Đăng nhập
Đăng ký
10733 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=−x4+m−2x2+4 có ba điểm cực trị.
A. m≥2
B. m≤2
C. m<2
D. m>2
Câu 2:
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x−2 với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm M là
A. 3y+x+1=0
B. 3y+x−1=0
C. 3y−x+1=0
D. 3y−x−1=0
Câu 3:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞;1
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
Câu 4:
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 10
B. 15
C. 8
D. 11
Câu 5:
Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x−11−x lần lượt là
A. x=−1,y=−2
B. x=−2,y=1
C. x=1,y=−2
D. x=1,y=2
Câu 6:
Cho hàm số y=x+1x−2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng -4
D. Hàm số có hai điểm cực trị
Câu 7:
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Đồ thị hàm số y=ln−x không có đường tiệm cận ngang
B. Hàm số y=lnx2 không có cực trị
C. Hàm số y=lnx2 có một điểm cực tiểu
D. Hàm số y=lnx2 nghịch biến trên khoảng −∞;0
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:−2x+y−3z+1=0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. n→=−2;−1;3
B. n→=−2;1;3
C. n→=2;−1;−3
D. n→=4;−2;6
Câu 9:
Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ℝ?
A. y=lnx
B. y=x−1x+2
C. y=x3+2x−1
D. y=x4+2x2+1
Câu 10:
Giá trị lớn nhất M của hàm số y=x3+3x2−9x−7 trên đoạn −1;2 là
A. M=20
B. M=−12
C. M=6
D. M=4
Câu 11:
Hình trụ có bán kính đáy r=5cm, chiều cao h=7cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 85πcm2
B. 35πcm2
C. 353πcm2
D. 70πcm2
Câu 12:
Đạo hàm của hàm số y=5−x3 là
A. y'=−5−x3ln5−x
B. y'=35−x3x−5
C. y'=3x−53−1
D. y=35−x3−1
Câu 13:
Cho hàm số fx=x2+x−6x−2 khi x>2−2a x+1 khi x≤2. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2
A. a=2
B. a=12
C. a=1
D. a=−1
Câu 14:
Tính giá trị của biểu thức A=9log36+101+log2−4log169.
A. 35
B. 47
C. 53
D. 23
Câu 15:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y=−2x+12x+1
B. y=−x+1x+1
C. y=−x+2x+1
D. y=−xx+1
Câu 16:
Cho hàm số Fx=∫xx2+1 dx. Biết F0=43,khi đó F22 bằng
A. 3
B. 854
C. 19
D. 10
Câu 17:
Tìm nguyên hàm Fx của hàm số fx=cosx2.
A. Fx=2sinx2+C
B. Fx=12sinx2+C
C. Fx=−2sinx2+C
D. Fx=−12sinx2+C
Câu 18:
Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển x−29 là
A. −29C95x5
B. −4032
C. 24C94x5
D. 2016
Câu 19:
Cho điểm A nằm trên mặt cầu S. Qua A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu S?
A. 0
B. Vô số
C. 1
D. 2
Câu 20:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I2;−2;0. Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R = 4
A. x+22+y−22+z2=4
B. x+22+y−22+z2=16
C. x−22+y+22+z2=16
D. x−22+y+22+z2=4
Câu 21:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và giảm độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là
A. 92V
B. 9V
C. 3V
D. 32V
Câu 22:
Bất phương trình 2x+2+8.2−x−33<0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Vô số
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 23:
Tìm nghiệm của phương trình 52018x=52018.
A. x=12
B. x=1−log52
C. x=2
D. x=−log52
Câu 24:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 60°. Thể tích của khối nón là
A. 83π9cm3
B. 83πcm3
C. 83π3cm3
D. 839cm3
Câu 25:
Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng α. Giả sử a//α và b//α. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a và b chéo nhau.
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. a và b không có điểm chung.
Câu 26:
Nếu log210=1a thì log4000 bằng
A. a2+3
B. 4+2a
C. 3a2
D. 3+2a
Câu 27:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hình chóp đều là tứ diện đều.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình chóp có đáy là một đa giác đều là hình chóp đều.
D. Hình lăng trụ đứng là hính lăng trụ đều.
Câu 28:
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a và AC=a3. Biết SA⊥ABC và SB=a5.Thể tích khối chóp S.ABCbằng
A. a364
B. a3156
C. a366
D. a323
Câu 29:
Tìm nguyên hàm của hàm số y=1212x.
