Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10882 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x3−3x−2x2+3x+2 là
A. x=−1;x=−2
B. x=−2
C. x=−1
D. Không có tiệm cận đứng
Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 635.000
B. 535.000
C. 613.000
D. 643.000
Câu 2:
Biết n là số nguyên dương thỏa mãn An3+2An2=100. Hệ số của x5 trong khai triển 1−3x2n bằng:
A. −35C105
B. −35C125
C. 35C105
D. 65C105
Câu 3:
Hàm số y=log24x−2x+m có tập xác định là ℝ thì
A. m<14
B. m>0
C. m≥14
D. m>14
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD. Biết A2;1;−3,B0;−2;5 và C(1;1;3). Diện tích hình bình hành ABCD là
A. 287
B. 3492
C. 349
D. 87
Câu 5:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. ∫01sin1−xdx=∫01sinxdx
B. ∫01cos1−x dx=∫01cosx dx
C. ∫0π2cosx2dx=∫0π2cosxdx
D. ∫0π2sinx2dx=∫0π2sinxdx
Câu 6:
Cho tổng S=C20171+C20172+...+C20172017. Giá trị tổng S bằng
A. 22018
B. 22017
C. 22017−1
D. 22016
Câu 7:
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.
A. 108 số
B. 228 số
C. 36 số
D. 144 số
Câu 8:
Biết ∫fxdx=2xln3x−1+C với x∈19;+∞. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. ∫f3xdx=2xln9x−1+C
B. ∫f3xdx=6xln3x−1+C
C. ∫f3xdx=6xln9x−1+C
D. ∫f3xdx=3xln9x−1+C
Câu 9:
Bất phương trình log4x+7>log2x+1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 10:
Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a; SA⊥ABCD; SA=a3. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A. a3
B. a32
C. 2a3
D. a34
Câu 11:
Chọn khẳng định đúng
A. ∫32xdx=32xln3+C
B. ∫32xdx=9xln3+C
C. ∫32xdx=32xln9+C
D. ∫32xdx=32x+12x+1+C
Câu 12:
Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=sinx và đồ thị hàm số y=Fx đi qua điểm M(0;1). Tính Fπ2
A. Fπ2=0
B. Fπ2=1
C. Fπ2=2
D. Fπ2=−1
Câu 13:
Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/ năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào nhất sau đây?
A. 116 570 000 đồng
B. 107 667 000 đồng
C. 105 370 000 đồng
D. 111 680 000 đồng
Câu 14:
Tìm m để phương trình sau có nghiệm: sinx+m−1cosx=2m−1
A. m≥12
B. m>1m<−13
C. −12≤m≤13
D. −13≤m≤1
Câu 15:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=lnx2+1−mx+1 đồng biến trên khoảng −∞;+∞
A. −∞;−1
B. −1;1
C. −1;1
D. −∞;−1
Câu 16:
Tính Fx=∫xcos xdx ta được kết quả
A. Fx=xsinx−cos x+C
B. Fx=−xsinx−cos x+C
C. Fx=xsinx+cos x+C
D. Fx=−xsinx+cos x+C
Câu 17:
Cho a > 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a23a>1
B. a−3>1a5
C. a13>a
D. 1a2016<1a2017
Câu 18:
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=log3−x2+mx+2m+1 xác định với mọi x∈(1;2)
A. m≥−13
B. m≥34
C. m>34
D. m<−13
Câu 19:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=5−x2+x là
A. π
B. 412
C. 10
D. 893
Câu 20:
Nếu ∫fxdx=1x+ln2x+C với x∈0;+∞ thì hàm số fx là
A. fx=−1x2+1x
B. fx=x+12x
C. fx=−1x2+ln2x
D. fx=−1x2+12x
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a, cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. 6a2
B. 26a3
C. 6a12
D. 6a4
Câu 22:
Cho đồ thị (C) của hàm số y=−x3+3x2−5x+2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (C) không có điểm cực trị.
B. (C) có hai điểm cực trị.
C. (C) có ba điểm cực trị
D. (C) có một điểm cực trị
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABC với các mặt SAB, SBC, SAC vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết diện tích các tam giác SAB, SBC, SAC lần lượt là 4a2,a2 và 9a2
A. 22a3
B. 33a3
C. 23a3
D. 32a3
Câu 24:
Đạo hàm của hàm số y=x+12x là
A. y'=1−x+1ln24x
B. y'=1−x+1ln22x
C. y'=−x4x
D. y'=−x2x
Câu 25:
Đồ thị hàm số y=x−2x2−9 có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 26:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AA'=2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC).
A. 25a
B. 25a5
C. 5a5
D. 35a5
Câu 27:
Cho đồ thị (C) của hàm số y=x33−2x2+3x+1. Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=3x+1 là phương trình nào sau đây?
A. y=3x−1
B. y=3x
C. y=3x−293
D. y=3x+293
Câu 28:
Cho hàm số fx liên tục và nhận giá trị dương trên [0;1]. Biết fx.f1−x=1 với mọi x thuộc [0;1]. Tính giá trị I=∫01dx1+fx
A. 32
B. 12
C. 1
Câu 29:
Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau là AMB, BNC, CPD và DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?
