Đăng nhập
Đăng ký
22776 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Một tổ gồm có 10 học sinh. Số cách chọn ra hai bạn học sinh làm tổ trưởng và tổ phó là:
A. A102
B. 102
C. C102
D. 20
Câu 2:
Cho một cấp số cộng có u4 = 2, u2 = 4. Hỏi u1 và công sai d bằng bao nhiêu?
A. u1 = 6 và d = 1
B. u1 = 1 và d = 1
C. u1 = 5 và d = -1
D. u1 = -1 và d = -1
Câu 3:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. −∞;−1
B. 0;1
C. −1;0
D. −∞;0
Câu 4:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x=-1
B. x=1
C. x=2
D. x=0
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x=0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x=5.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1.
Câu 6:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2−xx+3 là
A. x=2
B. x=-3
C. y=-1
D. y=-3
Câu 7:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y=−x2+x−1
B. y=−x3+3x+1
C. y=x4−x2+1
D. y=x3−3x+1
Câu 8:
Đồ thị hàm số y = -x4+x2+2 cắt trục Oy tại điểm
A. A(0; 2)
B. A(2; 0)
C. A(0; -2)
D. A(0; 0)
Câu 9:
Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. loga3=13loga
B. log3a=3loga
C. log3a=13loga
D. loga3=3loga
Câu 10:
Tính đạo hàm của hàm số y = 6x.
A. y'=6x
B. y'=6xln6
C. y'=6xln6
D. y'=x.6x−1
Câu 11:
Cho số thực dương x. Viết biểu thức P=x53.1x3 dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được kết quả.
A. P=x1915
B. P=x196
C. P=x16
D. P=x− 115
Câu 12:
Nghiệm của phương trình 2x−1=116 có nghiệm là
A. x= -3
B. x= 5
C. x= 4
D. x=3
Câu 13:
Nghiệm của phương trình log4(3x-2) = 2 là
A. x=6
B. x=3
C. x=103
D. x=72
Câu 14:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2+sinx là
A. x3+cosx+C
B. 6x+cosx+C
C. x3−cosx+C
D. 6x−cosx+C
Câu 15:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e3x.
A. ∫fxdx=e3x+13x+1+C
B. ∫fxdx=3e3x+C
C. ∫fxdx=e3+C
D. ∫fxdx=e3x3+C
Câu 16:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn ∫06fxdx=7, ∫610fxdx=−1. Giá trị của I=∫010fxdx bằng
A. I=5
B. I=6
C. I=7
D. I=8
Câu 17:
Giá trị của ∫0π2sinxdx bằng
A. 0
B. 1
C. -1
D. π2
Câu 18:
Số phức liên hợp của số phức z = 2+i là
A. z¯=−2+i
B. z¯=−2−i
C. z¯=2−i
D. z¯=2+i
Câu 19:
Cho hai số phức z1=2+i và z2=1+3i. Phần thực của số phức z1+z2 bằng
A. 1
B. 3
C. 4
D. -2
Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = -1+2i là điểm nào dưới đây?
A. Q1; 2
B. P−1; 2
C. N1; −2
D. M−1;−2
Câu 21:
Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 2
Câu 22:
Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2. Chiều cao của khối chóp đó là
A. 4cm.
B. 6cm.
C. 3cm.
D. 2cm.
Câu 23:
Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 16π.
B. 48π.
C. 36π.
D. 4π.
Câu 24:
Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a.
A. 2πa3
B. 2πa33
C. πa33
D. πa3
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho A(2;-3;-6), B(0;5;2). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. I −2;8;8
B. I( 1;1;−2 )
C. I −1;4;4
D. I 2;2;−4
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:(x−2)2+(y+4)2+(z−1)2=9. Tâm của (S) có tọa độ là
A. (−2;4;−1)
B. (2;−4;1)
C. (2;4;1)
D. (−2;−4;−1)
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x−2y+z−1=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
A. M1;−2;1
B. N2;1;1
C. P0;−3;2
D. Q3;0;−4
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x=4+7ty=5+4tz=−7−5t t∈ℝ.
