Đăng nhập
Đăng ký
19759 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2+2y2-4x-8y+1=0.
B. x2+y2-4x+6y-12=0.
C.x2+y2-2x-8y+20=0.
D. 4x2+y2-10x-6y-2=0.
Câu 2:
Cho số phức z= -2+3i. Số phức liên hợp của z là:
A. z¯=-2-3i.
B. z=2-3i.
C. z=3-2i.
D. z¯=13
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=x2(x2-1). Điểm cực tiểu của hàm số y=f(x) là:
A. x = 0.
B. x = -1.
C. y = 0.
D. x = 1
Câu 4:
Cho d:3 x-y=0 và d': mx+y-1= 0. Giá trị của m để cosd;d'=12 là:
A. m =±3
B. m = 0.
C. m= -3 hoặc m= 0.
D. m= 3 hoặc m= 0.
Câu 5:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y=2-sinx , trục hoành và các đường thẳng x=0,x=π2. Khối tròn xoay tạo thành D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng:
A. π-1.
B. π2-1.
C. π(π-1).
D. π2+1.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y+z+m= 0 (m là tham số) và mặt cầu (S):(x-2)2+(y+1)2+z2=16. Tìm các giá trị của m để (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất.
A. -1-43≤m≤-1+43.
B. m≠ 0.
C. m =1.
D. m = -1
Câu 7:
Hai lực F1 →và F2→ cùng tác động vào một vật tại điểm M. Biết cường độ của hai lực đều là 5 N và góc hợp bởi hai lực là 60^0. Cường độ hợp lực tác động lên vật là:
A. 103 N.
B. 53 N.
C. 20 N.
D. 203N.
Câu 8:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;4;5),B(-1;0;1). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn MA→+MB→=0→
A. M(-4;-4;-4).
B. M(1;2;3).
C. M(2;4;6).
D. M(4;4;4).
Câu 9:
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 24cm2, bán kính đường tròn đáy bằng 4 cm. Tính thể tích của khối trụ. x
A. 24cm3.
B. 12cm3.
C. 48cm3.
D. 86cm3.
Câu 10:
Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên BC sao cho MB→=4MC→. Chọn khẳng định đúng.
A. AM→=13 AB→-43 AC→
B. AM→=43 AB→-13AC→
C. AM→=-13 AB→+43 AC→
D. AM→=-43 AB→+13AC→
Câu 11:
Thể tích của vật tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=tanx trục Ox, đường thẳng x = 0, đường thẳng x=π3 quanh trục Ox là
A. V=3-π3
B. V=3+π3
C.V=π3+π23
D.V=π3-π23
Câu 12:
Biết liman3-5n2+11-2n3=-32 với a là tham số. Lúc đó a3-a bằng:
A. 6
B. 27
C. 8
D. 24
Câu 13:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+3x-1x2-1 là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;5;2). Phương trình đường thẳng nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ?
A. 10x+6y+15z-90= 0
B. 10x+6y+15z-60= 0
C.3x+5y+2z-60= 0
D. x3+y5+z2=1
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:
Số nghiệm của phương trình 4f(x)+3=0 là
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 0
Câu 16:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=f(x),y=g(x) (phần tô màu như hình vẽ). Gọi S là diện tích hình phẳng D. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.S=∫-30[f(x)-g(x)]dx.
B. S=∫-30[g(x)-f(x)]dx.
C.S=∫-30[f(x)+g(x)]dx.
D.S=∫-31[f(x)-g(x)]2dx.
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C(1;1;1) và trong tâm G(2;5;8). Tìm tọa độ các đỉnh A và B thuộc mặt phẳng (Oxy) và B thuộc trục Oz
A. A(3;9;0) và B(0;0;15)
B. A(6;15;0) và B(0;0;24).
C. A(7;16;0) và B(0;0;25).
D. A(5;14;0) và B(0;0;23).
Câu 18:
Có 8 học sinh trong đó có 2 bạn tên A và B. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh trên theo một hàng ngang. Xác xuất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là
A. 125
B. 528
C. 18
D. 14
Câu 19:
Tính tổng T các nghiệm của phương trình log10x2-3log100x=-5
A. T = 11
B. T = 12
C. T = 10
D. T = 110
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là 48. Trên các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt lấy các điểm A',B',C' và D' sao cho SA'SA=SC'SC=13 và SB'SB=SD'SD=34. Tính thể tích V của khối đa diện lồi SA' B' C' D'.
