Đăng nhập
Đăng ký
10705 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y=log3x2+2x là:
A. −2;0.
B. −∞;−2∪0;+∞.
C. −2;0.
D. −∞;−2∪0;+∞.
Câu 2:
Cho cấp số cộng un với số hạng đầu là u1=−2017 và công sai d = 3. Bắt đầu từ số hạng nào trở đi mà các số hạng của cấp số cộng đều nhận giá trị dương?
A. u674.
B. u672.
C. u675.
D. u673.
Câu 3:
Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?
A. y=2x−x2.
B. y=−x2+x.
C. y=cos2x+cosx+3.
D. y=x2−1x2.
Câu 4:
Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu S:x2+y2+z2−4x−6y+6z+17=0
Và vuông góc với mặt phẳng P:x−2y+2z+1=0.
A. x=5+4ty=3+3tz=−2+4t.
B. x=1+ty=3+7tz=−2+4t.
C. x=2+ty=−3−2tz=−3+2t.
D. x=1+ty=3−7tz=−3+2t.
Câu 5:
Trong các hàm số f1x=sinx, f2x=x+1, f3x=x3−3x và f4x=x+x−1 khi x≥12−x khi x<1 có tất cả bao nhiêu hàm số là hàm liên tục trên ℝ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 6:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đa giác đáy ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. BD⊥SAC.
B. BC⊥SAB.
C. AC⊥SBD.
D. OS⊥ABCD.
Câu 7:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x và y=2−log3x.
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 8:
Cho tích phân I=∫011−x2dx. Đặt x=sint. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. I=12π2+sinπ2.
B. I=∫01costdt.
C. I=∫0π2cos2tdt.
D. I=12t+sin2t2π20.
Câu 9:
Cho điểm A2;−1;0 và đường thẳng d:x+12=y−11=z−2. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d.
A. P:2x−y+2z−5=0.
B. P:2x+y+2x−3=0.
C. P:2x+y+3z−3=0.
D. P:2x+y−2z−3=0.
Câu 10:
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I nằm trên tia Oy, bán kính R = 4 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz)
A. x2+y2+z−22=16.
B. x2+y+4+z2=16.
C. x2+y−4+z2=16.
D. x2+y±4+z2=16.
Câu 11:
Tính giá trị của của P=1+i1−i4+1−i1+i4.
A. P = 1
B. P = 0
C. P = -2
D. P = 2
Câu 12:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x2−lnx trên đoạn 2;3.
A. max2;3fx=4−2ln2.
B. max2;3fx=3−2ln3.
C. max2;3fx=e.
D. max2;3fx=3−2ln2.
Câu 13:
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1x,y=0,x=1,x=a,a>1 quay xung quanh trục Ox.
A. V=1−1a
B. V=1−1aπ
C. V=1+1aπ
D. V=1+1a
Câu 14:
Cho ∫12fxdx=a. Tính I=∫01x.fx2+1dx theo a.
A. I=2a
B. I=4a
C. I=a2
D. I=a4
Câu 15:
Cho số phức z = 3 + 2i. Điểm nào trong các điểm M, N, P, Q hình bên là điểm biểu diễn số phức liên hợp z¯ của z?
A. N
B. M
C. P
D. Q
Câu 16:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cossinx=1 trên 0;2π bằng:
A. 0
B. π
C. 2π
D. 3π
Câu 17:
Cho hai số phức z1=4−i; z2=−2+3i. Tìm phần ảo của số phức z1z2¯.
A. −1013.
B. 1013.
C. 1113.
D. −1113.
Câu 18:
Cho hàm số y = f(x) có f'x=12x−1 và f1=1 thì f5 có giá trị bằng
A. ln2
B. n3
C. ln(2) + 1
D. ln(3) + 1
Câu 19:
Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x−m (m là tham số thực) tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m bằng bao nhiêu ?
