Đăng nhập
Đăng ký
12711 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một phòng học có 15 bộ bàn ghế, xếp chỗ ngồi cho 30 học sinh, mỗi bàn ghế 2 học sinh. Tìm xác suất để hai học sinh A, B chỉ định trước ngồi cùng một bàn.
A. 190
B. 129
C. 96270725
D. 13536270725
Câu 2:
Hệ số của x5 trong khai triển x(1-2x)5+x2(1+3x)10 là:
A. 61204
B. 3160
C. 3320
D. 61268
Câu 3:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị của hàm số y = sinx thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Câu 4:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ln(x2-2x+1)-x trên đoạn [2;4] là:
A. 2ln2 - 3
B. 2ln2 - 4
C. - 2
D. - 3
Câu 5:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=sin(π|sinx|).
A. 1
B. 14
C. 12
D. 0
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a; b)
B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a;b]
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a;b]
D. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [a;b]
Câu 7:
Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
C. Hàm số có một điểm cực trị
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3
Câu 9:
Tìm m để hàm số y=x3+2x2-mx+1 đồng biến trên R.
A. m<-43
B. m≤-43
C. m≥-43
D. m>-43
Câu 10:
Cho tích phân I=∫0πx2cosxdx và u=x2, dv=cosdx. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I=x2sinx|0π-2∫0πx.sinxdx
B. I=x2sinx|0π-∫0πx.sinxdx
C. I=x2sinx|0π+∫0πx.sinxdx
D. I=x2sinx|0π+2∫0πx.sinxdx
Câu 11:
Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-x2-4x2-4x+3 là
A. y = 1 và x = 3
B. y = 0, y = 1 và x = 3
C. y = 0 và x = 3, x = 1
D. y = 0 và x = 3
Câu 12:
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f'(x)=(x+1)ex và ∫f(x)dx=(ax+b)ex+c với a, b, c là các hằng số. Khi đó:
A. a + b = 0
B. a + b = 3
C. a + b = 2
D. a + b = 1
Câu 13:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3-3x2+3x-1 và y=x2-x-1 là:
A. 3
C. 0
Câu 14:
Cho hàm số y = f(x) = ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình |f(x)| = m có 2 nghiệm phân biệt là:
A. m≥2 và m≤1
B. 0<m<1 và m>1
C. m>2 và m<1
D. 0<m<1
Câu 15:
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-1;3] và có đổ thị như hình vẽ bên. Tiếp tuyến của đổ thị hàm số tại điểm x = 2 có hệ số góc bằng?
A. -1
Câu 16:
Ông B có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxỵ như hình vẽ bên thì parabol có phương trình y=x2 và đường thẳng là y = 25. Ông B dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng một loại hoa. Hãy giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng 92.
A. OM=25
B. OM=15
C. OM=10
D. OM=310
Câu 17:
Cho hàm số y = f(x) có đổ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn hàm số được đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x)
A. f(x)=ex
B. f(x)=(3π)x
C. f(x)=lnx
D. f(x)=xeπ
Câu 18:
Cho hai số thực dương x, y bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log2x2y=2log2xlog2y
B. log2x2y=2log2x+log2y
C. log2x2+y=2log2x.log2y
D. log2x2y=log2x+2log2y
Câu 19:
Nghiệm của bất phương trình log2x+1+log12x+1≤0 là:
A. -1<x≤0
B. -1≤x≤0
C. -1≤x≤1
D. x≤0
Câu 20:
Phương trình 1+a+a2+...+ax=(1+a)(1+a2)(1+a4) với 0<a≠1 có bao nhiêu nghiệm?
D. 3
Câu 21:
Tất cả các giá trị của m để phương trình ex=m(x+1) có nghiệm duy nhất là:
A. m>1
B. m<0,m≥1
C. m<0,m=1
D. m<1
Câu 22:
Tính giá trị S=1+22log22+32log232+...+20172log220172.
A. S=10082.20172
B. S=10072.20172
C. S=10092.20172
D. S=10102.20172
Câu 23:
Cho tứ diện ABCD có AB = 4a, CD = 6a, các cạnh còn lại đều bằng a22. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. 5a2
B. 3a
C. a853
D. a793
Câu 24:
Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MN⊥PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 30 dm3 Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A.101,3dm3
B. 141,3dm3
C. 121,3dm3
D. 111,4dm3
Câu 25:
Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và có AB = BC = 10a, AC = 12a góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 45°. Tính thể tích khối nón đã cho.