A. ∫1212xdx=1212x−1ln12+C
B. ∫1212xdx=1212xln12+C
C. ∫1212xdx=1212xln12+C
D. ∫1212xdx=1212x−1ln12+C
Câu 30:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log0,2x−1<log0,23−x.
A. S=−∞;3
B. S=2;3
C. S=2;+∞
D. S=1;2
Câu 31:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx−8x−m+2 đồng biến trên mỗi khoảng xác định?
A. 4
B. 5
D. Vô số
Câu 32:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ v→=l;−2 và điểm A3;1. Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ v→ là điểm A' có tọa độ
A. A'−2;−3
B. A'2;3
C. A'4;−1
D. A'−1;4
Câu 33:
Cho 0<a≠1, α, β∈ℝ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. aαaβ=aαβ
B. aα=aαa>0
C. aαβ=aαβ
D. aα=aα
Câu 34:
Tập xác định của hàm số y=cot x là
A. D=ℝ\kπ2k∈ℤ
B. D=ℝ\kπk∈ℤ
C. D=ℝ\k2πk∈ℤ
D. D=ℝ\π2+kπk∈ℤ
Câu 35:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M0;3;−2và N2;−1;0.Tọa độ của véc tơ MN→ là
A. −2;−4;2
B. 1;1;−1
C. −2;4;−2
D. 2;2;−2
Câu 36:
Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày 1,5cm và thành xung quanh cốc dày 0,2cm (như hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml nước vào thì đầy cốc. Nếu giá thủy tinh thành phẩm được tính là 500đ/cm3 thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 25 nghìn đồng
B. 31 nghìn đồng
C. 40 nghìn đồng
D. 20 nghìn đồng
Câu 37:
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập X=0;1;2;3;4;5;6;7. Rút ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước.
A. 27
B. 1164
C. 316
D. 332
Câu 38:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2cosx−mlogcos2x−m2+4=0 vô nghiệm?
A. −∞;−2∪2;+∞
B. 2;2
C. −2;2
D. −2;2
Câu 39:
Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và ABC=120°. Các cạnh AA', A'B, A' D cùng tạo với đáy một góc 60°.Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. a33
B. a336
C. a332
D. 3a32
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của AD. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SMC) bằng:
A. 3a28
B. a3010
C. a308
D. 3a714
Câu 41:
Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8,4% một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12% một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là: (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. 63.545.193 đồng
B. 100.214.356 đồng
C. 83.737.371 đồng
D. 59.895.767 đồng
Câu 42:
Cho tứ diện ABCD cạnh 2a. Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tứ diện ABCD.
A. a326
B. a32
C. a323
D. 2a329
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(−1;0;l), Bl;1;−l,C5;0;−2.Tìm tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang cân với hai đáy AB, CH .
A. H3;−1;0
B. H7;1;−4
C. H−1;−3;4
D. H1;−2;2
Câu 44:
Cho hàm số y=x4−mx2+m(m là tham số) có đồ thị C. Biết rằng đồ thị (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3,x4 thỏa mãn x14+x24+x34+x44=30 khi m=m0. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4<m0≤7
B. 0<m0<4
C. m0>7
D. m0≤−2
Câu 45:
Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số gx=x2−3x+2x−1xf2x−fx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 5
B. 3
C. 6
Câu 46:
Cho dãy số un được xác định như sau: u1=2un+1+4un=4−5nn≥1. Tính tổng S=u2018−2u2017.
A. S=2015−3.42017
B. S=2016−3.42018
C. S=2016+3.42018
D. S=2015+3.42017
Câu 47:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =a3, AD=a, SA vuông góc với mặt đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD
A. V=13136πa3
B. V=5103πa3
C. V=131324πa3
D. V=556πa3
Câu 48:
Một phiếu điều tra về vấn đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 lựa chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả lời đủ 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi?
A. 1048577
B. 1048576
C. 10001
D. 2097152
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho 5SM=2SC,mặt phẳng α qua A, M và song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại H, K. Tính tỉ số thể tích VS.AHMKVS.ABCD
A. 15
B. 835
C. 17
D. 635
Câu 50:
Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 3x2+y2−2.log2x−y=121+log21−xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M=2x3+y3−3xy.
A. 7
B. 132
C. 172
D. 3
2147 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com