🔥 Đề thi HOT:

3938 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)

20.9 K lượt thi 34 câu hỏi
1969 người thi tuần này

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

5.3 K lượt thi 20 câu hỏi
1542 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)

4.8 K lượt thi 22 câu hỏi
697 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)

3.6 K lượt thi 34 câu hỏi
674 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)

2 K lượt thi 22 câu hỏi
538 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)

1.6 K lượt thi 22 câu hỏi
441 người thi tuần này

45 bài tập Xác suất có lời giải

1.6 K lượt thi 25 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số fx=x32x2+3x+1 tại điểm có hoành độ x0=2

Lời giải

Đáp án C

Có f'x=3x24x+3k=f'2=7

phương trình tiếp tuyến cần tìm là

y=7x2+f2=7x7

Câu 2

Tính giới hạn limx01+x1x ?

Lời giải

Đáp án D

limx01+x1x=limx0x1+x+1x=limx011+x+1=12

Câu 3

Cho dãy số (un) với un=1nsinπn, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

Lời giải

Đáp án C

Ta có un=1nsinπn=sinπn1 

Dãy số (un) bị chặn

Câu 4

Cho hàm số fx=x42x2+1. Tìm x để f'x>0

Lời giải

Đáp án A

Ta có f'x=4x34x. 

Khi đó

f'x>04x34x>04xx21>0

x1;01;+

Câu 5

Tính đạo hàm của hàm số y=2sin3x+cos2x

Lời giải

Đáp án C

y'=2sin3x+cos2x'=2.3cos3x2sin2x=6cos3x2sin2x

Câu 6

Tính giới hạn limn2+12n2+n+1

Lời giải

Đáp án B

Ta có

limn2+12n2+n+1=lim1+1n21+1n+1n2=12

Câu 7

Tính đạo hàm của hàm số y=x33x22017

Lời giải

Đáp án C

y'=2017x33x22016x33x2'=2017x33x220163x26x=6051x33x22016x22x

Câu 8

Cho hai số phức z1,z2. Chọn mệnh đề đúng

Lời giải

Đáp án B

Lấy ví dụ z1=1+i,z2=2 

dễ thấy A, C, D sai

Câu 9

Cho dãy số fx=x+2x4x. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

Lời giải

Đáp án D

Hàm số xác định khi và chỉ khi

4x0x4x0x<4x0

;00;4 

Hàm số liên tục tại x = 2, không liên tục tại x = 2 và x = 4 

Phương trình

fx=0x+2x4x=0x=21;2

Câu 10

Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, có AD=CD=a;  AB=2a;   SAABCD,E là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án D

Vì ABCD là hình thang vuông tại A, D

ADCD. 

SAABCDSASADCDSD 

 Tam giác SCD vuông tại D

Vì E là trung điểm của AB suy ra AECD là hình vuông

CEAB SAABCDSAAB 

suy ra CESAB

Câu 11

Tính giới hạn

Lời giải

Đáp án B

limxx+x2+xx+2=limxx+x1+1x2x1+2x2=limx2xx=2

Câu 12

Cho hàm số fx=2x2x. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

Lời giải

Đáp án B

Hàm số f ( x) xác định với mọi x0.

Câu 13

Tìm m để phương trình f'x=0 có nghiệm. Biết fx=mcosx+2sinx3x+1

Lời giải

Đáp án B

f'x=02cosxmsinx=3*

Phương trình

f'x=02cosxmsinx=3*

Để (*) có nghiệm khi và chỉ khi

322+m21m25m5

Câu 14

Tính giới hạn limx32x2x+5x+3

Lời giải

Đáp án C

limx32x2x+5x+3=

Câu 15

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

Lời giải

Đáp án D

Hàm số y=x2x liên tục trên khoảng ;2

Câu 16

Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân un, biết u1=3 và công bội q=2.

