Đăng nhập
Đăng ký
19764 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x-2y+3=0. Véc tơ pháp tuyến (P) là:
A. n→=(1;-2;3)
B. n→=(1;-2;0)
C. n→=(1;-2)
D. n→=(1;3)
Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: x-2y-1=0 song song với đường thẳng có phương trình sau đây?
A. x+2y+1=0
B. 2x-y=0
C. –x+2y+1=0
D. -2x+4y-1=0
Câu 3:
Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. 7 mặt
B. 9 mặt
C. 6 mặt
D. 5 mặt
Câu 4:
Cho sinα.cos(α+β) = sinβ với α+β ≠ π/2 + kπ,α ≠ π/2+lπ(k,l ϵ Z). Ta có:
A. tan(α+β)=2cotα
B. tan(α+β)=2cotβ
C. tan(α+β)=2tanβ
D.tan(α+β)=2tanα
Câu 5:
Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A. S=12π
B.S=42π
C.S=36π
D. S=24π
Câu 6:
Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình: z2+az+b=0 với (a,bϵR) thì a+b bằng
A. -1
B. -2
C. 1
D. 2
Câu 7:
Cho tam giác ∆ABC, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.a2=b2+c2+2bccosA
B. a2=b2+c2-2bccosA
C. a2=b2+c2-2bccosC
D. a2=b2+c2+2bccosB
Câu 8:
Cho tam thức bậc hai. fx=-2x2+8x-8Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f(x)<0 với mọi x ϵ R
B. f(x)≥0 với mọi x ϵ R
C. f(x)≤0 với mọi x ϵ R
D. f(x)>0 với mọi x ϵ R
Câu 9:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (AB’D’) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (BA’C’).
B. (C’BD).
C. (BDA’).
D. (ACD’).
Câu 10:
Cấp số cộng un có số hạng đầu u1=3 , công sai d = -2 thì số hạng thứ 5 là:
A. u5=8
B. u5=1
C. u5=-5
D. u5=-7
Câu 11:
Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn AB→+AC→=2AM→ . Chọn khẳng định đúng.
A. M là trọng tâm tam giác
B. M là trung điểm của BC
C. M trùng với B hoặc C
D. M trùng với A
Câu 12:
Kết luận nào sau đây đúng?
A. ∫sinx.dx = -sinx + C
B.∫x.dx = sinx +C.
C.∫sinx.dx = -cosx + C
D.∫sinx.dx = cosx + C
Câu 13:
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = (3x+2)/(x-1) là
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 1
D. x = -2
Câu 14:
Phương trình log2x-2=3 có nghiệm là
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 10
D. x = 8
Câu 15:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;2), B(3;5;-2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có dạng x + ay + bz + c = 0. Khi đó a + b + c bằng
A. -2
B. -4
C. -3
Câu 16:
Tất cả các gia trị của tham số m để bất phương trình-x2+2x-5x2-mx+1≤0 nghiệm đúng với mọi x ϵ R?
A. M
B. m ϵ (-2;2).
C. m∈(-∞;2]∪[2;+∞)
D. m ϵ [-2;2].
Câu 17:
Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức z-z-2 với z = a + bi(a,b ϵ R,b≠0)
A. M thuộc tia đối Oy
B. M thuộc tia Oy
C. M thuộc tia đối của tia Ox
D. M thuộc tia Ox
Câu 18:
Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm của AB, CI. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BD→=12AB→-34AC→
B. BD→=-34AB→+12AC→
C. BD→=-14AB→+32AC→
D. BD→=-34AB→-12AC→
Câu 19:
Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(2;1). Đường thẳng d đi qua M, cắt tai Ox, Oy lần lượt tại A và B ( A, B khác O) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là:
A. 2x – y – 3 = 0
B. x – 2y = 0
C. x + 2y – 4 = 0
D. x – y – 1 = 0
Câu 20:
Biết phương trình 2x.3x2-1=5 có hai nghiệm a, b. Giá trị của biểu thức a + b – ab bằng.
Câu 21:
Tìm giới hạn I=limx→-8x2+4x+1+x
A. I = -2
B. I = -4
C. I = 1
D. I = -1
Câu 22:
Điểm cực đại của hàm số y=2x+1e1-x là
A. x = -1
B.x = 1/2
D. x=3/2
Câu 23:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x2+2x2-mx+1 đồng biến trên khoảng (-∞;0)
A. m ≥ -2
B. m ≤ -3
C.m ≤ -1
D.m ≤ 0
Câu 24:
Có bao nhiêu số phức z thảo mãn z-3i=5 và z/(z-4) là số thuần ảo?
A.0
B. vô số
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD.
A. 2a
B. a2
C. a
D. 2a5
Câu 26:
Cho khối cầu (S) có tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.
