Đăng nhập
Đăng ký
19756 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;2;0); B(2;3;1) và song song với trục Oz có phương trình là:
A. x-y+1=0
B. x+y-3=0
C. x+z-3=0
D. x-y-3=0
Câu 2:
Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?
A. ∫exdx=ex
B. ∫1xdx=lnx+C
C. ∫dx=C
D. ∫cosxdx=sinx+C
Câu 3:
Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y=2x4-4x2+1. Diện tích tam giác ABC là
A. 32
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 4:
Cho tam giác fx=ax2+bx+c a≠0,∆=b2-4ac. Ta có fx≤0 với ∀x∈R khi và chỉ khi
A. a<0∆≤0
B. a≤0∆<0
C. a<0∆≥0
D. a>0∆≤0
Câu 5:
Giải phương trình log13x2-1=-1
A. S=2
B. S=-2
C. S=∅
D. S=-2;2
Câu 6:
Tìm phần ảo của số phức z=1+3i2-i2+i
A. -7
B. -7i
C. 4
D. 4i
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách h từ điểm A(-4;3;2) đến trục Ox là:
A. h=4
B. h=13
C. h=3
D. h=25
Câu 8:
Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn C: x2+y2+4x+6y-12=0 có tâm là:
A. I(-2;-3)
B. I(2;3)
C. I(4;6)
D. I(-4;-6)
Câu 9:
Tính limx→+∞x+34x2+1-2?
A. 14
B. 12
C. -32
D. 0
Câu 10:
Cho hàm số y=x33-2x2+3x+23. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. (-1;2)
B. (1;2)
C. (1;-2)
D. 3;23
Câu 11:
Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A. x2-1
B. y=2x-1x+1
C. y=x2-3x+2x2-x-2
D. y=x-x2+1
Câu 12:
Kí hiệu S1,S2 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+1,y=0,x=-1,x=2. Chọn khẳng định đúng.
A. S1=12S2
B. S2S1=6
C. S1=S2
D. S1>S2
Câu 13:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 32x-1>243
A. S=-∞;3
B. S=3:+∞
C. S=2:+∞
D. S=-∞;2
Câu 14:
Cho fx=12x+1. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của f(x)?
A. Fx=ln4x+22+4
B. Fx=ln4x+12+4
C. Fx=lnx+322+4
D. Fx=ln4x+22+2
Câu 15:
Cho fx=x2+1 khi x≥14x-2 khi x<1. Tính I=∫04fxdx
A. I=22
B. I=24
C. I=23
D. I=20
Câu 16:
Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 40
B. 30
C. 28
D. 24
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m-1x4+2m2+1 có một cực trị
A. m≤0 và m≥1
B. m<0 và m>1
C. 0≤m<1
D. m≤0 và m>1
Câu 18:
Cho hình nón đỉnh S biết rằng nếu cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a2. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. Sxq=22πa2
B. Sxq=πa2
C. Sxq=2πa2
D. Sxq=πa22
Câu 19:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cos2a=cos2a-sin2a
B. cos2a=cos2a+sin2a
C. cos2a=2cos2a+1
D. cos2a=2sin2a-1
Câu 20:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+3?
A. ∫fxdx=232x+32x+3+C
B. ∫fxdx=132x+32x+3+C
C. ∫fxdx=232x+32x+3
D. ∫fxdx=2x+3+C
Câu 21:
Trong mặt phẳng Oxy, cho biết điểm M(a;b) (a>0) thuộc đường thẳng d:x=3+ty=2+t và cách đường thẳng ∆: 2x-y-3=0 một khoảng 25. Khi đó a+b là:
A. 21
B. 23
C. 22
D. 20
Câu 22:
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức fx=0,025x230-x trong đó x (miligam) là liệu lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân. Khi đó liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là:
A. 20 (mg)
B. 10 (mg)
C. 15 (mg)
D. 30 (mg)
Câu 23:
Cho các số phức z thỏa mãn z+1-i=z-1+2i. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó
A. 4x+6y-3=0
B. 4x+6y+3=0
C. 4x-6y+3=0
D. 4x-6y-3=0
Câu 24:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy góc 60ο. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. a363
B. a336
C. a366
D. a333
Câu 25:
Cho hàm số fx=x3-x2+ax+b có đồ thị là (C). Biết (C) có điểm cực tiểu là A(1;2). Tính giá trị 2a-b bằng
A. 5
B. -1
C. 1
D. -5
Câu 26:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:x-2-2=y-11=z1 song song với mặt phẳng P:2x+1-2my+m2z+1=0.
A. m∈-1;3
B. m=3
C. Không có giá trị nào của m
D. m=-1
Câu 27:
Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức 23-x3n với mọi x≠0 biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cn2+nAn2=476.