Lời giải

Đáp án D

Sn=n1qn1qS10=3121012=1023

Câu 17

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và (ABC).

Lời giải

Đáp án B

 

Vì hai tam giác ABC và SBC đều và có chung cạnh BC nên bằng nhau AH=SH.  

ΔHSA vuông tại H nên vuông cân

SAH^=45°

 

Câu 18

Cho tứ diện đều ABCD. Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng ( BCD) và ( ABC) Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án C

 

Gọi M là trung điểm của

BCAMBCDMBCBCADM

Suy ra

ABC;DBC^=AM;DM^=ADM^=φ 

Gọi O là hình chiếu của A lên

mặt phẳng BCD

O là trọng tâm của tam giác BCD

OM=DM3=13.a32=a36 

Tam giác AMO vuông tại O, có

cosAMD^=OMAM=a36:a32=13 

Vậy cosφ=13

 

Câu 19

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+3x21 trên đoạn [3;1] lần lượt là

Lời giải

Đáp án D

y'=3x2+6x=0x=0x=2y3=53;y1=1y0=1;y2=3Max3;1y=53,Min3;1y=1

Câu 20

Nguyên hàm Fx của hàm số fx=4x33x2+2 trên tập số thực thỏa mãn F1=3 là:

Lời giải

Đáp án A

Ta cófx=4x33x2+2dx

= x4x3+C=Fx

Do F1=3C=3

 Fx= x4x3+2x+3

Câu 21

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai véc tơ a=3;0;2,   c=1;1;0. Tìm tọa độ của véc tơ b thỏa mãn biểu thức 2ba+4c=0

Lời giải

Đáp án B

Ta có a4c=1;4;2

2b=a4cb=12;2;1

Câu 22

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=2a; BC=a; SA=a3 và SA vuông góc với mặt đáy ABCD. Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng

Lời giải

Đáp án B

Thể tích khối chóp là

V=13SA.SABCD=13.a.3.2a.a=2a333

Câu 23

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh cạnh SD,DC. Thể tích khối tứ diện ACMN là

Lời giải

Đáp án C

Ta có SCD;ABC^=SMH^=60°

Khi đó SH=HMtan60°=a3 

Mặt khác

SACM=12AD.CM=122a.a=a2

dN;ACM=12SH=a32VN.ACM=13dN;ACM=a336

Câu 24

Tìm m để hàm số y=x33x2+mx+2 tăng trên khoảng 1;+

Lời giải

Đáp án B

Xét hàm số y=x33x2+mx+2

ta có y'=3x26x+m,x

Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+ 

y'0,x1;+m6x3x2,x1;+*

Xét hàm số fx=6x3x2

trên 1;+

có f'x=66x=0x=1

Vật giá trị lớn nhất của hàm số fx là 3.

Vậy *mmax1;+fx=3

Câu 25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véc tơ a=1;1;0,b=1;1;0,c=1;1;1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

Lời giải

 

Đáp án A

Dựa vào đáp án, ta có các nhận xét sau

a b vuông góc với nhau

a=1;1;0,c=1;1;1a.c=1.1+1.1+0.1=0

a+b+c=1;3;1

và cosb,c=26

 

Câu 26

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=2x+4xm có tiệm cận đứng.

Lời giải

Đáp án D

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng khi

và chỉ khi x=m2

Câu 27

Biết phương trình 9x2x+12=2x+3232x1 có nghiệm là a. Tính giá trị biểu thức P=a+12log922

Lời giải

Đáp án B

PT 9x+9x3=22.2x+2.2x499x=32.2x92x=924x=log92924a=log92924

P=log92924+12log922=log92924log922=log9292=1

Câu 28

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và DBC là những tam giác đều cạnh bằng 1, AD=2. Gọi O là trung điểm cạnh AD. Xét hai khẳng định sau:

(I) Olà tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

(II) O.ABC là hình chóp tam giác đều.

