sông, biết rằng hai thành phố A và B lần lượt cách con sông một khoảng bằng AC=a và BD=bab, như hình vẽ bên.

Hãy xác định vị trí xây cầu để tổng khoảng cách giữa các thành phố là nhỏ nhất?

Lời giải

Đáp án A

Giả sử vị trí cây cầu cách C 1 đoạn là x. Ta có tổng khoảng cách giữa các thành phố là:

d=AF+FE+EB=a2+x2+r+b2+px2

Do đó d nhỏ nhât khi:

ax=bpxapax=bxap=a+bxx=apa+b.

Câu 31

Cho tứ diện ABCD có AB=2; CD=4 và các cạnh còn lại cùng bằng 6. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABCD.

Lời giải

Đán án C

Gọi G là trung điểm của EF thì G chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.

Ta có CE2=CB2+CA22AB24=62+622224=35,

EF2=CE2CF2=3522=31

GF=312R=GC=GF2+CF2=314+4=472.

Vậy diện tích mặt cầu cần tính là:

S=4πR2=4π.474=47π.

Câu 32

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BD. Gọi P là điểm trên cạnh AB sao cho PBPA=20182017. Tính thể tích V của khối tứ diện PMNC.

Lời giải

Đáp án C

Gọi H là trọng tâm ΔBCD thì AHBCD.

Ta có: BH=23.332=3

AH=AB2BH2=93=6 

Do đó: VABCD=13.AH.SBCD=13.6.3234=924.

Lại có:

VC.MNPVC.ABD=13dC,ABD.SMNP13dC,ABD.SABD=SMNPSABD=SABDSSPMSDMNSBPNSABD=112.201740351412.20184035=14

 Vậy VC.MNP=14.924=9216.

Câu 33

Tổng các nghiệm của phương trình:

1cosx+1sinx.cosx=3sin2x là

Lời giải

Đáp án A

ĐK sin2x0.

Ta có:

PT2sinx+2=3sinx=12x=π3+k2πx=2π3+k2π.

Câu 34

Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R = 5. Một đường thẳng d cắt (S) tại hai điểm M, N phân biệt nhưng không đi qua I. Đặt MN = 2m Với giá trị nào của m thì diện tích  tam giác IMN lớn nhất?

Lời giải

Đáp án C

Ta có:

SIMN=12.IM.IN.sinMIN^=12.52.sinMIN^.

Vậy SIMN lớn nhất sinMIN^=1

MIN^=900MN2=IM2+IN2m=522

Câu 35

Cho khối nón đỉnh S, trục SI (I là tâm của đáy). Mặt phẳng trung trực của SI chứa khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích cảu phần chứa SV2 là thể tích của phần còn lại. Tính V1V2?

Lời giải

Đáp án C

Ta có: V1V=13π.SI'.I'M213π.SI.IA2==18V1V2=17.

Câu 36

Cho hàm số y=fx=x+1x1 có đồ thị (C). Giả sử A, B là hai điểm nằm trên (C) đồng thời đối xứng nhau qua điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Dựng hình vuông AEBD . Tìm diện tích nhỏ nhất Smin của hình vuông đó.

Lời giải

Đáp án D

S=12AB.DE=12AB2. Do đó hình vuông có diện tích nhỏ nhất khi AB là phân giác của góc giữa 2 đường tiệm cận. Phương trình AB:y=x. Hoành độ A, B là nghiệm của phương trình

x+1x1=xx22x1=0A12;12B1+2;1+2AB=4

Vậy Smin=12.42=8.

Câu 37

Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 4x163+1643=16x+4x203

Lời giải

Đáp án B

Đặt a=4x16,b=16x4.

Ta có: PTa3+b3=a+b33aba2+b2=0

a=0b=0x=2x=12

Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của PT là 2+12=52.

Câu 38

Cho cấp số cộng un có công sai d=3 và u22+u32+u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

Lời giải

Đáp án B

Ta có:

S=u22+u32+u42=u132+u162+u192=3u1236u1+126.

Do đó S đạt GTNN khi u1=6.

Vậy S100=100.6+100.992.3=14250.

Câu 39

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O'), chiều cao bằng 2R và bán kính đáy R. mặt phẳng (P) đi qua trung điểm của (OO') và tạo với OO' một góc 30° cắt đường tròn dáy theo dây cung . Tính độ dài day cung đó theo R

Lời giải

Đáp án B

Ta có OH=IO.tan300=R3HA=OA2OH2=R63.

Vậy AB=2R63

Câu 40

Từ tập A=1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 3 và ba chữ số phân biệt

Lời giải

Đáp án D

Ta có bộ 3 số có tổng chia hết cho 3 là: {1;2;3}, {1;2;6}, {1;2;9}, {1;3;5}, {1;3;8}, {1;4;7}, {1;5;6},{1;5;9}, {1;6;8}, {1;8;9}, {2;3;4}, {2;3;7}, {2;4;6}, {2;4;9}, {2;5;8}, {2;6;7}, {2;7;9}, {3;4;5}, {3;4;8}, {3;5;7}, {3;6;9}, {3;7;8}, {4;5;6}, {4;5;9}, {4;6;8}, {5;6;7}, {6;7;8}, {7;8;9}.

Mỗi bộ số ta lập được 3!=6 số.

Vậy có 30.6=180 số.

Câu 41

Đội dự tuyển học sinh giỏi Toán của tỉnh A có n học sinh n=9 trong đó có 2 học sinh nữ, tham gia kì thi để chọn đội tuyển chính thức gồm 4 người. Biết xác suất trong đội tuyển chính thức cả 2 học sinh nữ gấp 2 lần xác suất trong đội tuyển chính thức không có học sinh nữ nào. Tìm n?