A. 9πa3
B. 27πa3
C. 3πa3
D.12πa3
Câu 26:
Cho z là một số phức tùy ý khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. zz là số ảo
B. z-z là số ảo
C. z.z là số thực
D. z+z là số ảo
Câu 27:
Biết rằng phương trình z2+bz+c=0 (b,c∈R) có một nghiệm phức là z1=1+2i. Khi đó:
A. b + c = 2
B. b + c = 3
C. b + c = 0
D. b + c = 7
Câu 28:
Gọi M và N lấn lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1,z2 như hình vẽ bên. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A. |z1-z2|=MN
B. |z1|=OM
C. |z2|=ON
D. |z1+z2|=MN
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-11=y-2-2=z-31 và d2:x=1+kty=tz=-1+2t Tìm giá trị của k để d1 cắt d2.
A. k = 0
B. k = 1
C. k = -1
D. k=-12
Câu 30:
Trong không gian vỏi hệ tọa độ Oxỵz, cho đường thẳng △:x+12=y-2-1=z2. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; -3; 1) lên △
A. H(-3;-1;-2)
B. H(-1;-2;0)
C. H(3;-4;4)
D. H(1;-3;2)
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2+y2+z2-4x+2my+6z+13=0 là phương trình của mặt cầu.
A. m>0
B. m≠0
C. m∈R
D. m>0
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxỵz, cho hai mặt phẳng (P): 2x + ay + 3z - 5 = 0 và (Q):4x - y - (a + 4)z + l = 0. Tìm a để (P) và (Q) vuông góc với nhau.
A. a = 1
B. a = 0
C. a = -1
D. a=13
Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( 1; 2;-3) và mặt phẳng(P):2x+2y-z+9=0. Đường thẳng d đi qua A và có véctơ chỉ phương u⇀=(3;4;-4) cắt (P) tại B. Điểm M thay đổi trong (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90°. Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. H(-2;-1;3)
B. I(-1;-2;3)
C. K(3;0;15)
D. J(-3;2;7)
Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2y+z+6=0. Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3.
A. M(0;0;21)
B. M(0;0;3)
C. M(0;0;3),M(0;0;-15)
D. M(0;0;-15)
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có SC = 2a và SC⊥(ABC). Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và có AB = al2. Mặt phẳng (α) đi qua C và vuông góc với SA, (α) cắt SA, SB lẩn lượt tại D, E. Tính thể tích khối chóp S.CDE.
A. 4a39
B. 2a33
C. 2a39
D. a33
Câu 36:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AA' = a3. Gọi I là giao điểm của AB’ và A’B. Cho biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC'B')bằng a32. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. 3a3
B. a3
a3. 3a34
D. a34
Câu 37:
Cho I=∫12xx4-x2dx và t=4-x2. Khẳng định nào sau đây sai?
B. I=t22|03
C. I=∫03t2dt
D. I=t33|03
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đểu cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phảng đáy một góc 30°.
A. 3a32
B. 23a3
C. 23a33
C. 43a33
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-1-2=y-1=z-21 và hai điểm A(-1;3;1),B(0;2;-1). Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC nhỏ nhất.
A. C(-1;0;2)
B. C(1;1;1)
C. C(-3;-1;3)
D. C(-5;-2;4)
Câu 40:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ∫tanx dx=-ln|cosx|+C
B. ∫cotx dx〗=-ln|sinx|+C
C.∫sinx2 dx〗=2cosx2+C
D.∫cosx2 dx〗=-2sinx2+C
Câu 41:
Cho các số thực x, y thỏa mãn x2+2xy+3y2=4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=log2(x-y)2 là:
A. maxP=3log22
B. maxP=log212
C. maxP=12
D. maxP=16
Câu 42:
Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6cm, chiểu cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc.
A. 60cm3
B. 15πcm3
C. 70cm3
D. 60πcm3
Câu 43:
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2-x, y=x, y=0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
A. V=π∫012-xdx+π∫12x2dx
B. V=π∫022-xdx
C. V=π∫01xdx+π∫122-xdx
D. V=π∫01x2dx+π∫122-xdx
Câu 44:
Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị đạo hàm như hình vẽ. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=f(x3) là:
Câu 45:
Phương trình sin23x.cos2x+sin2x=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;2017).
A. 2016
B. 1003
C. 1284
D. 1283
Câu 46:
Cho hàm số fn=an+1+bn+2+cn+3 n∈ℕ* với a, b, c là hằng số thỏa mãn a + b + c = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. limx→+∞f(n)=-1
B. limx→+∞f(n)=1
C. limx→+∞f(n)=0
D. limx→+∞f(n)=2
Câu 47:
Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết tanA2tanC2=xy (x,y∈N), giá trị x + y là:
A. 4
Câu 48:
Cho các số phức z, w khác 0 và thỏa mãn |z-w| = 2|z| = |w|. Phẩn thực của số phức u=zw là:
A. a=14
B. a = 1
C. a=18
D. a=-18
Câu 49:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 15.
A. 222
B. 240
C. 200
D. 120
Câu 50:
Tổng các nghiệm của phương trình 1+log2x+13=log2-x3+3x2+3x có dạng a+cb-bb a,b,c ∈ ℕ. Giá trị a + b + c là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
2542 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com