Hãy chọn khẳng định đúng

Lời giải

Đáp án C

Ta có AD2=AB2+BD2=AC2+CD2

ΔABD,ΔACD vuông cân tại B, C

Mà O là trung điểm cạnh ADOA=OBOC

O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

Dễ thấy OA=OBOC và ΔABC đều cạnh a

khối chóp O.ABC là hình chóp tam giác đều

Câu 29

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên và f'x>0,x>0. Biết f1=2 khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

Lời giải

Đáp án D

Ta có f'x>0,x>0

hàm số đồng biến trên khoảng 0;+ 

Do đó f2>f1=2,f2016<f2017 

và f3>f2>2f2+f3>4

Vậy điều có thể xảy ra duy nhất là f1=2

Câu 30

Trong các hình hộp nội tiếp mặt cầu tâm I bán kính R, hình hộp có thể tích lớn nhất bằng

Lời giải

Đáp án B

Gọi a, b, c là các kích thước của khối hộp khi đó

R=a2+b2+c22 

Mặt khác

a2+b2+c23a2b2c23=3V234R23V23V833R3

Câu 31

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính thể tích khối nón có đỉnh là tâm hình vuông ABCD và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A'B'C'D'

Lời giải

Đáp án A

Chiều cao hình nón h = a và bán kính đáy bằng bán kính đáy của đường tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’ và bằng r=a2.

Do đó VN=13πr2h=πa312

Câu 32

Nguyên hàm của I=xln2x1dx là:

Lời giải

Đáp án B

Đặt u=ln2x1dv=xdx

du=22x1v=x2142=4x218I=4x218ln2x12x12x+142x1dx

=4x218ln2x12x+14dx

=4x218ln2x1+xx+14+C

Câu 33

Cho hàm số y=fx có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào?

Lời giải

Đáp án A

Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng

Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;0,0;1 loại C, D

Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại điểm 1;0y'1=0chọn A

Câu 34

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a2 ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ

Lời giải

Đáp án B

Gọi hình vuông thiết diện ABCD và O là tâm đường tròn đáy của hình trụ

Gọi H là trung điểm của AB, ta có

OH=a2AH=OA2AH2=a2a22=a32AB=a3 

Chiều cao của khối trụ chính là độ dài cạnh của hình vuông bằng h=a3 

Thể tích khối trụ là V=πr2h=πa33

Câu 35

Cho phí cho xuất bản x cuốn tạp chí (bao gồm: lương cán bộ công nhan viên giấy in…) được cho bởi Cx=0,0001x20,2x+10000,  Cx được tính theo đơn vị là vạn đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn là 4 nghìn đồng. Tỉ số Mx=Txx với T( x) là tổng chi phí (xuất bản và phát hành) cho x cuốn tạp chí được gọi là chi phí trung bình cho một cuốn tạp chí khi xuất bản x cuốn. khi chi phí trung bình cho mỗi cuốn tạp chí M( x) thấp nhất tính chi phí cho mỗi cuốn tạp chí đó

Lời giải

 

Đáp án D

Ta có

Mx=Txx=Cx+0,4xx=0,0001x2+0,2x+10000x=0,0001x+0,2+10000x

Khi đó

Mx=0,0001x+10000x+0,20,0001x.10000x+0,2=2,2 

Suy ra

MinMx=2,20,0001x=10000xx=10000Mx=22.00 đng

 

Câu 36

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA = a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Mặt cầu đi qua bốn điểm S, A, B, E có bán kính là

Lời giải

Đáp án A

Tam giác ABE cân có AE=BE=a52

AB = a

SΔABE=a22=AE.BE.AB4.RΔABERΔABE=2a.a522:4a2=5a8

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABE là

R=RΔABE2+SA24=5a82+a24=a418

Câu 37

Cho hàm số y=fx liên tục trên khoảng a;b x0a;b. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