Lời giải

Đáp án B

The đề bài ta có Cn22Cn4=2Cn24Cn4n=7.

Câu 42

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y=cosx+m.sinx+1cosx+2 có giá trị lớn nhất bằng 1

Lời giải

Đáp án B

Câu 43

Ba anh em Tháng, Mười, Hai cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi xuất 0,7%/tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Giả sử mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền góc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Tháng cần 10 tháng. Mười cần 15 tháng và Hai cần 25 tháng. Hỏi tổng số tiền mà ba an hem trả ở tháng thứ nhất cho ngân hàng là bao nhiêu ( làm tròn đến hàng đơn vị)?

Lời giải

Đáp án C.

Giả sử số tiền vay của 3 anh em Tháng, Mười, Hai lần lượt là x, y, z đồng.

Số tiền Tháng phải trả vào hàng tháng để sau 10 tháng hết nợ là: A1=x1+0,00710.0,0071+0,007101.

Số tiền Mười phải trả vào hàng tháng để sau 15 tháng hết nợ là: A2=y1+0,00715.0,0071+0,007151.

Số tiền Hai phải trả vào hàng tháng để sau 25 tháng hết nợ là: A3=z1+0,00725.0,0071+0,007251 

Theo đề bài ta có:

A1=A2=A3x=1,00751,007101y1,007151z=1,007101,007251y1,007151

Lại có: x+y+z=1000000000 

y=304037610.4A1+A2+A3=3A2=3.304037610,4.1,00715.0,0071,007151=64268158

Câu 44

Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện 3a4>b>0 và biểu thức P=logaa34b+316log3a4+ba2 có giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S=3a+b

Lời giải

Đáp án A

Giá trị nhỏ nhất đạt được khi a=b=2. Vậy S=3a+b=8.

Câu 45

Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng

Lời giải

Đáp án C

Nối điểm đó với đỉnh của đa diện ta được n hình đa diện có thể tích bằng nhau. Khoảng cách từ điểm đó đến các mặt của đa diện bằng nhau và bằng .

Ta có 1nV=13h.Sh=3nSV.

Vậy tổng của n khoảng cách là 3VS.

Câu 46

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 9;12 sao cho hàm số y=mx+9x+m đồng biến trên khoảng 6;+?

Lời giải

Đáp án D

Ta có y'=mx+mmx+9x+m2=m29x+m2.

Hàm số đồng biến trên khoảng: 6;+ 

y'0,  x6;+m6;+m290m6m6

Vậy các giá trị nguyên của m thuộc khoảng 9;12 thỏa  mãn yêu cầu bài toán là 6 ;7 ;8 ;9 ;10 ;11.

Câu 47

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, góc ABC bằng 60°. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), góc giữa SO và mặt phẳng (ABCD) bằng 45°. Biết khoảng cách từ điểm A đến (SCD) bằng a64. Tính độ dài AB.

Lời giải

Đáp án C

Ta có ΔABC đều. Giả sử AB=xAC=x.

Ta có:

SO,ABCD^=SO,AO=SOA^=450SA=AO=x2 .

Lại có 1AH2=1SA2+1AD2

=4x2+1x2=5x2x2=30a216x=a304.

Câu 48

Cho hình chóp tứ diện đều S.ABCD có canh đáy a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng với C qua D, N là trung điểm của SC, mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.

Lời giải

Đáp án A

Áp dụng định lí Menelaus cho ΔSCD ta có:

NSNC.MCMD.PDPS=1PDPS=12PDSD=13.

Ta có: VP.BQDCVS.ABCD=13.dP,ABCD.SBCDQ13.dS,ABCD.SABCD=13.34=14

VP.BQDC=14VS.ABCD.

VP.NCBVS.ABCD=VP.NCB2.VD.SCB=13.dP,SCB.SΔNCB2.13.dD,SCB.SΔSCB=12.23.12=16VP.NCB=16VS.ABCD.

Do đó VPQD.NBC=VP.BQDC+VP.NCB=512VS.ABCD.

Vậy tỉ số thể tích của 2 phần cần tìm là 75

Câu 49

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB=2a2. Biết Ac'=8a và tạo với mặt phẳng đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối đa diện ABCC'B'.

Lời giải

Đáp án C

Gọi H là hình chiếu của C' trên ABC

AC',ABC^=AC',AH=C'AH^=450

C'H=C'A.sin450=4a2.

Ta có: VABCC'B'=VABC.A'B'C'VA.A'B'C'

=2a2234.4a213.2a2234.4a2=16a363 .

Câu 50

Trên đường thẳng y=2x+1 có bao nhiêu điểm mà từ đó kẻ được đúng một tiếp tuyến đến đồ thị của hàm số y=x+3x1

Lời giải

Đáp án A

Ta có: y'=x1x+3x12=4x12.

Tiếp tuyến tại Mx0;x0+3x01C là:

y=4x012xx0+x0+3x01=4xx012+x02+6x03x012.

Tiếp tuyến đi qua Mx1;2x1+1 nên:

2x1+1=4x1x012+x02+6x03x012   

2x1+1x022x0+1=x02+6x034x12x11x024x1+2x0+6x1+4=0 (*)

Qua Mx1;2x1+1 kẻ được đúng một tiếp tuyến đến đồ thị hàm số (C) nên (*) có nghiệm duy nhất

Δ'=4x1+222x116x1+4=04x12+7x1+10=0x1=7±2098.

Vậy có 2 điểm từ đó kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số.

4.6

3831 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%