A. u→1=7;−4;−5
B. u→2=5;−4;−7
C. u→3=4;5;−7
D. u→4=7;4;−5
Câu 29:
Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:
A. 12
B. 91266
C. 433
D. 111
Câu 30:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. fx=x3−3x2+3x−4
B. fx=x2−4x+1
C. fx=x4−2x2−4
D. fx=2x−1x+1
Câu 31:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4−10x2+2 trên đoạn [-1;2] . Tổng M+m bằng
A. -27
B. -29
C. -20
D. -5
Câu 32:
Tập nghiệm của bất phương trình logx≥1 là
A. 10;+∞
B. 0;+∞
C. 10 ; +∞
D. −∞;10
Câu 33:
Nếu ∫12fxdx=2 thì ∫123fx−2dx bằng
C. 2
D. 4
Câu 34:
Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z=1−2i2.
A. 15
B. 5
C. 125
D. 15
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=2a, tam giác ABC vuông cân tại B và AC=2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. a5719
B. 2a5719
C. 2a319
D. 2a3819
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I−1; 2; 0 và đi qua điểm A2; −2; 0 là
A. x+12+y−22+z2=100.
B. x+12+y−22+z2=5.
C. x+12+y−22+z2=10.
D. x+12+y−22+z2=25.
Câu 38:
Cho hai điểm A(1;-4;4), B(3;2;6). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. x-3y+z+4=0
B. x-3y-z+4=0
C. x+3y-z-4=0
D. x+3y+z-4=0
Câu 39:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị y=f’(x) cho như hình dưới đây. Đặt gx=2fx−x+12. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. min−3;3gx=g1
B. max−3;3gx=g1
C. max−3;3gx=g3
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của gx .
Câu 40:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17−122x≥3+8x2 là
A. 3
Câu 41:
Cho hàm số y=fx=x2+3 khix≥15−x khi x<1. Tính I=2∫0π2fsinxcosxdx+3∫01f3−2xdx
A. I=716
B. I=31
C. I=32
D. I=323
Câu 42:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz+z¯ là số thuần ảo và z−2i=1?
A. 2
C. 0
D. Vô số
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA⊥ABCD, cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V=a32
B. V=a333
C. V=a323
D. V=a326
Câu 44:
Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH=4m, chiều rộng AB=4m, AC=BD=0,9m. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000đồng/m2.
Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 11445000 (đồng)
B. 7368000 (đồng)
C. 4077000 (đồng)
D. 11370000 (đồng)
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x−3−1=y−3−2=z+21; d2:x−5−3=y+12=z−21 và mặt phẳng P:x+2y+3z−5=0. Đường thẳng vuông góc với (P), cắt d1 và d2 có phương trình là
A. x−21=y−32=z−13
B. x−31=y−32=z+23
C. x−11=y+12=z3
D. x−13=y+12=z1
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số gx=2fx−x−12 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
C. 6
D. 7
Câu 47:
Tập giá trị của x thỏa mãn 2.9x−3.6x6x−4x≤2 x∈ℝ là −∞;a∪b;c. Khi đó a+b+c! bằng
B. 0
C. 1
D. 6
Câu 48:
Cho hàm số y=x4−3x2+m có đồ thị (Cm), với m là tham số thực. Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1+S3=S2 là
A. −52
B. 54
C. −54
D. 52
Câu 49:
Cho số phức z thỏa mãn z−1−i+z−3−2i=5. Giá trị lớn nhất của z+2i bằng:
A. 10
C. 10
D. 210
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x−22+y−12+z−12=9 và Mx0;y0;z0∈S sao cho A=x0+2y0+2z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0+y0+z0 bằng
B. -1
C. -2
D. 1
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com