(1). Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 khi và chỉ khi f'x0=0 

(2). Nếu hàm số y=fxcó đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thoả mãn điều kiện f'x0=f''x0=0 thì điểm x0 không phải là điểm cực trị của hàm số y=fx

(3). Nếu f'x đổi dấu khi x qua x0 thì điểm x0 là điểm cực tiểu của hàm số y=fx

(4). Nếu hàm số y=fx có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thoả mãn điều kiện f'x0=0;   f''x0>0 thì điểm x0 là điểm cực đại của hàm số y=fx

Lời giải

Đáp án A

A sai vì hàm số y=x3 y'0=0 nhưng không đạt cực trị tại x = 0

B sai vì hàm số y=x4y'0=0,y''0=0đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thoả mãn điều kiện f'x0=f''x0=0 thì điểm x0nhưng không đạt cực trị tại x = 0

C sai vì “Nếu f'x đổi dấu khi x qua x0 thì điểm x0 là điểm trị (cực đại và cực tiểu) của hàm số y=f''x

D sai vì “Nếu hàm số y=fx có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thoả mãn điều kiện f'x0=0;f''x0>0 thì điểm x0là điểm cực đại của hàm số y=f''x

Câu 38

Số nguyên tố dạng Mp=2P1, trong đó p là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mecxen. Số M6972593 được phát hiện năm 1999. Hỏi rằng nếu viết số đó trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số?

Lời giải

Đáp án A

Ta có

logM6972593=log269725931log26972593=log2log2106972593log210=6972593log210=2098959,641

Do đó số chữ số của số đó là

2098959+1=2098960

Câu 39

Cho hàm số y=x2+2,    khi   x1x,              khi   x>1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;3

Lời giải

Đáp án D

Với x2;1 ta có

y=x2+2y'=2x;y'=0x=0.

Ta có y2=2;y0=2;y1=1

Xét x1;3 ta có

y=xy'=1>0.

Ta có y3=3

Suy ra max2;3y=3

Câu 40

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang vuông tại A và B, biết AB=BC=a,AD=2a,SA=a3 và SAABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB, SA. Tính khoảng cách từ M đến (NCD) theo a

Lời giải

Đáp án B

Gọi K=CDAB khi đó BC là đường trung bình trong tam giác KAD nên KB =a 

Gọi I=KNAM

Ta có

IMIA=MNKB=12dM=12dA 

Do CE=12AD nên ΔACD vuông tại C

Dựng AHNC,

dA=AH=NA.ACNA2+AC2=a6611 

Do đó dM=a6622

Câu 41

Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và độ dài cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó

Lời giải

Đáp án B

Ta có

AM2+BC22=AB2BC.AB=AM2BC.AB+BC22=AB2ABBC2ABBC14=0

q2=ABBC=1+22q=1+22

Câu 42

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng  a. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA= y.  Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM= x. Biết rằng x2+y2=a2. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCM

Lời giải

Đáp án D

Ta có

V=13SA.SABCM=13y.12ax+a=16ax+aa2x2

Xét fx=x+aa2x2

f'x=a2x2+x+a.xa2x2=0

a2x2=xx+a2x2+axa2=0x+a2xa=0x=a2

V16aa2+aa2a22=a338

Câu 43

Xét các số thực a, b thỏa mãn ab>1. Biết rằng biểu thức P=1logaba+logaab đạt giá trị lớn nhất khi b=ak. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải

 

Đáp án D

Đặt 0<t=logab1

P=logaab+logaa+logab=1+t+1t=ft

f't=1121tf't=0

t=34f34=94.

