Đăng nhập
Đăng ký
22775 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A. 9
B. 5
C. 4
D. 1
Câu 2:
Cho cấp số nhân (xn) có x2−x4+x5=10x3−x5+x6=20. Tìm x1 và công bội q
A. x1=1,q=2
B. x1=−1,q=2
C. x1=−1,q=−2
D. x1=1,q=−2
Câu 3:
Hàm số y=12x4−3x2−3 nghịch biến trên các khoảng nào ?
A. 0 ; −32 và 32 ; +∞
B. −3 ; 0 và 3 ; +∞
C. −∞ ; −3 và 0 ; 3
D. 3 ; +∞
Câu 4:
Đồ thị hàm số y = x4-3x2+2 có số điểm cực trị là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5:
Đồ thị hàm số y = -2x4+(m+3)x2+5 có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi
A. m=0
B. m≤−3
C. m<−3
D. m>−3
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) có limx→+∞fx=0 và limx→0+fx=+∞. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0 .
D. Hàm số đã cho có tập xác định là D=0,+∞.
Câu 7:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y=−x3−3x2−2
B. y=x3+3x2−2
C. y=x3−3x2−2
D. y=−x3+3x2−2
Câu 8:
Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau?
A. y=x−1x−1
B. y=−2xx−1
C. y=1−2xx+1
D. y=2x−1x+1
Câu 9:
Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.
(II). Chỉ số thực dương mới có logarit.
(III). lnA+B=lnA+lnB với mọi .
(IV). logab.logbc.logca=1 với mọi a, b, c∈ℝ.
Số mệnh đề đúng là:
A. 1
Câu 10:
Tìm tập xác định D của hàm số y=12−x+lnx−1.
A. D=ℝ\2
B. D=1;2
C. D=0;+∞
D. D=−∞;1∪2;+∞
Câu 11:
Tính giá trị của biểu thức P=logaa.aa3 với 0<a≠1.
A. P=13
B. P=32
C. P=23
D. P=3
Câu 12:
Tìm tập nghiệm S của phương trình 234x=322x−6
A. S=1.
B. S=−1.
C. S=−3.
D. S=3.
Câu 13:
Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x2+2x+3=8x.
A. S=1;3.
B. S=−1;3.
C. S=−3;1.
D. S=−3.
Câu 14:
Nguyên hàm của fx=x3−x2+2x là:
A. 14x4−x3+43x3+C
B. 14x4−13x3+43x3+C
C. 14x4−x3+23x3+C
D. 14x4−13x3+23x3+C
Câu 15:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x3ln4−x24+x2?
A. x4ln4−x24+x2−2x2
B. x4−164ln4−x24+x2−2x2
C. x4ln4−x24+x2+2x2
D. x4−164ln4−x24+x2+2x2
Câu 16:
Tích phân I=∫122x.dx có giá trị là:
A. I=1
B. I=2
C. I=3
D. I=4
Câu 17:
Giá trị của tích phân I=∫01xx+1dx=a. Biểu thức P=2a−1 có giá trị là:
A. P=1−ln2
B. P=2−2ln2
C. P=1−2ln2
D. P=2−ln2
Câu 18:
Cho số phức z=−1+3i. Phần thực và phần ảo của số phức w=2i−3z¯ lần lượt là:
A. -3 và -7
B. 3 và -11
C. 3 và -7
D. 3 và 11
Câu 19:
Tìm số phức liên hợp của số phức z=i3i+3.
A. z¯=3−i
B. z¯=−3+i
C. z¯=3+i
D. z¯=−3−i
Câu 20:
Cho số phức z thỏa mãn iz = 2+i. Khi đó phần thực và phần ảo của z là
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -2i
B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2i
C. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -2
D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -2
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V=a326.
B. V=a324.
C. V=a32.
D. V=a323.
Câu 22:
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB=6a, AC=7a và AD=4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, BD. Tính thể tích V của tứ diện AMNP
A. V=72a3.
B. V=14a3.
C. V=283a3.
D. V=7a3.
Câu 23:
Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R=a2, góc ở đỉnh bằng 60o. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. 4πa2.
