Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6579 lượt thi 19 câu hỏi 30 phút
50455 lượt thi
Thi ngay
12271 lượt thi
6248 lượt thi
5723 lượt thi
6071 lượt thi
1579 lượt thi
10610 lượt thi
7077 lượt thi
3919 lượt thi
Câu 1:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
a) Hà nội là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hồng chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này!
d)5 + 19 = 24
e) 6 + 81 = 25
f) Bạn có rỗi tối nay không?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2:
Cho hai mệnh đề P, Q. Phủ định của mệnh đề Q là:
A. Không phải P
B. P ⇒ Q
C. Không phải Q
D. Q
Câu 3:
Cho hai mệnh đề P và Q là các mệnh đề phủ định của nhau. Chọn mệnh đề đúng:
A. P=Q
B. P=P
C. Q=Q
D. P=Q
Câu 4:
Kí hiệu P= là mệnh đề phủ định của P. Khi đó:
A. P=P=
C. P=P=
D. P≠P=
Câu 5:
Phủ định của mệnh đề “9 không phải số nguyên tố” là:
A. “9 không là số nguyên tố”
B. “Không phải 9 là số nguyên tố”
C. “9 là số nguyên tố”
D. “9 là hợp số”
Câu 6:
Mệnh đề P⇒Q chỉ sai khi:
A. P đúng, Q sai
B. P đúng, Q đúng
C. P sai, Q đúng
D. P sai, Q sai
Câu 7:
Chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu P⇔Q đúng thì P⇒Q và Q⇒P cùng đúng hoặc cùng sai
B. Nếu P⇔Q đúng thì P⇒Q và Q⇒P cùng sai
C. Nếu P⇔Q sai thì P⇒Q và Q⇒P cùng sai
D. Nếu P⇔Q đúng thì P⇒Q và Q⇒P cùng đúng
Câu 8:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. -π<-2⇔π2<4
B. π<4⇔π2<16
C. 23<5⇒223<2.5
D. 23<5⇒-223<-2.5
Câu 9:
Cho các phát biểu sau, hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam
2) ∀x ∈ R, 5x – x2 > 1
3) 6x + 1 > 3
4) Phương trình x2 + 3x – 1 > 0 có nghiệm
A. 1
Câu 10:
Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “x cao trên 180 cm”. Mệnh đề “ ∀x∈X, P(x)” khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm
C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ
D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ
Câu 11:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. ∀x∈ℝ,∃y∈ℝ,x+y2≥0
B. ∃x∈ℝ,∀y∈ℝ,x+y2≥0
C. ∀x∈ℝ,∀y∈ℝ,x+y2≥0
D. ∃x∈ℝ,∀y∈ℝ,x+y2≤0
Câu 12:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P:"∀x∈ℝ,2x−9=0"
A. P¯:"∀x∈ℝ,2x−9<0"
B. P¯:"∀x∈ℝ,2x−9≠0"
C. P¯:"∃x∈ℝ,2x−9≥0"
D. P¯:"∃x∈ℝ,2x−9≠0"
Câu 13:
Mệnh đề P(x):"∀x∈R,x2−x+7<0". Phủ định của mệnh đề P là:
A. ∃x∈R,x2−x+7>0
B. ∀x∈R,x2−x+7>0
C. ∀x∉R,x2−x+7≥0
D. ∃x∈R,x2−x+7≥0
Câu 14:
Cho mệnh đề “ ∀x∈ℝ,x2<x”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề?
A. "∃x∈ℝ,x2<x"
B. "∃x∈ℝ,x2≥x"
C. "∀x∈ℝ,x2<x"
D. "∀x∈ℝ,x2≥x"
Câu 15:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x):"∃x∈R:x2+2x+5" là số nguyên tố” là:
A. ∀x∉R:x2+2x+5 là hợp số
B. ∃x∈R:x2+2x+5 là hợp số
C. ∀x∈R:x2+2x+5 là hợp số
D. ∃x∈R:x2+2x+5 là số thực
Câu 16:
Phủ định của mệnh đề P(x):"∃x∈ℝ,5x−3x2=1" là:
A. "∃x∈ℝ,5x−3x2=1"
B. "∀x∈ℝ,5x−3x2=1"
C. "∀x∈ℝ,5x−3x2≠1"
D. "∃x∈ℝ,5x−3x2≥1"
Câu 17:
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho sau đây.
Mệnh đề “∃x∈ℝ:x2=2 ” khẳng định rằng:
A. Bình phương của một số thực bằng 2
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2
C. Có duy nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2
D. Nếu x là một số thực thì x2 = 2
Câu 18:
Cho hai mệnh đề P và Q. tìm điều kiện để mệnh đề P ⇔ Q đúng
A. P đúng và Q sai
B. P đúng và Q đúng
C. P sai và Q đúng
D. P và Q cùng đúng hoặc cùng sai
Câu 19:
Các phát biểu nào sau đây không thể là phát biểu của mệnh đề đúng P ⇒ Q
A. Nếu P thì Q
B. P kéo theo Q
C. P là điều kiện đủ để có Q
D. P là điều kiện cần để có Q
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com