Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
30703 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 43
A. x236+y29=1
B. x224+y26=1
C. x236+y224=1
D. x216+y24=1
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI
A. 3-12018>3-12017
B. 22+1>23
C. 2-12017>2-12018
D. 1-222019<1-222018
Câu 2:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào
A. y=x3-1
B. y=(x+1)3
C. y=(x-1)3
D. y=x3+1
Câu 3:
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt
A. Bốn mặt
B. Năm mặt
C. Hai mặt
D. Ba mặt
Câu 4:
Biết rằng ∫23xln xdx=mln 3 + nln 2 +p trong đó m,n,pÎQ. Tính m+n+2p
A. 54
B. 92
C. 0
D. -54
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B. Biết . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. a
B. 2a2
C. a2
D. 2a
Câu 6:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình x+2i=3+4i. Khi đó, giá trị của x và y là
A. x=3i; y=12
B. x=3; y=2
C. x=3; y=-12
D. x=3; y=12
Câu 7:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1-4x2x-1
A. y=2
B. y=-2
C. y=0,5
D. y=4
Câu 8:
Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho
A. V=4π
B. V=5π
C. V=6π
D. V=7π
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-1;2); B(2;1;1) và mặt phẳng (P): x+y+z+1=0. Mặt phẳng (Q) chứa A,B và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) có phương trình là
A. 3x-2y-z-3=0
B. x+y+z-2=0
C. –x+y=0
D. 3x-2y-z+3=0
Câu 10:
Tính đạo hàm của hàm số sau y=sinxsinx-cosx
A. y'=-1sinx+cosx2
B. y'=1sinx-cosx2
C. y'=1sinx+cosx2
D. y'=-1sinx-cosx2
Câu 11:
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình x+y=2x2y+xy2=4m2-2mcó nghiệm
A. 0;12
B. -1;12
C. [1;+∞)
D. -12;1
Câu 12:
Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi y=x, hai đường thẳng x=1, x=2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành
A. 3π
B. 3π2
C. 2π3
D.32
Câu 13:
Giải bất phương trình 342x-4>34x+1
A. -∞;5
B. 1;+∞
C. 0;+∞
D. -∞;-1
Câu 14:
Hàm số y=-x4+2x2+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. -∞;0
Câu 15:
Giá trị giới hạn limx→-∞x2-x-4x2+12x+3 bằng:
A. 0
B. -∞
C. -12
D. 12
Câu 16:
Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho MAAD=NCCB=13. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là
A. Một hình bình hành
B. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ
C. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ
D. Một tam giác
Câu 17:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x) =-cosx và f(0)=2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. f(x)=-sinx+2019
B. f(x)=2019+cosx
C. f(x)=sinx+2019
D. f(x)=2019-cosx
Câu 18:
Cho tam giác đều ABC cạnh a=2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai
A. BC→.CA→=-2
B. BC→-AC→BA→=2
C. AB→+BC→AC→=4
D. AB→.AC→BC→=2BC→
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): x-y+2z=1. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với (α)
A. d1:x1=y-1-1=z2
B. d2:x1=y+1-1=z-1
C. d3:x1=y-1-1=z-1
D. d4:x=2ty=0z=t-1
Câu 20:
Tìm số hạng chứa x3y3 trong khai triển (x+2y)6 thành đa thức
A. 160x3y3
B. 20x3y3
C. 8x3y3
D. 120x3y3
Câu 21:
Khi tính nguyên hàm ∫x-3x+1dx, bằng cách đặt u=x+1 ta được nguyên hàm nào
A. ∫2u2-4du
B. ∫u2-4du
C. ∫u2-3du
D. ∫2uu2-4du
Câu 22:
Cho hai số dương a, b (a≠1) Mệnh đề nào dưới đây SAI
A. logaa=2a
B. logaaα=α
C. loga1=0
D. alogab=b
Câu 23:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x+1)2+(y-3)2=4. Phép tịnh tiến theo vectơ v→=3;2 biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào dưới đây
A. (x+2)2+(y+5)2=4
B. (x-1)2+(y+3)2=4
C. (x+4)2+(y-1)2=4
D. (x-2)2+(y-5)2=4
Câu 24:
Biến đổi biểu thức sina+1 thành tích
A. sina+1=2sina2+π4cosa2-π4
B. sina+1=2cosa+π2sina-π2
C. sina+1=2sina+π2cosa-π2
D. sina+1=2cosa2+π4sina2-π4
Câu 25:
Tập xác định của hàm số y=x+2x-1+5-x2-24-x2 có dạng [a,b]. Tìm a+b
A. -3
B. -1
C. 3
D. 0
Câu 26:
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng
A. AC→-BD→=0→
B. AC→+BC→=AB→
C. AC→-AD→=CD→
D. AC→+BD→=2BC→
Câu 27:
Cho số phức z=-2+i. Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w=iz trên mặt phẳng toạ độ
A. M(-1;-2)
B. P(-2;1)
C. N(2;1)
D. Q(1;2)
Câu 28:
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình x2+mx-m+1=0 có hai nghiệm trái dấu
A. [1;+∞)
B. (1;+∞)
C. (1;10)
D. -2+8;+∞
Câu 29:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A. V=47a36
B. V=7a33
C. V=47a32
D. V=47a33
Câu 30:
Cho cấp số cộng un. Gọi Sn = u1 +u2 +…+un. Biết rằng SpSq=p2q2 với p≠q, p,qÎN*. Tính giá trị biểu thức u2018u2019