Dựa vào bảng biến thiên,

suy ra ft0<t1f34 

Khi đó t=34=logab

a34=bk=34

 

Câu 44

Giả sử hàm số y=fx liên tục nhận giá trị dương trên khoảng (0;+)và thỏa mãn f1=1,  fx=f'x3x+1, với x>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án D

Ta có fx=f'x3x+1

f'xfx=13x+1f'xfxdx=dx3x+1 

afxfx=3x+112dx

lnfx=233x+1+Cfx=e233x+1+C

Mặt khác f1=1

suy ra 1=e43+C

C=43f53,793

Câu 45

Cho hàm số fx có đạo hàm là f'x. Đồ thị của hàm số y=f'x được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f0+f3=f2+f5. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của fx trên đoạn [0;5] lần lượt là

Lời giải

Đáp án D

Từ đồ thị y=f'x trên đoạn [0;5], ta có bảng biến thiên của hàm số y=fx như hình vẽ bên

Suy ra min0;5fx=f2. 

Từ giả thiết, ta có

f0+f3=f2+f5f5f3=f0f2

Hàm số f(x) đồng biến trên 2;5

f3>f5f5f2>f5f3=f0f2f5>f0

Suy ra max0;5fx=f0;f5=f5

Câu 46

Cho dãy số (un) thỏa mãn u1=12,un+1=un2n+1un+1,n1. Sn=u1+u2+...+un<20172018 khi n có giá trị nguyên dương lớn nhất là

Lời giải

Đáp án C

2016

Câu 47

Cho hai đường cong C1:y=3x3xm+2+m23m và C2:y=3x+1. Để (C1) và (C2) tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng

Lời giải

Đáp án C

Xét đường cong

C1:fx=3x3xm+2+m23m

Và đường cong C2:gx=3x+1.

Để (C1) tiếp xúc với (C2)

f'x=g'xfx=gx 

2ln33x2m2ln3.3x=3x.ln33x2m2.3x+m23m=3x+123xm+2=13x2m2.3x+m23m=3x+1

3x=m123x2m2.3x+m23m=3x+1m122m2.m12+m23m=m12+1*

 vì 3x>0m>1,

do đó *m=5+2103

Câu 48

Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A2;0,B2;2C4;2,D(4;0). Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M( x;y) mà x+y<2

Lời giải

Đáp án A

Đường thẳng x+y2=0 chia hình chữ nhật thành 2 phần như hình vẽ. Xét điểm X0;1 

Số các điểm nguyên không nằm bên ngoài hình chữ nhật là 3.7=21 (điểm)

Các điểm có tọa độ thỏa mãn x+y<2 là các điểm nằm phía bên trái đường thẳng x+y2=0, hay cùng phía với X so với đường thẳng x+y2=0 và không lấy các điểm nằm trên đường thẳng này.

Dễ thấy trường hợp này có 9 điểm thỏa mãn

Vậy xác suất cần tìm là 921=37

Câu 49

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I nằm trên cạnh SC sao cho IS = 2IC. Mặt phẳng (P) chứa cạnh AI cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M, N. Gọi V, V lần lượt là thể tích khối chóp S.AMIN và S.ABCD. Tính giá trị nhỏ nhất của tỷ số thể tích V'V

Lời giải

Đáp án C

Bài toán sử dụng bổ đề sau: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng (P) bất kì cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại các điểm A’, B’, C’, D’ với tỉ số

SA'SA=x;SB'SB=y;SC'SC=z;SD'SD=t thì ta có đẳng thức

1x+1z=1y+1t và tỉ số

VS.A'B'C'D'VS.ABCD=xyzt41x+1y+1z+1t

Áp dụng vào bài toán

đặt u=SMSB,v=SNSD ta có

1u+1v=SASA'+SCSI=11+123=522uv1625V'V=uv.1.2341u+1v+11+123=5uv6815

Câu 50

Cho biểu thức fx=12018x+2018. Tính tổng sau

S=2018[ f2017+f2016+...+f0+f1+...+f2018]

Lời giải

Đáp án A

Đặt

a=2018fx+f1x=1ax+a+1a1x+a=a1x+ax+2aax+aa1x+a=1a

Do đó

fx+f1x=12018

4.6

2600 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%