A. m=±1
B. m=±2
C. m=2
D. m=1
Câu 20:
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2−42x2−5x+2 là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 21:
Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn ?
A. 25
B. 75
C. 100
D. 15
Câu 22:
Cho các hàm số y=x+1x−1; y=x4+2x2+2; y=−x3+x2−3x+1. Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số đơn điệu trên ℝ?
D. 0
Câu 23:
Cho hình nón có đỉnh S, tâm đáy là O, bán kính đáy là a, góc tạo bởi một đường sinh SM và đáy là 60°. Tìm kết luận sai.
A. Stp=4πa2.
B. l=2a.
C. V=πa333.
D. Sxq=2πa2.
Câu 24:
Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục?
A. 48
B. 72
C. 54
D. 36
Câu 25:
Cho đường thẳng d:x−2−1=y+1−1=z+11 và mặt phẳng P:2x+y−2z=0. Đường thẳng ∆ nằm trong (P), cắt d và vuông góc với d có phương trình là:
A. x=1−ty=−2+tz=−t.
B. x=1−ty=−2z=−t.
C. x=1−ty=−2z=t.
D. x=1+ty=−2z=−t.
Câu 26:
Số nghiệm trên khoảng 0;2πcủa phương trình 27cos4x+8sinx=12 là
Câu 27:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x4+2m−1x2+m2 có ba cực trị.
A. m>1
B. m<1
C. m≤1
D. m≥1
Câu 28:
Cho hình nón đỉnh S và O là tâm đáy. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác cân có đường cao h=3cm, biết hai cạnh bên dài gấp đôi cạnh đáy. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. 3617π cm2.
B. 3617π m2.
C. 185π cm2.
D. 125π m2.
Câu 29:
Phương trình sin2xcosx=sin7xcos4x có các họ nghiệm là :
A. x=k2π5;x=π12+kπ6k∈ℤ
B. x=kπ5;x=π12+kπ3k∈ℤ
C. x=kπ5;x=π12+kπ6k∈ℤ
D. x=k2π5;x=π12+kπ3k∈ℤ
Câu 30:
Xét phương trình sin3x−3sin2x−cos2x+3sinx+3cosx=2. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình đã cho ?
A. 2sinx−12cos2x+3cosx+1=0
B. 2sinx−cosx+12cosx−1=0
C. 2sinx−12cosx−1cosx−1=0
D. 2sinx−1cosx−12cos+1=0
Câu 31:
Biết đường thẳng y=3m−1x+6m+3 cắt đồ thị hàm số y=x3−3x2+1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1;32.
B. 0;1
C. −1;0.
D. 32;2.
Câu 32:
Cho f( x) liên tục trên ℝ và f2=16, ∫01f2xdx=2.Tích phân ∫02x.f'xdx bằng?
A. 28
B. 30
C. 16
Câu 33:
Biết ab (trong đó ab là phân số tối giản và a,b∈ℕ*) là giá trị của tham số thực m để cho hàm số y=23x3−mx2−23m2−1x+23 có hai điểm cực trị x1,x2 sao cho x1x2+2x1+x2=1. Tính giá trị biểu thức S=a2+b2.
A. S = 13
B. S = 25
C. S = 10
D. S = 34
Câu 34:
Từ 6 điểm phân biệt thuộc đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng Δ ta có thể tạo được tất cả bao nhiêu tam giác?
A. 210
C. 15
D. 35
Câu 35:
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2017, dân số tỉnh X là 1,5 triệu người. Với tốc độ tăng dân số hằng năm không thay đổi là 1,5% và chỉ có sự biến động dân số do sinh-tử thì trong năm 2027 (từ 1/1/2027 đến hết ngày 31/12/2027) tại tỉnh X có tất cả bao nhiêu trẻ em được sinh ra, giả sử rằng tổng số người tử vong trong năm 2027 là 2700 người và chỉ là những người trên hai tuổi?
