Đăng nhập
Đăng ký
22773 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc?
A. 4
B. C44
C. 4!
D. A41
Câu 2:
Cho cấp số nhân (un) có u1 = -2 và u2 = 6. Giá trị của u3 bằng
A. -18
B. 18
C. 12
D. -12
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. −∞;−2
B. 0;+∞
C. (-2;0)
D. (-1;3)
Câu 4:
Hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 5:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx−1x+23,∀x∈ℝ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1
C. 3
D. 5
Câu 6:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+2x-1 là đường thẳng
A. y = 3
B. y = 1
C. x = 3
D. x = 1
Câu 7:
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. y=x3+x+1
B. y=x3−x+1
C. y=x3−x−1
D. y=x3+x−1
Câu 8:
Số giao điểm của đồ thị của hàm số y=x4+4x2−3 với trục hoành là
A. 2
B. 0
C. 4
D. 1
Câu 9:
Với a là số thực dương tùy ý, log24a bằng
A. 12−log2a
B. 2log2a
C. 2-log2a
D. log2a−1
Câu 10:
Đạo hàm của hàm số y = 3x là
B. y'=3xln3
C. y'=3xln3
D. ln3
Câu 11:
Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng
A. a3
B. a53
C. a13
D. a23
Câu 12:
Nghiệm của phương trình 34x-6 = 9 là
A. x = -3
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 2
Câu 13:
Nghiệm của phương trình ln(7x) = 7 là
A. x = 1
B. x=17
C. x=e77
D. x=e7
Câu 14:
Cho hàm số fx=x3+2xx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ∫fxdx=x2+2+C
B. ∫fxdx=x33+2x+C
C. ∫fxdx=x3+2x+C
D. ∫fxdx=x33+x22+C
Câu 15:
Cho hàm số f(x) = sin4x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ∫fxdx=−cos4x4+C
B. ∫fxdx=cos4x4+C
C. ∫fxdx=4cos4x+C
D. ∫fxdx=−4cos4x+C
Câu 16:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫12fxdx=1 và ∫14ftdt=−3. Tính tích phân I=∫24fudu
A. I = -4
B. I = 4
C. I = -2
D. I = 2
Câu 17:
Với m là tham số thực, ta có ∫12(2mx+1)dx=4. Khi đó m thuộc tập hợp nào sau đây?
A. −3;−1
B. −1;0
C. 0;2
D. 2;6
Câu 18:
Số phức liên hợp của số phức z = i(1+3i) là
A. 3-i
B. 3+i
C. -3+i
D. -3-i
Câu 19:
Cho hai số phức z1=5−6i và z2=2+3i. Số phức 3z1−4z2 bằng
A. 26−15i
B. 7−30i
C. 23−6i
D. −14+33i
Câu 20:
Cho hai số phức z1=1+i và z2=2+i. Trên mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức z1+2z2 có toạ độ là:
A. (3;5).
B. (2;5).
C. (5;3).
D. (5;2).
Câu 21:
Cho khối chóp S.ABC, có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại B, SA=2a, AB=3a, BC=4a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 8a3
B. 4a3
C. 12a3
D. 24a3
Câu 22:
Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a3. Tính thể tích khối lăng trụ đó theo a
A. 3a32
B. 3a34
C. 4a33
D. a34
Câu 23:
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là
A. Sxq=πRh
B. Sxq=2πRh
C. Sxq=3πRh
D. Sxq=4πRh
Câu 24:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3 và AC=3. Thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là
A. V=2π
B. V=5π
C. V=9π
D. V=3π
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;4;2, B−1;−2;2 và G1;1;3 là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ điểm C là?
A. C1;3;2
B. C1;1;5
C. C0;1;2
D. C0;0;2
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2−2x+4y+4z+5=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
A. I1;−2;−2 và R = 2
B. I2; 4; 4 và R = 2
C. I−1; 2; 2 và R = 2
D. I1;−2;−2 và R=14
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oz?
A. A1;0;0
B. B0;2;0
C. C0;0;3
D. D1;2;3
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M−3;5;−7
A. 6;−10;14
B. −3;5;7
C. 6;10;14
D. 3;5;7
Câu 29:
Chọn ngẫu nhiên một số trong 18 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng
A. 78
B. 815
C. 715
D. 12
Câu 30:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?
