Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9501 lượt thi 43 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1+sin2xsin2xn+1+cos2xcos2xn
A. 2n
B. 3n
C. 2.3n
D. 3.2n
Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0;π của phương trình 4sin2x2-3cos2x=1+2cos2x-3π4
A. 37π18
B. π
C. 37π17
D. 3π2
Câu 2:
Tìm các họ nghiệm của phương trình: tan2x+tanxtan2x+1=22sinx+π4
A. x=-π4+kπ2x=π6+k2πx=5π6+k2π
B. x=π4+kπx=π6+k2πx=-5π6+k2π
C. x=π4+kπx=π6+k2πx=5π6+k2π
D. x=-π4+kπx=π6+k2πx=5π6+k2π
Câu 3:
Cho x bông hồng trắng và y bông hồng nhung khác nhau. Cho biết x, y là nghiệm của hệ bất phương trình Cxx-2+Cy+32+92<192Ax1Py-1=720 . Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung
A. 193442
B. 319442
C. 139442
D. 391442
Câu 4:
Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Tìm xác suất để trong 6 sản phẩm đó có không quá 1 phế phẩm.
A. 23
B. 25
C. 35
D. 57
Câu 5:
Hội đồng quản trị của một công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đó người ta bầu ra 1 chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy viên. Hỏi có mấy cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ
A. 5502
B. 5520
C. 5250.
D. 5052.
Câu 6:
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An+33-6Cn+13=294
Tìm số hạng mà tích số mũ của x và y bằng 18 trong khai triển nhị thức Newton: 6n.x43y+y2x2n (với x≠0;y≠0).
A. 160x9y2
B. 160x2y9
C. 160x3y6
D. 160x6y3
Câu 7:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm của tứ diện BCC’D’. Đặt AB→=a→;AD→=b→;AA'→=c→. Biểu diễn vectơ AG→ theo các vectơ a→,b→,c→
A. AG→=14a→+5b→+2c→
B. AG→=143a→+5b→+c→
C. AG→=143a→+3b→+2c→
D. AG→=143a→-b→+2c→
Câu 8:
Cho hàm số y=1-x2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. 1+x2y"+x.y'+y=0
B. 1+x2y"-x.y'-y=0
C. 1-x2y"+x.y'+y=0
D. 1-x2y"-x.y'+y=0
Câu 9:
Một viên đạn được bắn ra với vận tốc ban đầu v0>0từ một nòng súng đặt ở gốc tọa độ O nghiêng một góc α với mặt đất (nòng súng nằm trong mặt phẳng thẳng đứng Oxy và tạo với trục hoành Ox góc α ). Biết quỹ đạo chuyển động của viên đạn là parabol γα:y=-g2v021+tan2αx2+xtanα (với g là gia tốc trọng trường) và giả sử rằng quỹ đạo lấy luôn tiếp xúc với parabol an toàn T:y=-g2v02x2+v022g . Tìm tọa độ tiếp điểm khi α∈0;π2
A. M-v02gtanα;v022g1-cot2α
B. Mv02gtanα;v022g1-1tan2α
C. Mv02tanα;v022-gtan2α+1g
D. Mv02tanα;12v02g-gtanα
Câu 10:
Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y=x+m2+m+1x-1 đồng biến trên từng khoảng -∞;1 và 1;+∞
A. m = 1
B. m = -1
C. m=±1
D. m∈∅
Câu 11:
Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+1x+1 trên đoạn [ 1;2 ]. Tìm giá trị của biểu thức 3M-4m20188m-3M-42019
A. 1
B. -1
C. 0
D. 2
Câu 12:
Tìm số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=-x4+2m+2x2-m-4 không có điểm chung với trục hoành.
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13:
Hàm số y=asinx+bcosx+x+a+b3 (với x∈0;2π) đạt cực trị tại x=π3;x=π. Tính tổng a+b3
A. 3
B. 3-1
C. 4
D. 3+1
Câu 14:
Tìm các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c có dạng như hình vẽ.