A. R2
B. R33
C. 4
Câu 27:
Cho hàm số y=fx=x4-2m2+6-2m có đồ thị Cm với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt?
A. 1
B. 3
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC=60 độ, SA⊥(ABCD);SA=a3 . Gọi α là góc giữa SA và mặt phẳng (SCD). Tính tanα.
A. 1/2
B. 1/3
C.1/4
D.1/5
Câu 29:
Một hợp chất 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hia hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng
A. 5/22
B. 25/33
C. 25/66
D. 5/11
Câu 30:
Biết AxA;yA,BxB;yB , là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y = (x+1)/(x-1) sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất. Tính P=xA2+xB2+yAyB .
A. P = 6
B. P=5+2
C. P=6+2
D. P = 5
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆: (x-1)/1 = (y-1)/2 = z/2và mặt phẳng (P):x + by + cz -3 = 0 Biết mặt phẳng (P) chứa ∆ và cách O một khoảng lớn nhất. Tổng a+b+c bằng
A.1
C. -2
D. -1
Câu 32:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x2x+1x2+2mx+4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=fx2 có đúng một điểm cực trị?
Câu 33:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 6, gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A.8
B. 24
C. 6
D. 12
Câu 34:
Cho hàm số y=fx=12x4-x3-6x2+7 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y = -x/m.Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để đồ thị (C) luôn có ít nhất hai tiếp tuyến vuông góc với d. Số các phần tử của S là:
A. 27
B. 28
C. 25
D. Vô số
Câu 35:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R thảo mãn x.f'x-x2.ex=fx và f(1) = e. Tính tích phân I=∫12fxdx
A. I=e2-2e
B. I = e
C. I=e2
D. I=3e2-2e
Câu 36:
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{0;2}thỏa mãn f'x=2x2-2x;f-1+f3=2 và f(1) = 0.Tính f(-2) + f(3/2) +f(4), được kết quả:
A. 1 + ln3
B. 2 + ln3
C. 2 – ln3
D. 1 – ln3
Câu 37:
Cho phương trình log22x2-x+mx2+1=x2+x+4-m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ϵ [1;10] để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
A. 7
B. 8
D. 5
Câu 38:
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1/2} và thỏa mãn f'x=4x+12x2+x-1;f1+f-2=0 và f(0) + 2f(1)=0. Giá trị của biểu thức f(-3) + f(-3) + f(-1/2) bằng:
A. ln14+ln20-3/2ln10
B. -ln10
C.ln70
D. ln28
Câu 39:
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có
đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(lnx +1) nghịch biến
trên khoảng
A. (e;+∞).
B. (1/e;e).
C. 1e3;1e
D.(0;e)
Câu 40:
Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để không có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau.
A. 1/64
B.1/84
C.5/42
D.5/48
Câu 41:
Cho dãy số un thỏa mãn log3u1-2log2u1+logu1-2=0 và un+1=2un+10 với mọi n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un>10100-10bằng:
A. 226
B. 325
C. 327
D. 326
Câu 42:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3-mx2+m+6+x+2017* có 5 điểm cực trị.
A. m<-2∪m>5
B. m > -6
C.m > 0
D.m > 3
Câu 43:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x2+fx.f"x=2018x∀x∈R và f(0) = f’(0) = 1. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.
A. V=809032
B. V = 4036π
C. V=80903π
D. V = 8090π/3
Câu 44:
Cho hàm số y=x4-2m-1x2+2m-3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên không âm của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 45:
Cho hàm số y=x-mx-1 có đồ thị là và Cmđiểm A(-1;2). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để có đúng một tiếp tuyến của đi qua A. Tổng tất cả các phần tử của S bằng.
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 46:
Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M(4;-4;1) và chắn trên ba trục tọa độ Ox,Oy,Oz theo ba đoạn có độ dài theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội bằng 1/2?
Câu 47:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f’(x) như
hình vẽ. Xét hàm số gx=fx-13x3-34x2+32x+2018
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. min-3;1gx=g-3
B. min-3;1gx=g-1
C. min-3;1gx=g1
D. min-3;1gx=g-3+g12
Câu 48:
Xét các số phức z = a + bi (a,b ϵ R) thỏa mãn z-4-3i=z--2+i . Tính P=a2+b2 khi z+1-3i+z-1+i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 293/9
B. P = 449/32
C. P = 481/32
D. P = 137/9
Câu 49:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh A’B’ và A’D’(tham khảo hình vẽ). Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (CMN) và (AB’D’) bằng
A. 351102
B. 51102
C. 25151
D. 5151
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(10;6;-2), B(5;10;-9) và mặt phẳng (a): 2x + 2y +z – 12=0. Điểm M di động trên mặt phẳng (a) sao cho MA,MB luôn tạo với (a) các góc bẳng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (ω) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn (ω) bằng.
A. 9/2
C. 10
D. -4
3953 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com