A. 2018220192
B. 40334035
C. 40354037
D. 40374039
Câu 31:
Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-5;3]. Biết rằng diện tích hình phẳng S1, S2, S3 giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và đường parabol y=g(x)=ax2+bx+c lần lượt là m,n,p
Tích phân ∫-53fxdx bằng
A. -m+n-p-20845
B. m-n+p+20845
C. m-n+p-20845
D. -m+n-p+20845
Câu 32:
Cho đường tròn tâm O có đường kính AB=2a nằm trong mặt phẳng (P). Gọi I là điểm đối xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho SI vuông góc với mặt phẳng (P) và SI=2a. Tính bán kính R của mặt cầu qua đường tròn tâm O và điểm S
A. R=a654
D. R=a6516
C. R=a5
D. R=7a4
Câu 33:
Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;0;-1). Gọi (S) là mặt cầu tâm I, đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA bằng 172. Tính bán kính R của mặt cầu (S)
A. R=3
B. R=9
C. R=5
D. R=1
Câu 34:
Biết [a;b] là tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log2x2-2x+m+4log4x2-2x+m≤5 thỏa mãn với mọi x thuộc [a;b]. Tính a+b
A. 4
B. 2
D. 6
Câu 35:
Nhà xe khoán cho hai tài xế ta-xi An và Bình mỗi người lần lượt nhận 32 và 72 lít xăng. Hỏi tổng số ngày ít nhất là bao nhiêu để hai tài xế chạy tiêu thụ hết số xăng của mình được khoán, biết rằng số lít chạy mỗi ngày của A bằng nhau, số lít chạy mỗi ngày của B bằng nhau và hai người một ngày tổng cộng chỉ chạy hết tối đa là 10 lít xăng
A. 15 ngày
B. 25 ngày
C. 10 ngày
D. 20 ngày
Câu 36:
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với m < 64 để phương trình log15x+m+log52-x=0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S
A. 2018
B. 2016
C. 2015
D. 2013
Câu 37:
Cho a,b,x,y là các số phức thỏa mãn các điều kiện a2-4b=16+12i, y2+ay+b+z=0, x-y=23. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của |z|. Tính M+m
A. 28
B. 63
C. 10
Câu 38:
Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2cos2x+5)(sin4x-cos4x)+3=0 trong khoảng (0;2018ᴨ)
A. 2020.2018π
B. 1010.2018π
C. 2018.2018π
D. 2016.2018π
Câu 39:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của khối chóp bằng a36. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp của hình chóp S.ABC
A. r=a3+3
B. r=2a
C. r=a3(3+23)
D. r=2a3(3+23)
Câu 40:
Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z2-2z+1-m=0 có nghiệm phức thỏa mãn |z|=2. Tính S
A. 6
B. 10
C. -3
D. 7
Câu 41:
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2|x-m|+x2+2>2mx thỏa mãn với mọi x
A. m>-2
B. không tồn tại m
C. -2<m<2
D. m<2
Câu 42:
Cho các số thực dương x, y, z. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y2+z22xy+2yz+zx là
A. 3-1
B. 35
C. -1+338
D. 1
Câu 43:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C1):x2+y2=13 và (C2):(x-6)2+y2=25 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(2;3), B. Đường thẳng d:ax+by+c=0 đi qua A (không qua B) cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau. Tính 2b+ca
A. 13
B. 1
C. -1
D. -13
Câu 44:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Mặt phẳng (P) đi qua đường chéo BD’ cắt các cạnh CD, A’B’ và tạo với hình lập phương một thiết diện, khi diện tích thiết diện đạt giá trị nhỏ nhất, cosin góc tạo bởi (P) và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 104
C. 66
D. 33
Câu 45:
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f’(x) như hình vẽ
Cho bất phương trình 3.fx≥x3-3x+m, (m là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình 3.fx≥x3-3x+m đúng với mọi x thuộc đoạn -3;3 là
A. m≥3f-3
B. m≤3f3
C. m≥3f1
D. m≤3f0
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(3;2;0), C(-1;2;4). Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA, MB, MC hợp với mặt phẳng (ABC) các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu (S): (x-3)2+(y-2)2+(z-3)2=13. Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN
A. 322
C. 22
D. 5
Câu 47:
Cho hàm số y=f(x) đồng biến trên (0;+∞); y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f3=49 và f'x2=(x+1).fx. Tính f(8)
A. 49
B. 256
C. 116
D. 4964
Câu 48:
Cho hàm số y=f(x)=x3–(2m-1)x2+(2-m)x+2. Tập tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=fx có 5 điểm cực trị là ab;c với a, b, c là các số nguyên và ab là phân số tối giản. Tính a+b+c
A. 11
B. 8
Câu 49:
Biết đồ thị hàm số y=x2-3x+mx+3 (m là tham số) có 3 điểm cực trị. Parabol y=ax2+bx+c đi qua ba điểm cực trị đó. Tính a+2b+4c
B. 3
C. -4
6141 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com