A. V= 4.
B. V= 6.
C. V= 3/2.
D. V= 9.
Câu 21:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [1;3], F(1)=3,F(3)=5 và∫13(x4-8x)f(x)dx=12. Tính I=∫13(x3-2)F(x)dx.
A. I=1472
B. I=1473
C. I= -1472
D. I= 147.
Câu 22:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau.
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây
A. (1;+∞).
B. (-2;2).
C. (-2;0).
D. (-∞;0).
Câu 23:
Cho số phức z thỏa mãn (1+i)z+(3-i) z¯=2-6i. Khẳng định nào sau đây đúng
A. z có phần thực và phần ảo đều dương.
B. z có phần thực và phần ảo đều âm
C. z có phần thực dương và phần ảo âm
D. z có phần thực âm và phần ảo dương.
Câu 24:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng (d):x-22=y+2-1=z-31. Gọi điểm B thuộc trục Ox sao cho AB vuông góc với đường thẳng (d). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (α): 2x+2y-z-1=0 là:
A. 2
B. 23
C. 13
D. 1
Câu 25:
Cho mặt cầu (S) tâm O và các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu (S) sao cho AB = AC = 6, BC = 8. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 2. Thể tích khối cầu (S) bằng
A. 404π5
B. 2916π575.
C. 404π50575
D. 324π5
Câu 26:
Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i-z(1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x+y-2=0.
B. x-y+2=0.
C. x+y-1=0.
D. x+y+1=0.
Câu 27:
Câu 28:
Cho hàm số f(x)=x4-4x3+2x2-x+1,∀ x∈ R. Tính∫01f2(x).f'(x)dx.
A. 23
C. -23
D. -2
Câu 29:
Bất phương trình 2log43x+1-log23-x≥1 có tập nghiệm S = [a;b). Tính P=a3-ab+b2.
A. P = 43
B. P = 7
C. P = 23.
D. P =11
Câu 30:
Cho a,b,c∈R sao cho hàm số y=x3+ax2+bx+c đạt cực trị tại x = 2 đồng thời có y(0)=1 và y(2)=-3. Hỏi trong không gian Oxyz, điểm M(a;b;c) nằm trong mặt cầu nào sau đây?
A. (x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=16.
B. (x-2)2+(y-3)2+(z+5)2=64.
C.x2+y2+(z+5)2=36.
D. (x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=25.
Câu 31:
Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn 2f(x)+3f(1-x)=1-x. Giá trị của tích phân ∫01f(x)dx bằng:
B. 16
C. 215
D. 35
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(-1;0;1),B(3;2;1),C(5;3;7). Gọi M(a;b;c) là điểm thỏa mãn MA = MB và MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm P=a+b+c ?
A. P = 4.
B. P = 0
C. P = 2
D. P = 5
Câu 33:
Xét bất phương trình log222x-2m+1log2x-2<0 .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng (2;+∞).
A. m∈(-∞;0).
B. m∈(-34;0).
C. m∈(-34;0).
D. m∈(0;+∞).
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, tam giác SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A, C. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng 2a. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng:
A. 13
B. 13
C. 12
D. 12
Câu 35:
Với hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1+z2=8+6i và z1-z2=2. Tim giá trị lớn nhất của biểu thức P=|z1|+|z2|.