B. 3πa2.
C. 2πa2.
D. πa2.
Câu 24:
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a. Thể tích khối trụ bằng:
A. πa3.
B. πa32.
C. πa33.
D. πa34.
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1) và mặt phẳng P:x+2y−2z−1=0. Gọi B là điểm đối xứng với A qua (P). Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2
B. 43
C. 23
Câu 26:
Phương trình mặt câu tâm I(a;b;c) có bán kính R là:
A. x2+y2+z2+2ax+2by+2cz−R2=0
B. x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0
C. x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0, d=a2+b2+c2−R2
D. x2+y2+z2−2ax−2by−2cz+d=0, a2+b2+c2−d>0
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;−3;−1;B4;−1;2. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là
A. 4x+4y+6z−7=0
B. 2x+3y+3z−5=0
C. 4x−4y+6z−23=0
D. 2x−3y−z−9=0
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x−2y+z−5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
A. Q2;−1;−5
B. P0;0;−5
C. N−5;0;0
D. M1;1;6
Câu 29:
Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “ Có ít nhất một con xúc sắc xuất hiện mặt một chấm” là
A. 1136
B. 16
C. 2536
D. 1536
Câu 30:
Cho hàm số y=x+2x−1 có đồ thị (C). Chọn mệnh đề sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
B. (C) có một tiệm cận ngang.
C. (C)có tâm đối xứng là điểm I(1;1).
D. (C)không có điểm chung với đường thẳng d: y=1.
Câu 31:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình sau:
(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;2).
(III). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.
Trong các mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Câu 32:
Giải bất phương trình log23x−1>3.
A. x>3
B. 13<x<3
C. x<3
D. x>103
Câu 33:
Hàm số f(x) liên tục trên [0;π] và :fπ−x=fx ∀x∈0;π , ∫0πfxdx=π2. Tính I=∫0πx.fxdx.
A. I=π2.
B. I=π22.
C. I=π4.
D. I=π24.
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn (1+3i)z+2i = -4. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q
Câu 35:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia
B. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó
C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
D. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.
Câu 36:
Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
Câu 37:
Cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x−2y+6z−2=0 và mặt phẳng P:3x+2y+6z+1=0. Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Viết phương trình mặt cầu cầu (S’) chứa (C) và điểm M1,−2,1.
A. x2+y2+z2+5x−8y+12z−5=0
B. x2+y2+z2−5x−8y+12z+5=0
C. x2+y2+z2−5x+8y−12z+5=0
D. x2+y2+z2−5x−8y−12z−5=0
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A1;2;0 và vuông góc với đường thẳng d:x−12=y1=z+1−1.
A. x+2y−5=0
B. 2x+y−z+4=0
C. −2x−y+z−4=0
D. −2x−y+z+4=0
Câu 39:
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=−2x3+3x2+1.
A. y=x-1
B. y=x+1
C. y=-x+1
D. y=-x-1
Câu 40:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log5+logx2+1≥logmx2+4x+m đúng với mọi x?
B. 1
C. 2
Câu 41:
Giả sử ∫122x−1lnxdx=aln2+b, a;b∈ℚ. Tính a+b.
A. 52
C. 1
D. 32
Câu 42:
Cho các số phức a, b, c, z thỏa mãn az2+bz+c=0, a≠0. Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức P=z1+z22+z1−z22−2z1−z22
A. P=2ca
B. P=4ca
C. P=ca
D. P=12.ca
Câu 43:
Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và AB=a, AD=a3; A’O vuông góc với đáy (ABCD). Cạnh bên AA’ hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 45o. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V=a336
B. V=a333
C. V=a362
D. V=a33
Câu 44:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4, AD=8 (như hình vẽ).
Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm của BC, AD, BN và NC. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác BEFC quanh trục AB.
A. 100π
B. 96π
C. 84π
D. 90π
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1:x=ty=4-tz=-1+2t, d2:x2=y-21=z1, d3:x+15=y-12=z+11. Viết phương trình đường thẳng (d) cắt ba đường thẳng d1,d2,d3lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho AB=BC.
A. x1=y-2-1=z1
B. x1=y-21=z1
C. x1=y-21=z-1
D. x1=y+2-1=z1
Câu 46:
Cho hàm số y=x4−2m+1x2+m2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A. m=-1
B. m=0
C. m=1
D. m>-1
Câu 47:
Cho phương trình m.2x2−5x+6+21−x2=2.26−5x+m với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.
Câu 48:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=3x2và nửa đường tròn có phương trình y=4-x2 với -2≤x≤2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A. 2π+533
B. 4π+533
C. 4π+33
D. 2π+33
Câu 49:
Cho hai số thực b và c (c > 0). Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z2+2bz+c=0. Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).
A. b2=2c
B. c=2b2
C. b=c
D. b2=c
Câu 50:
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(3;0;0), B(1;2;1) và C(2;-1;2). Biết mặt phẳng qua B, C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là (10;a;b). Tổng a+b là
A. -2
D. -1
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com