Đăng nhập
Đăng ký
19995 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=12m+1-x+log3x-m xác định trên (2;3).
A. -1< m< 2
B. -1≤ m≤ 2
C. 1≤ m≤ 2
D. 1< m≤ 2
Câu 2:
Cho số phức z thỏa mãn |z+1-i|=|z-3i|. Tính môđun nhỏ nhất của z-i.
A. 3510
B. 455
C. 355
D. 7510
Câu 3:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm sốfx=x8-x2 thoả mãn F(2)=0. Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là
A. x = 0
B. x=1-3
C. x = 1
D. x = -1
Câu 4:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. -3,1,5,9,14
B. 5,2,-1,-4,-7
C. 5/3,1,1/3,-1/3,-3
D. -7/2,-5/2,-2,-1/2,1/2
Câu 5:
Bất phương trình 2x3+3x3+6x+16-4-x≥23có tập nghiệm là [a;b]. Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. -2
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:
Đồ thị hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Câu 7:
Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.lg5a
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8:
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A1B1C1D1 cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo bởi đường thẳng B1D và B1D1C đạt giá trị lớn nhất.
A. 2
B. x = 1.
C. x = 0,5.
D. x = 2.
Câu 9:
Đồ thị hàm số y=2x-3x-1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = -1 và y = 2
B. x = 1và y = -3
C. x = 2 và y = 1
D. x = 1và y = 2
Câu 10:
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-2-4i|=|z-2i|. Số phức z có môđun nhỏ nhất là?
A. z = -2+2i
B. z = 2-2i
C. z = 2+2i
D. z = -2-2i
Câu 11:
Cho số phức z = 5-4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là
A. (-5;-4).
B. (5;4).
C. (-5;4).
D. (5;-4).
Câu 12:
Cho hàm số y=2x-1x-2 có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến ∆ của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến ∆ của (C) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào?
A. (26;27).
B. (29;30).
C. (27;28).
D. (28;29).
Câu 13:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x-3z+2=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (α)?
A. n→2=2;0;-3
B. n→3=2;2;-3
C. n→1=2;-3;2
D. n→4=2;3;2
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;1;-2) và N(4;-5;1). Tìm độ dài đoạn thẳng MN
A. 7
B. 7
C. 41
D. 49
Câu 15:
Cho hai điểm A(1;2;1) và B(4;5;-2) và mặt phẳng (P) có phương trình 3x-4y+5z+6=0. Đường thẳng AB cắt (P) tại điểm M. Tính tỷ số MB/MA.
B. 1/4
C. 4
Câu 16:
Nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. Fx=3x2+3x+C
B. Fx=x43+3x2+2x+C
C. Fx=x44+x22+2x+C
D. Fx=x44+3x22+2x+C
Câu 17:
Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n)=480-20n. Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất?
A. 12
B. 24
C. 6
D. 32
Câu 18:
Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với đáy góc 45 độ. Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là.
A. 23a2
B. 3+1a2
C. 3-1a2
D. 4a2
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x1=y+12=z+23 và mặt phẳng (P):x+2y-2z+3=0 Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2
A. M(-1;-3;-5)
B. M(-1;-5;-7)
C. M(-2;-5;-8)
D. M(-2;-3;-1)
Câu 20:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+4x+m giảm trên khoảng (-∞;1)?
A. -2≤ m ≤ 2
B. -2< m < 2
C. -2≤ m ≤ -1
D. -2< m ≤ -1
Câu 21:
Biết phương trình 4log9x-6.2log9x+2log327=0 có hai nghiệm x1,x2. Khi đó x12+x22 bằng :
A. 90
B. 6642
C. 82/6561
D. 20
Câu 22:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y=x4-2m2x2+1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
A. m =1
B. m= ±1
C. m= -1
D. m≠0
Câu 23:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y2=4x và đường thẳng x = 4. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A. 4π
B. 64π
C. 16π
D. 32π
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng 60 độ. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?
A. 43π/12.
B. 43π/36.
C. 4πa316
D. 43π/4.
Câu 25:
Cho hàm số f liên tục trên ℝ thỏa mãn fx+f-x=2+2cos2x, với mọi x ϵ ℝ. Giá trị của tích phân I=∫-π2π2 là
A. -2
B. -7
C. 7
D. 2
Câu 26:
Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình logx2-log16x=0. Khi đó tích x1,x2 bằng:
A. 1
B. -1
C. -2
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;1;1) và B(0;-1;1) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
A. x-12+y2+z+12=8
B. x-12+y2+z+12=2
C. x+12+y2+z-12=8
D. x+12+y2+z-12=2
Câu 28:
Cắt khối lăng trụ MNP.M’N’P’ bởi các mặt phẳng (MN’P’) và (MNP’) ta được những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện
B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Câu 29:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số =f(x) liên tục trên đoạn [a;b], trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
A. S=π∫abfxdx
B. S=∫abfxdx
C. S=π∫abfx2dx
D. S=π∫abfxdx
Câu 30:
Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm được một số không bắt đầu bởi 135.
