Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3110 lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
6208 lượt thi
Thi ngay
3424 lượt thi
4275 lượt thi
2119 lượt thi
4576 lượt thi
3138 lượt thi
3467 lượt thi
3223 lượt thi
2723 lượt thi
Câu 1:
Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC→ là một vecto pháp tuyến của đường cao AH
B. BC→ là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC
C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc
D. Đường trung trực của AB có AB→ là vecto pháp tuyến
Câu 2:
Đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng AB, với A (−2; 1) và B (4; 3).
Đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là
A. c→=1;-3
B. a→=3;1
C. d→=1;3
D. b→=3;-1
Câu 3:
Cho đường thẳng (d): 3x – 7y + 15 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u→=7;3 là vec tơ chỉ phương của (d)
B. (d) có hệ số góc k=37
C. (d) không đi qua gốc tọa độ
D. (d) đi qua hai điểm M-13;2 và N (5; 0)
Câu 4:
Cho (d): x=1-ty=3+2t điểm nào sau đây thuộc d?
A. (−1; −3)
B. (−1; 2)
C. (2; 1)
D. (0; 1)
Câu 5:
Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x − 3y – 26 = 0 và 3x + 4y – 7 = 0.
A. (2; −6)
B. (5; 2)
C. (5; −2)
D. Không có giao điểm
Câu 6:
Cho hai đường thẳng d và d’ biết d: 2x + y – 8 = 0 và d’: x=1+2ty=3-t. Biết
I (a; b) là tọa độ giao điểm của d và d’. Khi đó tổng a + b bằng?
A. 5
B. 1
C. 3
D. 6
Câu 7:
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (−2; 4); B (−6; 1) là:
A. 3x + 4y – 10 = 0
B. 3x − 4y + 22 = 0
C. 3x − 4y + 8 = 0
D. 3x − 4y – 22 = 0
Câu 8:
Xét trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cặp điểm nào dưới đây nằm cùng phía so với đường thẳng x − 2y + 3 = 0?
A. M (0; 1) và P (0; 2)
B. P (0; 2) và N (1; 1)
C. M (0; 1) và Q (2; −1)
D. M (0; 1) và N (1; 5)
Câu 9:
Cho đường thẳng (d): 3x + 5y – 15 = 0. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d):
A. x5+y3=1
B. y=-35x+3
C. x=ty=5t∈R
D. x=5-53ty=tt∈R
Câu 10:
Cho đường thẳng (d): x − 2y + 1 = 0. Nếu đường thẳng (Δ) đi qua M (1; −1) và song song với (d) thì (Δ) có phương trình
A. x − 2y – 3 = 0
B. x − 2y + 5 = 0
C. x − 2y + 5 = 0
D. x + 2y + 1 = 0
Câu 11:
Cho ba điểm A (1; −2), B (5; −4), C (−1; 4). Đường cao AA′ của tam giác ABC có phương trình
A. 3x − 4y + 8 = 0
B. 3x − 4y – 11 = 0
C. −6x + 8y + 11 = 0
D. 8x + 6y + 13 = 0
Câu 12:
Cho đường thẳng d: x − 2y – 3 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M (0; 1) trên đường thẳng
A. H (−1; 2)
B. H (5; 1)
C. H (3; 0)
D. H (1; −1)
Câu 13:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M (4; 1), N (−1; 2), M′ (x; y) là điểm đối xứng với M qua N. Khi đó x + y có giá trị là:
A. -3
B. 3
C. 9
D. -9
Câu 14:
Cho đường thẳng d1=x+2y-7=0 và d2: 2x-4y+9=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho
A. -35
B. 25
C. 35
D. 35
Câu 15:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 2), B (0; 3) và C (4; 0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng
A. 15
C. 125
622 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com