Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7206 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
50455 lượt thi
Thi ngay
12271 lượt thi
6248 lượt thi
5723 lượt thi
6071 lượt thi
6547 lượt thi
1579 lượt thi
10610 lượt thi
7077 lượt thi
3919 lượt thi
Câu 1:
Cho các tập hợp A=[0;4), B=(−2;3). Khi đó A∩B bằng:
A. (−2;4)
B. (0;3)
C. (0;3]
D. [0;3)
Câu 2:
Cho các tập hợp A=[−4;1), B=(−2;+∞). Khi đó A∪B bằng:
A. (−2;1)
B. [−4;+∞)
C. (−4;+∞)
D. (1;+∞)
Câu 3:
Cho các tập hợp A=(1;3], B=(2;5). Khi đó A\B bằng:
A. (1;2]
B. (1;2)
C. (1;5)
D. (2;3]
Câu 4:
Cho các khẳng định sau:
(I) ℕ∩ℤ=ℕ
(II) ℝ\ℚ=ℤ
(III) ℚ∪ℝ=ℝ
(IV) ℚ∪ℕ*=ℕ*
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5:
Với x∈R, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. x∈[−5;1)⇔−5<x<1
B. x∈[−5;1)⇔−5≤x≤1
C. x∈[−5;1)⇔−5<x≤1
D. x∈[−5;1)⇔5≤x<1
Câu 6:
Cho X={x∈ℝ:−2≤x<5}. Tập X có thể được viết là:
A. (−2;5)
B. [−2;5]
C. [−2;5)
D. (−2;5]
Câu 7:
Cho X={x∈ℝ:x≤−1}. Tập X có thể được viết là:
A. (−∞;−1)
B. (−∞;−1]
C. [−1;+∞)
D. (−1;+∞)
Câu 8:
Cho A=−∞;−2; B=−5;−2. Tìm A∩B
A. −5;−2
B. (−∞;−2]
C. (−∞;−2)
D. (−∞;−5]
Câu 9:
Cho tập hợp S={−2;−1;0;1;2;3}. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. S=[−2;4)∩ℕ
B. S=[−2;4)∩ℕ*
C. S=[−2;4)∩ℚ
D. S=[−2;4)∩ℤ
Câu 10:
Cho các tập hợp:
M={x∈ℝ:x≥−3}, N={x∈ℝ:−2≤x≤1}, P={x∈ℝ:−5<x≤0}.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. M⊂N
B. M⊃P
C. N⊂M
D. N⊂P
Câu 11:
(−∞;5]∩(−2;+∞) là:
A. (−∞;−2)
B. (−2;5)
C. [5;+∞)
Câu 12:
[−2;1]∪(0;+∞) là
A. [−2;+∞)
B. (0;1]
C. [−2;0)
D. [1;+∞)
Câu 13:
(−2;2)\[0;3) là:
A. (−2;3)
B. (−2;0]
C. (−2;0)
D. [−2;0]
Câu 14:
Cho tập hợp A=[2;5). Tập hợp CℝA là:
A. (−∞;2]∪(5;+∞)
B. (−∞;2)∪[5;+∞)
C. ℝ\(2;5]
D. (−∞;5)∩[2;+∞)
Câu 15:
Cho hai tập hợp A={x∈ℝ:x−2≤2x}, B={x∈ℝ:4x−2<3x+1}. Tập hợp các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. ∅
B. {0;1}
C. {0;1;2}
D. {0;1;2;3}
Câu 16:
Cho M=(−∞;−3)∪(2;+∞) và N=[−5;7]. Khi đó, M∩N là:
A. [−5;−3)
B. (2;7]
C. [−5;−3)∩(2;7]
D. [−5;−3)∪(2;7]
Câu 17:
Cho các tập hợp A=−∞ ; 12, B=(−2;+∞), C=(−3;2)
Khi đó tập A∩B∩C là:
A. x∈ℝ:−2<x≤12
B. x∈ℝ:−2<x<12
C. x∈ℝ:−2≤x<12
D. x∈ℝ:−3<x≤12
Câu 18:
Cho các tập hợp A=(−10;3), B=[−2;4), C=(1;7]. Khi đó tập A∪B∪C là:
A. (−10;4)
B. (−10;7]
C. (1;3)
D. [−2;7]
Câu 19:
Cho các tập hợp A=(3;+∞), B=−∞;2, C=(−3;5].
Khi đó tập A∩(B∪C) là:
B. (3;5)
C. (3;5]
D. (−3;2)∪(3;5]
Câu 20:
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a<b<c<d và các mệnh đề sau:
(I) (a;b)∩(c;d)=∅
(II) (a;c]∩[b;d)=(b;c)
(III) (a;c]∪(b;d]=(a;d]
(IV) (−∞;b)\(a;d)=(−∞;a]
(V) (b;d)\(a;c)=(c;d)
(VI) (a;d)\(b;c)=(a;b]∪[c;d)
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 5
B. 4
D. 2
Câu 21:
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn (a;b)⊂(c;d).
So sánh các số a, b, c, d ta có:
A. a<c≤b<d
B. c<a≤d<b
C. a<c<d<b
D. c≤a<b≤d
Câu 22:
Cho các tập hợp A=(−∞;3), B=m2;+∞.
Điều kiện của tham số m để hai tập hợp A và B có phần tử chung là:
A. m > 6
B. m≥6
C. m < 6
D. Không tồn tại giá trị của m.
Câu 23:
Cho hai tập hợp A = [m; m+1] và B = [0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∩ B = ∅
A. m ∈ (−∞; −1) ∪ (3; +∞).
B. m ∈ (−∞; −1] ∪ (3; +∞).
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ [3; +∞).
D. m ∈ (−∞; −1] ∪ [3; +∞).
Câu 24:
Tìm m để (−∞; 0] ∩ [m−1; m+1) = A với A là tập hợp chỉ có một phần tử.
A. m = 0
B. m = 2
C. m > 1
D. m = 1
Câu 25:
Tìm m để (−1; 1) ⊂ (m; m+3)
A. −2 ≤ m ≤ −1
B. −2 < m < −1
C. m ≥ −2
D. m ≤ −1
Câu 26:
Cho hai tập hợp A = (−4; 3) và B = (m−7; m). Tìm giá trị thực của tham số m để B ⊂ A.
A. m ≤ 3
B. m ≥ 3
C. m = 3
D. m > 3
Câu 27:
Tìm m để [−1; 1] ∩ [m−1; m+3] ≠ ∅
A. -4 < m < 2
B. m < 2
C. −4 ≤ m ≤ 2
D. m > -4
Câu 28:
Cho hai tập hợp A = [−2; 3) và B = [m; m+5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∩ B ≠ ∅
A. −7 < m ≤ −2
B. −2 < m ≤ 3
C. −2 ≤ m < 3
D. -7 < m < 3
Câu 29:
Giá trị của a mà [a; a+12] ⊂ (−∞; −1) ∪ (1; +∞) là
A. a ≤ -3
B. a > 1
C. a < -3
D. a < -3 hoặc a ≥ 1
Câu 30:
Cho hai tập hợp A = [−4; 1] và B = [−3; m]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∪ B = A
A. m ≤ 1
B. m = 1
C. −3 ≤ m ≤ 1
D. −3 < m ≤ 1
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com