A. 59/60
B. 1/6
C. 5/6
D. 1/60
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-21=y+32=z-13. Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oyz).
A. d':x=0y=3+2tz=0
B. d':x=2+ty=-3+2tz=0
C. d':x=0y=-3+2tz=1+3t
D. d':x=ty=2tz=0
Câu 32:
Phương trình 31-x=2+19xcó bao nhiêu nghiệm âm?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Câu 33:
Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số C:y=-2x3+3x2+2m-1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là
A. -1/2 < m < 1/2
B. 0 < m < 1/2
C. 0≤ m ≤1/2
D. 1/4 ≤ m <1/2
Câu 34:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log25x-1.log42.5x-2=m có nghiệm x ≥1?
A. m ϵ [2;+∞).
B. m ϵ [3;+∞).
C. m ϵ (-∞;2].
D. m ϵ (-∞;3].
Câu 35:
Cho phương trình sinx2018+cosx2018=2sinx2020+cosx2020. Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng(0;2018).
A. 128522π
B. 6432π
C. 6422π
D. 128542π
Câu 36:
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và AB’ vuông góc với BC’. Thể tích của lăng trụ đã cho là.
A. a3612
B. a364
C. a368
D. a3624
Câu 37:
Tính I=lim2n-32n2+3n+1
A. I = 1
B. I = -∞
C. I = 0
D. I = +∞
Câu 38:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây và khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0
B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;0) và(0;+∞)
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 39:
Biết I=∫152x-2+1xdx=4+aln2+bln5 với a,b thuộc ℤ. Tính S= a+b.
A. S = -3.
B. S =5.
C. S =9.
D. S =11.
Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua M(2;1;2) đồng thời cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (α) là.
A. x+2y+z-1=0
B. 2x+y-2z-1=0
C. 2x+y+z-7=0
D. x+2y+z-6=0
Câu 41:
Cho số phức z=a+bi (a,b ϵ ℝ) thỏa mãn : z-2+3iz-=1-9i. Giá trị của ab+1 là :
B. -2.
C. -1.
Câu 42:
Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a.SA=SB=SC=a, Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:
A. a34
B. a32
C. a38
D. 3a38
Câu 43:
Tìm tập xác định D của hàm số y=2x-1-2.
A. D=(1/2;2)
B. D=[1/2;+∞)
C. D=ℝ\{1/2}
D. D=(1/2;+∞)
Câu 44:
Tập giá trị của hàm số y=axa>0;a≠0 là:
A. ℝ
B. [0;+∞)
C. ℝ\{0}
D. (0;+∞)
Câu 45:
Cho hình trụ có hai đường tròn đáy (O;R) và(O’;R), chiều cao h=3R. Đoạn thẳng AB có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là α=30 độ. Thể tích tứ diện ABOO’ là:
A. R34
B. R32
C. 3R32
D. 3R34
Câu 46:
Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h. Vđược cho bởi công thức nào sau đây:
A. V=πr2h
B. V=13πr2h
C. V=43π2r2h
D. V=43πr2h
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆:x-21=y-21=z-12 và mặt phẳng (α):x+y+z-1=0. Gọi d là đường thẳng nằm trên (α) đồng thời cắt đường thẳng ∆ và trục Oz. Một véctơ chỉ phương của d là:
A. u→=1;-2;1
B. u→=1;1;-2
C. u→=2;-1;-1
D. u→=1;2;-3
Câu 48:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=1,AC=2,AA’=3và BAC^=120∘. Gọi M,N lần lượt là các điểm trên cạnh BB’, CC’ sao cho BM=3B’M,CN=2C’N. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (A’BN).
A. 931646
B. 913846
C. 9138184
D. 313846
Câu 49:
Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2-2z+6=0. Trong đó z1 có phần ảo âm. Giá trị biểu thức M=z1+3z1-z2 là:
A. 6-421
B. 6-221
C. 6+221
D. 6+421
Câu 50:
Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y=x-1x2+2m-1x+m2-2 có đúng hai tiệm cận đứng.
A. m< 3/2.
B. m > -3/2;m≠1.
C. m > -3/2.
D. m< 3/2;m≠1;m≠-3.
3999 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com