Đăng nhập
Đăng ký
22760 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5?
A. A54
B. P5
C. C54
D. P4
Câu 2:
Cho cấp số nhân (un) với u1=3, công bội q=2. Số hạng u3 của cấp số nhân đã cho bằng
A. 12
B. 7
C. 24
D. 48
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1)
B. (-1;1).
C. (-1;0).
D. (-∞;-1).
Câu 4:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số có cực tiểu là
A. x=-1
B. x=1
C. y=3
D. y=-1
Câu 5:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 6:
Đồ thị hàm số y=2x+1 có đường tiệm cận đứng là
B. y=-1
C. x=-1
D. x=2
Câu 7:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = -x3+2x2-1.
B. y = x4-3x2+1.
C. y = -x4+3x2-1.
D. y=x+12x-1
Câu 8:
Đồ thị y = x4-3x2+2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 2
B. -1
C. 1
Câu 9:
Với a là số thực dương tùy ý, log2a2 bằng:
A. 2+log2a
B. 12+log2a
C. 2log2a
D. 12log2a
Câu 10:
Với a là số thực dương tùy ý, P=a.a43 bằng
A. P=a54
B. P=a512
C. P=a17
D. P=a112
Câu 11:
Đạo hàm của hàm số y = 3x là
A. y’ = 3xln3
B. y’ = 3x
C. y'=3xln3
D. y’ = x3x-1.
Câu 12:
Số nghiệm của phương trình 22x2-5x+3=1 là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 13:
Tìm các nghiệm của phương trình log3(2x-3) = 2.
A. x=112
B. x=92
C. x=6
D. x=5
Câu 14:
Cho hàm của hàm số f(x) = 2x3-9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ∫f(x)dx=12x4-9x+C
B. ∫f(x)dx=4x4-9x+C
C. ∫f(x)dx=14x4+C
D. ∫f(x)dx=4x3-9x+C
Câu 15:
Cho hàm của hàm số f(x) = sin2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ∫f(x)dx=12cos2x+C
B. ∫f(x)dx=-12cos2x
C. ∫f(x)dx=-cos2x+C
D. ∫f(x)dx=-12cos2x+C
Câu 16:
Nếu ∫09f(x)dx=37 và ∫90g(x)dx=16 thì I=∫092f(x)+3g(x)dx bằng
A. I=26
B. I=58
C. I=143
D. I=122
Câu 17:
Tích phân ∫0222x+1dx bằng
A. 2ln5
B. 12ln5
C. ln5
D. 4ln5
Câu 18:
Tính môđun của số phức z = 3+4i.
B. 5
C. 7
D. 7
Câu 19:
Cho hai số phức z1=1-2i, z2=-2+i. Tìm số phức z=z1z2.
A. z = 5i
B. z = -5i.
C. z = 4-5i.
D. z = -4+5i.
Câu 20:
Cho số phức z = 2-3i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là
A. (2;3).
B. (-2;-3).
C. (2;-3).
D. (-2;3).
Câu 21:
Một khối chop có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng a3. Thể tích của khối chóp đó bằng
A. a336
B. a333
C. a34
D. a33
Câu 22:
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a; 2a; 3a.
A. V = 6a2.
B. V = 2a3.
C. V = 6a3.
D. V = 3a3.
Câu 23:
Cho hình trụ có bán kính đáy R=8 và độ dài đường sinh l=3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A. 24π.
B. 192π.
C. 48π.
D. 64π.
Câu 24:
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:
A. Sxq=13πr2h
B. Sxq=πrl
C. Sxq=πrh
D. Sxq=2πrl
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;-1;1). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm
A. M(3;0;0)
B. N(0;-1;1)
C. P(0;-1;0)
D. Q(0;0;1)
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y+2)2+(z-3)2=16. Tâm của (S) có tọa độ là
A. (-1;-2;-3).
B. (1;2;3).
C. (-1;2;-3).
D. (1;-2;3).
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α): x-2y+z-4=0 đi qua điểm nào sau đây
A. Q(1;-1;1).
B. N(0;2;0).
C. P(0;0;-4).
D. M(1;0;0).
Câu 28:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.
A. d→=-1;1;2
B. a→=-1;0;-2
C. b→=-1;0;2
D. c→=1;2;2
Câu 29:
Cho tập A={1;2;4;5;6}, gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau tạo thành từ A lấy ngẫu nhiên một phần tử của S.Tính xác suất số đó là lẻ.