A. y=x+1x−2
B. y=2x2−2021x
C. y=−6x3+2x2−x
D. y=2x4−5x2−7
Câu 31:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=−x4+2x2 trên đoạn [-2;2]
A. -1
B. 8
D. -8
Câu 32:
Tập nghiệm của bất phương trình log12x≤log122x−1 là
A. 12;1
B. −∞;1
C. −∞;1
D. 12;1
Câu 33:
Nếu ∫0π3sinx−3fxdx=6 thì ∫0π3fxdx bằng
A. 132.
B. −112.
C. −134.
D. −116.
Câu 34:
Cho số phức z = 5-3i. Môđun của số phức 1−2iz¯−1 bằng
A. 25
B. 10
C. 52
D. 55
Câu 35:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB’=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a3. Tính tan góc giữa C’A và mp (ABC)
A. 60°
B. 90°
C. 45°
D. 30°
Câu 36:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng
A. a62
B. a32
C. a33
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I−1; 2; 0 và đi qua điểm M2;6;0 có phương trình là:
A. x+12+y−22+z2=100
B. x+12+y−22+z2=25
C. x−12+y+22+z2=25
D. x−12+y+22+z2=100
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A2; 3; −1,B1; 2; 4 có phương trình tham số là:
A. x=2−ty=3−tz=−1+5t
B. x=1−ty=2−tz=4−5t
C. x=1+ty=2+tz=4+5t
D. x=2+ty=3+tz=−1+5t
Câu 39:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên [-2;4], gọi x0 là điểm mà tại đó hàm số g(x)=fx2+1−lnx2+8x+16 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó x0 thuộc khoảng nào?
A. 12;2
B. 2;52
C. −1;−12
D. −1;12
Câu 40:
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) với y≤2021 thỏa mãn logx+12y+1≤4y4+4y3−x2y2−2y2x
A. 20212021−1
B. 20212022−1
C. 20222022−1
D. 20222022+1
Câu 41:
Cho hàm số fx=x+2 khi x≥03x2−x+2 khi x<0. Tích phân ∫0π3f3−4cosxsinxdx bằng
A. 3724
B. 376
C. 6
Câu 42:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz¯=4 và z−3+2i3−2z¯ là số thuần ảo?
D. 2
Câu 43:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC) bằng 30o. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A. 4a3
B. 43a3
C. 26a39
D. 26a33
Câu 44:
Một công ty sản xuất bồn đựng nước hình trụ có thể tích thực 1m3 với chiều cao bằng 1m. Biết bề mặt xung quanh bồn được sơn bởi loại sơn màu xanh tô như hình vẽ và màu trắng là phần còn lại của mặt xung quanh; với mỗi mét vuông bề mặt lượng sơn tiêu hao 0.5 lít sơn. Công ty cần sơn 10000 bồn thì dư kiến cần bao nhiêu lít sơn màu xanh gần với số nào nhất, biết khi đo được dây cung BF=1m
A. 6150
B. 6250
C. 1230
D. 1250
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d:x−22=y−33=z+4−5 và d':x+13=y−4−2=z−4−1 là
A. x1=y1=z−11
B. x−22=y−23=z−34
C. x−22=y+22=z−32
D. x2=y−23=z−3−1
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số y=f’(x)như hình vẽ dưới đây
Hàm số gx=x+x2−1 có bao nhiêu điểm cực đại
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 47:
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log32x2+y2=log7x3+2y3=logz. Có bao giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp (x;y) thỏa mãn đẳng thức trên.
B. 211
C. 99
Câu 48:
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết hàm số y=f(x) đạt cực trị tại các điểm x1,x2,x3 thỏa mãn x3=x1+2, fx1+fx3+23fx2=0 và (C) nhận đường thẳng d:x=x2 làm trục đối xứng. Gọi S1,S2,S3,S4 là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số S1+S2S3+S4 gần kết quả nào nhất
A. 0,60
B. 0,55
C. 0,65
D. 0,70
Câu 49:
Xét hai số phức z1; z2 thỏa mãn z1=2; z2=5 và z1−z2=3. Giá trị lớn nhất của z1+2z2−3i bằng
A. 32−3
B. 3+32
C. 3+26
D. 26−3
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A−2;1;1 và B2;1;1. Xét khối nón (N) có đỉnh A đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (N) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng (P) chứa đường tròn đáy của (N) cách điểm E1;1;1 một khoảng là bao nhiêu?
A. d=12
B. d=2
C. d=13
D. d=3
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com