A. 322dm
B. 52dm
C. 22dm
D. 522dm
Câu 30:
Cho a, b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab=1 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. logab=1
B. logab+1<0
C. logab=−1
D. logab+1>0
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết A2;4;0,B4;0;0,C6;8;10. và D'(6;8;10). Tọa độ điểm B¢ là
A. B'8;4;10
B. B'6;12;0
C. B'10;8;6
D. B'13;0;17
Câu 32:
Cho hàm số fx=2x2x+2. Khi đó tổng f0+f110+...+f1910 có giá trị bằng
A. 596
B. 10
C. 192
D. 283
Câu 33:
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2Cn0+5Cn1+8Cn2+..+3n+2Cnn=1600
A. 5
B. 7
D. 8
Câu 34:
Cho hàm số fx liên tục trên thỏa mãn ∫02018fxdx=2. Khi đó giá trị của tích phân I=∫0e2018−1xx2+1flnx2+1dx bằng
C. 2
Câu 35:
Thầy Hùng đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có một tấm mang số chia hết cho 10.
A. 99667
B. 811
C. 311
D. 99167
Câu 36:
Cho các số thực a, b khác 0. Xét hàm số fx=ax+13+bxex với ∀x≠−1. Biết f'0=−22 và ∫01fxdx=5. Tính a+b
A. 19
C. 8
D. 10
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB=BC=a3,SAB=SCB=90° và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. 16πa2
B. 12πa2
C. 8πa2
D. 2πa2
Câu 38:
Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=a3. Hình chiếu vuông góc của A1 lên ( ABCD) trung với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD)
B. a2
C. a32
D. a36
Câu 39:
Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc dày 1,5cm, thành xung quanh cốc dày 0,2cm và có thể tích thật (thể tích nó đựng được) là 480πcm3 thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh?
A. 75,66πcm3
B. 80,16πcm3
C. 85,66πcm3
D. 70,16πcm3
Câu 40:
Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng:
A. 7216
B. 9969
C. 3323
D. 49
Câu 41:
Trong một đợt kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ X, ban quản lý chợ lấy ra 15 mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy A, 5 mẫu ở quầy B, 6 mẫu ở quầy C. Đoàn kiểm tra lấy ngẫu nhiên 4 mẫu để phân tích xem trong thịt lợn có chứa hóa chất tạo nạc hay không. Xác suất để mẫu thịt của cả 3 quầy A, B, C đều được chọn bằng
A. 4391
B. 491
C. 4891
D. 9791
Câu 42:
Trong tập các số phức gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2−z+20174=0 với z2 có phần ảo dương. Cho số phức z thỏa mãn z−z1=1. Giá trị nhỏ nhất của P=z−z2 là
A. 2016−1
B. 2017−1
C. 2017−12
D. 2016−12
Câu 43:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét hai hình H1,H2 được xác định như sau:
H1=Mx;y|log1+x2+y2≤1+logx+yH2=Mx;y|log2+x2+y2≤2+logx+y
Gọi S1,S2 lần lượt là diện tích của các hình H1,H2. Tính tỉ số S2S1
A. 99
B. 101
C. 102
D. 100
Câu 44:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B’C’. Mặt phẳng (A'MN) cắt cạnh BC tại P. Thể tích của khối đa diện MBP.A'B'N bằng
A. 7a3332
B. a3332
C. 7a3368
D. 7a3396
Câu 45:
Người ta cần cắt một tấm tôn có hình dạng là một elip với độ dài trục lớn bằng 2a, độ dài trục bé bằng 2ba>b>0 để được một tấm tôn hình chữ nhật nội tiếp elip. Người ta gò tấm tôn hình chữ nhật thu được một hình trụ không có đáy (như hình bên). Tính thể tích lớn nhất có thể thu được của khối trụ đó.
A. 2a2b32π
B. 2a2b33π
C. 4a2b32π
D. 4a2b33π
Câu 46:
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn y=1011−logx,z=1011−logy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x=10−11−logz
B. x=1011−lnz
C. x=1011+logz
D. x=1011−logz
Câu 47:
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3−m−1x2−m−3x+2017m đồng biến trên các khoảng (−3;−1) và (0;3) là đoạn T=a;b. Tính a2+b2
A. a2+b2=10
B. a2+b2=13
C. a2+b2=8
D. a2+b2=5
Câu 48:
Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay (H) , một mặt phẳng chứa trục (H) cắt (H) theo một thiết diện cho trong hình vẽ bên. Tính thể tích của (H)
A. VH=41π3
B. VH=13π
C. VH=23π
D. VH=17π
Câu 49:
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn lnx+lny≥lnx2+y. Tính giá trị nhỏ nhất của P=x+y
A. P=6
B. P=3+22
C. P=2+32
D. P=17+3
2176 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com