Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9504 lượt thi 48 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Tìm các họ nghiệm của phương trình cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=2
A. x=π2+kπx=π4+kπ2x=π10+kπ5
B. x=-π2+kπx=π4+kπ2x=π10+kπ5
C. x=π2+kπx=-π4+kπ2x=π10+kπ5
D. x=π2+kπx=π4+kπ2x=-π10+kπ5
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=sin4xcos6x
A. 1813125
B. 1083125
C. 1083155
D. 108311
Câu 2:
Một hộp đựng 15 viên bị khác nhau gòm 4 bo đpr, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu
A. 465
B. 456
C. 654
D. 645
Câu 3:
Trong cụm thi để xét tốt nghiệm Trung học phổ thông thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lý và 20 học sinh chọn môn hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X, tính xác suất để 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh chọn môn Hóa học.
A. 120247
B. 120427
C. 1247
D. 1274
Câu 4:
Tính giới hạn của dãy số limn→∞1.1!+2.2!+..+n.n!n+1!
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5:
Tính giới hạn của hàm số limx→0x+83-x+4x
A. 14
B. 13
C. 12
D. 0
Câu 6:
Tìm số điểm gián đoạn của hàm số y=x+4x4-10x2+9
A. 4
D. 1
Câu 7:
Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân của ln(0,004)
A. 1,002
B. 0,002
C. 1,003
D. 0,004
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA = x . Giả sử SA⊥ABC và góc giữa hai mặt (SBC) và (SCD) bằng 120o. Tìm x
A. a
B. 2a
C. a2
D. 3a2
Câu 9:
Xác định m để hàm số y=x4+2m-1x2+m-5 có hai khoảng đồng biến dạng ( a;b ) và c;+∞ với b < c
A. m > 0
B. m<12
C. 0 < m<12
D. m < 0
Câu 10:
Tìm giá trị của m để hàm số y=x2-2mx+3m22m-xnghịch biến trên khoảng 1;+∞
A. m≤2+3
B. m≥2+3
C. m≤2-3
D. m≥2-3
Câu 11:
Tìm giá trị m để hàm số y=13x3-mx2+m2-1x+1+3x có cực đại, cực tiểu sao cho yCD+yCT>2
A. -1<m<0m>1
B. -1 < m < 0
C. m > 1
D. 0 < m < 1
Câu 12:
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d đạt cực đại tại x = -2 với giá trị cực đại là 64; đạt cực tiểu tại x = 3 với giá trị cực tiểu là -61. Khi đó giá trị của a + b + c + d bằng
B. 7
C. -17
D. 5
Câu 13:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. maxsinx,cosx=cosx khi 0<x<π4
B. maxsinx,cosx=cosx khi 0<x<π2
C. maxsinx,cosx=sinx khi π4<x<π
D. maxsinx,cosx=cosx khi π4<x<π
Câu 14:
Cho x, y là hai số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện x + 2y - xy = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x24+8y+y21+x
A. 85
B. 58
C. 45
D. 54
Câu 15:
Tìm M∈C:y=2x+1x-1 sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng các từ điểm M đến tiệm cận ngang
A. M ( 2;5 ), M ( -2;1 )
B. M ( 2;5 ), M ( 0;-1 )
C. M ( 4;3 ), M ( -2;1 )
D. M ( 4;3 ), M ( 0;-1 )
Câu 16:
Cho hàm số y=2x+1x-1 có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm tại hai tiềm cận. Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận tại A, B tạo thành tam giác IAB có trung tuyến IN=10
Câu 17:
Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B thỏa mãn cosBAI^=52626
A. y = 5x - 2; y = 5x - 3
B. y = 5x - 2; y = 5x + 3
C. y = 5x - 2; y = 5x + 2
D. y = 5x - 3; y = 5x + 2
Câu 18:
Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thu mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?
A. 2.250.000 đồng/tháng
B. 2.350.000 đồng/tháng
C. 2.450.000 đồng/tháng
D. 3.000.000 đồng/tháng
Câu 19:
Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình log32log32x+1-2m-1=0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;33
Câu 20:
Cho hàm số y=lnxx. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Có một cực tiểu
B. Có một cực đại
C. Không có cực trị
D. Có một cực đại và một cực tiểu
Câu 21:
Rút gọn biểu thức aa6a3a4a>0
A. a3
B. a4
C. a6
D. a12
Câu 22:
Cho a=log32,b=log52. Khi đó log1660 bằng:
A. a+ba-b
B. 1 + a + b
C. 1+a+bab
D. 121+a+bab
Câu 23:
Cho a,b,c > 1. Xét hai mệnh đề sau:
I=logab+logbc+logca≥3II=logab2+logbc2+logca2≥24
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả hai sai
D. Cả hai đúng
Câu 24:
Giá trị của biểu thức 41+1+x4-12x2 tại x=1222+2-2
A. 222+2-2222-2-2
B. 222+22222-2-2
C. 222+2-2222-22
D. 222+22222-22
Câu 25:
Năm 1992, người ta đã biết số P=2756839-1 là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết cho đến lúc đó) Hỏi rằng, viết trong hệ thập phân số nguyên tố đó có bao nhiêu chữ số? (Biết rằng log2≈0,30102)
A. 227821
B. 227822
C. 227823
D. 227824
Câu 26:
Cho x,y,z > 0 thỏa mãn điều kiện
xy+z-xlogx=yz+x-ylogy=zx+y-zlogz
Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. xzyz=yxzx=zyxy
B. x+yz=y+zx=z+xy
C. xyyx=zyyz=zxxz
D. x+y-zz=y+z-xx=z+x-yy
Câu 27:
Giả sử ∫-12exdx2+ex=lnae+e3ae+b với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức P=sinπba+2017π+cosπba-sin2018π
B. -1
D. -12
Câu 28:
Cho ∫1mx+m2-8dx=233x+1+C. Tính giá trị của tích phân I=∫m-2exln2xdx
A. -12ex+1
B. 12ex+1
C. 14ex+1
D. -14ex+1
Câu 29:
Cho hàm số gx=∫xx2dtlnt với x > 1. Tìm tập giá trị T của hàm số
A. T=0;+∞
B. T = [1;+∞)
C. T=-∞;ln2
D. T=ln2;+∞
Câu 30:
Ở một thành phố nhiệt độ (theo ℉) sau t giờ, tính từ 8 giờ sáng được mô hình hóa bởi hàm Tt=50+14sinπt2. Tìm nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối. (Lấy kết quả gần đúng)
A. 54,54℉
B. 45,45℉
C. 45,54℉
D. 54,45℉
Câu 31:
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x, trục tung và đường thẳng y = 2 quay quanh trục Oy.