A. 13
B. 23
C. 35
D. 25
Câu 30:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-∞;+∞).
A. y = -2x+1.
B. y = x3+x-2.
C. y = -x4+2x2+1.
D. y=x-1x+1
Câu 31:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x-1x+1 trên đoạn [0;3]. Tính hiệu M-m.
A. M-m=-94
B. M-m=3
C. M-m=94
D. M-m=14
Câu 32:
Giải bất phương trình 3x2-2x<27
A. (3;+∞)
B. (-1;3)
C. -∞;-1∪3;+∞
D. (-∞;-1)
Câu 33:
Cho ∫124f(x)-2xdx=1. Khi đó ∫12f(x)dx bằng:
A. 1
B. -3
C. 3
D. -1
Câu 34:
Cho số phức z = 2-i, số phức 2-3iz¯ bằng
A. -1+8i
B. -7+4i
C. 7-4i
D. 1+8i
Câu 35:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa A’C và BD.
A. 90o
B. 30o.
C. 60o.
D. 45o.
Câu 36:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)
A. a62
B. a63
C. 3a2
D. 2a
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0;0;-3) và đi qua điểm M(4;0;0). Phương trình của (S) là
A. x2+y2+(z+3)2=25
B. x2+y2+(z+3)2=5.
C. x2+y2+(z-3)2=25.
D. x2+y2+(z-3)2=5.
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;0;1) và N(3;2;-1). Đường thẳng MN có phương trình tham số là
A. x=1+2ty=2tz=1+t
B. x=1+ty=tz=1+t
C. x=1-ty=tz=1+t
D. x=1+ty=tz=1-t
Câu 39:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, hàm số f’(x), có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số gx=3fx2−2−32x4−3x2+2 đạt giá trị lớn nhất trên [-2;2] bằng
A. g(1)
B. g(-2)
C. g(0)
D. g(2)
Câu 40:
Có tất cả bao nhiêu cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện: 3x2−2x−3−log35=5−y+4 và 4y−y−1+y+32≤8
D. 4
Câu 41:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+3iz−16−28i=20 và z−4−2iz¯+2 là số thuần ảo?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 42:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a3, mặt bên tạo với đáy một góc 45o. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. V=36a34
B. V=36a32
C. 2a33
D. 4a33
Câu 43:
Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng 60cm người ta đẽo được một khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ và AB=6cm; AC=18cm, BAC^=1200. Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 26 599,38cm3
B. 25 699,38cm3
C. 28469,99cm3
D. 28470,00cm3
Câu 44:
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau d1:x−21=y+32=z−3−1, d2:x−12=y−11=z−41. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 có phương trình là
A. x−31=y+1−1=z−2−1
B. x−31=y−11=z−2−1
C. x−11=y−11=z−4−1
D. x+11=y+1−1=z+4−1
Câu 45:
Cho hàm số fx=x2+1, x≥12x, x<1. Tích phân ∫0π2sinx.sin2x.f2sin3x dx bằng
A. 139
B. 53
D. 133
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết rằng hàm số y=fx2−3x có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đây
Hàm số y=fx4−8x3+13x2+12x có bao nhiêu điểm cực trị
A. 7
B. 13
C. 9
D. 11
Câu 47:
Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho tồn tại duy nhất một giá trị của x thỏa mãn log3yx2+4+13x+2+3yx2+4−3x=3. Số phần tử của S là
D. Vô số
Câu 48:
Cho hàm số y=x4−3x2+m có đồ thị (Cm), với m là tham số thực. Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giả sử m=ab ( ab là phân số tối giản, a>0) để S1+S3=S2. Giá trị của biểu thức T=3a+2b là
A. 4
B. 22
D. 23
Câu 49:
Cho z1, z2 là các số phức thỏa mãn z¯1−3+2i=z¯2−3+2i=2 và z1−z2=23. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1+z2−3−5i. Giá trị của biểu thức T=m+2n bằng
A. T=310−2
B. T=6−10
C. 6−34
D. 334−2
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho A(1; -3; 2), B(5; 1; 0). Gọi (S) là mặt cầu đường kính AB. Trong các hình chóp đều có đỉnh A nội tiếp trong mặt cầu (S), gọi A.MNPQ là hình chóp có thể tích lớn nhất. Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng (MNPQ) là
A. x−52+y−12+z2=4
B. x−52+y−12+z2=16
C. x−52+y−12+z2=2
D. x−52+y−12+z2=8
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com