A. 28812
B. 28426
C. 23026
D. 23412
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, đáy nhỏ của hình thang là CD, cạnh bên SC=a15. Tam giác SAD là tam giác đều cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AD, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SHC) bằng 2a6. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?
A. V=8a36.
B. V=12a36.
C. V=4a36.
D. V=24a36.
Câu 37:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈−10;10 để hàm số y=m2x4−24m−1x2+1 đồng biến trên khoảng 1;+∞?
A. 15
B. 7
D. 6
Câu 38:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+z−4=0 và đường thẳng d:x+12=y1=z+23. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d
A. x−15=y−1−1=z−1−3.
B. x−15=y−11=z−1−3.
C. x−15=y+1−1=z−12.
D. x+15=y+3−1=z−13.
Câu 39:
Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2−x−2+alnx2−x+1≥0 nghiệm đúng với mọi x∈ℝ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a∈6;7.
B. a∈2;3.
C. a∈−6;−5.
D. a∈8;+∞
Câu 40:
Cho hình phẳng D giới hạn đường cong y=ex−1, các trục tọa độ và phần đường thẳng y=2x với x≥1.Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
A. V=13+e2−12e2.
B. V=π5e2−36e2.
C. V=12+e−1eπ.
D. V=12+e2−12e2.
Câu 41:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chứa các chữ số 3, 4, 5 và chữ số 4 đứng cạnh chữ số 3 và chữ số 5?
A. 1470
B. 750
C. 2940
D. 1500
Câu 42:
Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức gửi góp hang tháng. Lãi suất tiết kiệm gửi góp cố định 0,55%/tháng. Lần đầu tiên người đó gửi 2.000.000 đồng. Cứ sau mỗi tháng người đó gửi nhiều hơn số tiền đã gửi trước đó là 200.000 đồng. Hỏi sau 5 năm (kể từ lần gửi đầu tiên) người đó nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
A. 618051620 đồng
B. 484692514 đồng
C. 597618514 đồng
D. 539447312 đồng
Câu 43:
Giả sử z1,z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz+2−i=1 và z1−z2=2. Giá trị lớn nhất của z1+z2 bằng
B. 23.
C. 32.
Câu 44:
Cho hàm số f( x) thỏa mãn f'x2+fx.f"x=15x4+12x,∀∈ℝ và f0=f'0=1. Giá trị của f21 bằng
A. 8
B. 92.
C. 10
D. 52.
Câu 45:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 10m∈ℤ và phương trình 2logmx−52x2−5x+4=logmx−5x2+2x−6 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S
B. 14
C. 13
D. 16
Câu 46:
Cho hàm số y=fxcó đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f0+f1=0. Biết rằng tích phân ∫01f2xdx=12,∫01f'x.cosπxdx=π2.Tính tích phân ∫01fxdx?
A. 3π2.
B. 2π.
C. π.
D. 1π.
Câu 47:
Cho dãy số xác định bởi u1=1;un+1=132un+n−1n2+3n+2;n∈ℕ*. Khi đó u2018 bằng
A. u2018=2201632017+12019.
B. u2018=2201832017+12019.
C. u2018=2201732018+12019.
D. u2018=2201732018+12019.
Câu 48:
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác cân với BAC=1200, AB=AC=a. Hình chiếu của D trên mặt phẳng ABC là trung điểm của BC. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết thể tích của tứ diện ABCD là V=a316.
A. R=91a8.
B. R=a134.
C. R=13a2.
D. R=6a.
Câu 49:
Xét các số thực dương x,y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=xx−3+yy−3+xy. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của P=3x+2y+1x+y+6.
C. 1
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A10;6;−2,B5;10;−9 và mặt phẳng có phương trình α:2x+2y+z−12=0. Điểm M di động trên mặt phẳng α sao cho MA, MB tạo với α các góc bằng nhau. Biết rằng M thuộc đường tròn ω cố định. Hoành độ của tâm đường tròn ω là:
A. 92.
2141 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com