A. 1792 x4
B. -1792
C. 1792
D. -1792x4
Câu 28:
Từ đồ thị hàm số y=ax4+bx2+ca≠0 được cho dạng như hình vẽ, ta có
A. a<0,b>0,c<0
B. a>0,b<0,c>0
C. a>0,b>0,c<0
D. a>0,b,0,c<0
Câu 29:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên ℝ, có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-3;2)
B. -∞;0
C. 1;+∞
D. (0;1)
Câu 30:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, AB=AC=a, BAC^=120∘, cạnh bên AA'=a2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB' và BC. (tham khảo hình vẽ bên)
A. 90∘
B. 30∘
C. 45∘
D. 60∘
Câu 31:
Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất lấy được ít nhất 1 viên đỏ
A. 3742
B. 121
C. 542
D. 2021
Câu 32:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho số phức z thỏa mãn z-1+2i=3. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w=z(1+i) là đường tròn
A. Tâm I(3;-1);R=32
B. Tâm I(3;-1);R=3
C. Tâm I(-3;1);R=32
D. Tâm I(3;-1);R=3
Câu 33:
Cho ∫01f2x+1dx=12 và ∫0π2fsin2xsin2xdx=3. Tính ∫03fxdx.
A. 26
B. 22
C. 27
D. 15
Câu 34:
Hình thang vuông ABCD vuông tại A, B; gọi O là điểm thuộc AB sao cho OB=2OA, OA=1, góc COB^=60∘ và tam giác COD vuông tại O. Kí hiệu V1,V2 là thể tích các khối tròn xoay do tam giác OBC, OAD quay quanh đường thẳng AB. Tìm câu đúng?
A. V2=72V1
B. V2=36V1
C. V1=36V2
D. V1=72V2
Câu 35:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau
Hỏi hàm số y=fx2-2x có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1
B. 2
D. 4
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) cắt ba trục tọa độ lần lượt là A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với abc≠0 thỏa mãn 2a+b=ab2c+1-1b. Khoảng cách lớn nhất từ O đến mặt phẳng (P) là:
A. 7
B. 17
D. 117
Câu 37:
Có bao nhiêu số nguyên m∈0;2018 để phương trình m+10x=m.ex có hai nghiệm phân biệt?
A. 9
B. 2017
C. 2016
D. 2007
Câu 38:
Giá trị thực của tham số m để phương trình 9x-22m+13x+34m-1=0 có hai nghiệm thực x1,x2 thỏa mãn x1+2x2+2=12 thuộc khoảng nào sau đây?
A. (3;9)
B. 9;+∞
C. 14;3
D. -12;2
Câu 39:
Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0;100π của phương trình lượng giác sinπ2+cosx22+3cosx=3. Tổng các phần tử của S là
A. 7400π3
B. 7525π3
C. 7375π3
D. 7550π3
Câu 40:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và đồ thị hàm số y=f’(x) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y=fx-12x2-2x là:
Câu 41:
Cho hàm số y=eax2+bx+c đạt cực trị tại x=1 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e. Tính giá trị của hàm số tại x=2?
A. y2=e2
B. y2=1e2
C. y2=1
D.. y2=e
Câu 42:
Cho cấp số cộng un có tất cả các số hạng đều dương và thỏa mãn điều kiện sau
u1+u2+...+u2018=4u1+u2+...+u1009
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=log32u2+log32u5+log32u14 bằng
A. 3
C. 2
Câu 43:
Cho hàm số y=x3+ax2+bx+cb<0. Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt đối xứng qua gốc tọa độ. Giá trị của T=2(ab-c)+3 là:
A. T=3
B. T=1
C. T=2
D. T=5
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác mà AB=1,AC=2,BAC^=60∘; SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi B1,C1 là hình chiếu của A lên SB, SC. Tính diện tích mặt cầu đi qua bốn đỉnh A,B,C,B1,C1?
A. 8π
B. 4π
C. 16π
D. 12π
Câu 45:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-3;3]. Biết rằng diện tích hình phẳng S1,S2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=-x-1 lần lượt là M, m. Tính tích phân ∫-33fxdx bằng
A. 6+m-M
B. 6-m-M
C. M-m+6
D. M-m-6
Câu 46:
Cho hàm số y=x3-3x+2. Biết đồ thị hàm số có 2 điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến tại A, B song song với nhau và đường thẳng AB đi qua điểm I1;1. Phương trình đường thẳng AB tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích là:
A. S=12
B. S=32
C. S=1
D. S=2
Câu 47:
Cho hàm số P:x-y+z-3=0. Biết đồ thị hàm số có 2 điểm phân biệt A(-1;0;1), B (3;-4;5) Gọi M là điểm di động trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=2MA+3MB bằng:
A. T=32
B. T=27
C. T=113
D. T=53
Câu 48:
Đội thanh niên xung kích của một trường THPT gồm 15 học sinh trong đó có 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên ra 6 học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính xác suất để chọn được 6 học sinh có đủ 3 khối.
A. 42485005
B. 7575005
C. 8501001
D. 1511001
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABC có AB=a,AC=a3,SB>2a và ABC^=BAS^=BCS^=90∘. Sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 1111. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. 23a39
B. 3a39
C. 6a36
D. 6a33
Câu 50:
Cho số thực z1 và số phức z2 thỏa mãn z2-2i=1 và z2-z11+i là số thực. Ký hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1-z2. Tính giá trị của P=M2+m2?
A. P=20
B. P=8+82
C. P=18
D. P=103
3951 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com