A. V=31π5
B. V=32π5
C. V=33π5
D. V=34π5
Câu 32:
Trong mặt phẳng Oxy, cho prabol (P): y = x2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M ( 1;3 ) sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d đạt giá trị nhỏ nhất
A. 2x - y + 1 = 0
B. 2x + y + 1 = 0
C. x - 2y + 1 = 0
D. x + 2y + 1 = 0
Câu 33:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ 0;2a ]. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ∫02afxdx=∫02afx+f2a-xdx
B. ∫02afxdx=-∫02afx+f2a-xdx
C. ∫02afxdx=∫0afx+f2a-xdx
D. ∫02afxdx=-∫0afx+f2a-xdx
Câu 34:
Hai số phức z và -1z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là A, B. Khi đó
A. ∆OAB vuông tại O
B. O, A, B thẳng
C. ∆OAB đều
D. ∆OAB cân tại O
Câu 35:
Số phức z thỏa mãn z-2iz-2 là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z-1+z-i
A. 5
B. 52
C. 25
D. 35
Câu 36:
Cho số phức z=-1+3i2. Tính giá trị của biểu thức
P=z+1z2016+z2+1z22017+z3+1z32018+z4+1z42019-22018
A. P = 2019
B. P = -2019
C. P = 1
D. P = -1
Câu 37:
Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn iz-3=z-2-i
A. z=-15-25i
B. z=-15+25i
C. z=15-25i
D. z=15+25i
Câu 38:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 60o; cạnh AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC'B'
A. 34a3
B. 34a3
C. 3a3
D. 334a3
Câu 39:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy AB = 2a, góc ASB^=2α0o<α<90o. Gọi V là thể tích của khối chóp. Kết quả nào sau đây sai?
A. V=4a33.sin2αsinα
B. V=4a33.cos2αsinα
C. V=4a33.cos2α-1
D. V=4a33.1sin2α-2
Câu 40:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi canh a, BCD^=120o và AA' = 7a2. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A'CB'C'D'
A. V=12a3
B. V=3a3
C. V=9a3
D. V=6a3
Câu 41:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30o. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC)trùng với trung điểm cạnh BC. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'.ABC
A. R=a39
B. R=2a33
C. R=a33
D. R=a36
Câu 42:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1V2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. V1=V2
B. V2=2V1
C. V1=2V2
D. 2V1=3V2
Câu 43:
Cho nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có BAC^=75o;ACB^=60o. Kẻ BH vuông góc với AC. Quay ∆ABC quanh AC thì ∆BHC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay này
A. Sxq=πR2323-12
B. Sxq=πR2323+12
C. Sxq=πR2343-12
D. Sxq=πR2343+12
Câu 44:
Cho hình lập phương ABCD.EFGH với AE→=BF→=CG→=HD→. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh BF, FE, DH, DC. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A. MNPQ là một tứ diện
B. MNPQ là một hình chữ nhật
C. MNPQ là một hình thoi
D. MNPQ là một hình vuông
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S=x2+y2+z2-4x-2y+2z-m2-2m+5=0
và mặt phẳng α:x+2y-2z+3=0. Tìm m để giao tuyến giữa (a) và (S) là một đường tròn
A. m∈-4;-2;2;4
B. m > -2 hoặc m < 4
C. m < -4 hoặc m > -2
D. m < -4 hoặc m > 2
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A ( 2;0;0 ), B ( 0;4;0 ), C ( 0;0;6 ), D ( 2;4;6 ). Xét các mệnh đề sau:
(I). Tập hợp các điểm M sao cho MA→+MB→=MC→+MD→ là một mặt phẳng
(II). Tập hợp các điểm M sao cho MA→+MB→+MC→+MD→=4 là một mặt cầu tâm I(1;2;3) và bán kính R = 1
C. Không có
D. Cả (I) cả (II)
Câu 47:
Trong không gian Oxyz có 6 mặt phẳng sau
α1:2x-y=z-4=0α2:z+z-3=0β1:3x+y-7=0β2:2x+3z-5=0γ1:x-my+2z-3=0γ2:2x+y+z-6=0
Gọi d1,d2,d3 lần lượt là giao tuyến của các cặp mặt phẳng α1 và α2 và β1 và β2. Tìm m để γ1 và γ2 đồng quy.
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 1
D. m = -1
1901 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com