A. P=46
B. P=226
C. P=5+35
D. P=34+32
Câu 36:
Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (x+1)3+3-m=33x+m3 có đúng nghiệm thực. Tích tất cả các phần tử của tập hợp S là
A. -1
B. 1
D. 5
Câu 37:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có AB=AC=a, góc ∠BAC=1200, AA'=a .Gọi M, N lần lượt là trung điểm của B^' C^' và CC^'. Số đo góc giữa mặt phẳng (AMN) và mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 600
B. 300
C. arcsin34
D. arccos34
Câu 38:
Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y=x2+(2-m)x-m+2x+1 có 4 cực trị.
A. -2≤m≤3.
B. -2<m≤3.
C. m> 2 hoặc m< -2
D. m> 2 hoặc m< -3
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x-32=y+21=z+1-1 và mặt phẳng có phương trình (P): x+y+z+2=0. Đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với (P) đến Δ bằng 42. Gọi M(5;b;c) là hình chiếu vuông góc của I trên Δ. Giá trị của bc bằng:
A. -10.
B. 10
D. -20
Câu 40:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 2sinxcosx+cos2xsin2x+4cos2x+1≤m-1 đúng với mọi x∈R.
A. m≥-3+174.
B. m≥1+174
C. m≤1-174.
D. m≤-3+174
Câu 41:
cho dãy số (un):u1=2un+1=un=2n,∀n∈N* . Bắt đầu từ số hạng thứ bao nhiêu thì un có nhiều hơn 4 chữ số
A. 200
B. 101
C. 100
D. 201.
Câu 42:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm sáu chữ số đôi một khác nhau sao cho tổng của ba chữ số đầu và tổng của ba chữ số cuối kém nhau một đơn vị
A. 108 số.
B. 72 số.
C. 423 số
D. 216 số
Câu 43:
Cho hàm số f(x) và g(x) có đạo hàm trên đoạn [1;4] và thỏa mãn hệ thức:f(1)+g(1)=4g(x)=-x.f' (x);f(x)=-x.g' (x) . Tính tích phân ∫14[f(x)+g(x)]dx
A. 8ln2.
B. 3ln2
C. 6ln2
D. 4ln2
Câu 44:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):bc.x+ac.y+ab.z-abc=0 với a, b, c là các số khác 0 thỏa mãn 1a+2b+3c=7. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của αvới các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Biết mặt phẳng α tiếp xúc với mặt cầu (S):(x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=727. Thể tích khối OABC với O là gốc tọa độ bằng
A. 29
B. 34
D. 43
Câu 45:
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin4x+cos4x+cos24x=m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn -π4;π4.
A. m≤4764 hoặc m≥32
B. 4764<m<32
C. 4764<m≤32
D. 4764≤m≤32
Câu 46:
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn logx+yx2+y2≤1 .Giá trị lớn nhất của biểu thức A=48(x+y)3-156(x+y)2+133(x+y)+4 là
A. 29.
B. 1369/36.
C. 30.
D. 505/36
Câu 47:
Cho đa giác đều 100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là
A. 311
B. 1633
C. 811
D. 411
Câu 48:
Cho hàm số f(x) luôn dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4]. Biết rằng f'(x)=exf(x), ∀ x∈ [1;4] và f(1)=1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f' (x)=1, trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=4.
A. ee2+1.
B. e2e2+1.
C. e2e2+2.
D. ee2+2.
Câu 49:
Từ 9 học sinh gồm 4 học sinh giỏi, 3 học sinh khác, 2 học sinh trung bình, giáo viên muốn thành lập 3 nhóm làm 3 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.
A. 370
B. 635
C. 935
D. 1835
Câu 50:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [-3;3] và đồ thị hàm số y=f' (x) như hình vẽ bên. Biết f(1)=6 và g(x)=f(x)-(x+1)22.
Kết luận nào sau đây là đúng
A. Phương trình g(x)=0 có đúng hai nghiệm thuộc [-3;3].
B. Phương trình g(x)=0 có đúng một nghiệm thuộc [-3;3].
C. Phương trình g(x)=0 không có nghiệm thuộc [-3;3].
D. Phương trình g(x)=0 có đúng ba nghiệm thuộc [-3;3].
3952 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com