A. a=-14;b=3;c=-3
B. a = 1; b = -2; c = -3
C. a = 1; b = -3; c = 3
D. a = 1;b = 3; c = -3
Câu 15:
Cho hàm số y=2x+12x-m có đồ thị (C) và hai điểm A ( -2;3 ); C ( 4;1 ) . Tìm m để đường thẳng d:3x-y-1=0 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt B, D sao cho tứ giác ABCD là hình thoi
A. 83
B. 38
C. 43
D. 34
Câu 16:
Tìm m để bất phương trình x-61-xm-16x-26x+2m+1ex2-πx+2018≥0 đúng ∀x∈0;1
A. m<12
B. m≤12
C. 0<m<12
D. 0≤m≤12
Câu 17:
Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của y=x-2x+1 biết tiếp tuyến tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.
A. y=x+2-23;y=x-2+3
B. y=x+2+23;y=x-2+3
C. y=x-2-23;y=x+2+3
D. y=x+2-23;y=x+2+3
Câu 18:
Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc của dòng nước là 6 km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức Ev=cv3t, trong đó c là một hằng số và E được tính bằng Jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.
A. 6 km/h
B. 9 km/h
C. 12 km/h
D. 15 km/h
Câu 19:
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a2+b2=14ab. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. 2log2a+b=4+log2a+log2b
B. lna+b4=lna+lnb2
C. 2loga+b4=loga+logb
D. 2log4a+b=4+log4a+log4b
Câu 20:
Cho k=logaab3 với a,b > 1 và P=loga2b+16logba. Tìm k để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất
A. k = 1
B. k = 2
C. k = 3
D. k = 4
Câu 21:
Chuyện kể rằng: “Ngày xưa, ở đất nước Ấn Độ có một vị quan dâng lên nhà vua một bàn cờ có 64 ô kèm theo cách chơi cờ. Nhà vua thích quá, bảo rằng: “Ta muốn dành cho khanh một phần thưởng thật xứng đáng. Vậy khanh thích gì nào?” Vị quan tâu “Hạ thần chỉ xin Bệ Hạ thưởng cho một số hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: “Bàn cờ có 64 ô thì với ô thứ nhất thần xin nhận một hạt, ô thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 thì lại gấp đôi ô thứ hai, ô sau nhận số hạt gạo đôi phần thưởng dành cho ô liền trước.” Thoạt đầu nhà Vua rất ngạc nhiên vì phần thưởng quá khiêm tốn nhưng đến khi những người lính vét sạch đến hạt thóc cuối cùng trong kho gạo của triều đình thì nhà Vua mới kinh ngạc mà nhận ra rằng: “Số thóc này là một số vô cùng lớn, cho dù có gom hết số thóc của cả nước cũng không thể đủ cho một bàn cờ chỉ có vọn vẹn 64 ô!”. Bạn hãy tính xem số hạt thóc mà nhà vua cần để ban cho vị quan là một số có bao nhiêu chữ số?
A. 19
B. 20.
C. 21
D. 22.
Câu 22:
Tính đạo hàm của hàm số fx=1x+lnxx
A. -lnxx
B. lnxx
C. lnxx4
D. lnx2
Câu 23:
Cho x thỏa mãn điều kiện log14063=x.logx3.log7x+1logx3.log35.log7x+1 . Tìm giá trị của x:
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 3
D. x = 5
Câu 24:
Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x-10.3x+3≤0 có dạng S = [ a;b ]. Tính giá trị của b - a
B. 32
C. 2
D. 52
Câu 25:
Cho a=log215,b=log102. Tính log875 theo a và b.
A. ab-b+13b
B. ab-b-13b
C. a-b+13b
D. ab+b+13b
Câu 26:
Cho log2log3log4x=log3log4log2x=log4log2log3z=0. Tính giá trị của biểu thức x3+y3+z
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6.
Câu 27:
Tìm a,b,c,d để Fx=ax+bcosx+cx+d là một nguyên hàm của hàm số fx=xcosx
A. a = b =1, c = d = 0
B. a = d = 0, b = c = 1
C. a = 1, b = 2, c = -1, d = -2
D. a = b = c = 0, d = 1
Câu 28:
Cho hàm số f(x) có nguyên hàm trên . Xét các mệnh đề sau đây:
(I). ∫0π2sin2x.fsinxdx=∫01fxdx
(II). ∫01fexexdx=∫1efxx2dx
(III). ∫0ax3fx2dx=12∫0a2xfxdx
Những mệnh đề nào trong các mệnh đề đã cho là đúng?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III).
D. Cả (I), (II) và (III)
Câu 29:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1 ] và thỏa mãn ∫01xf'x-2dx=f1 .Tính giá trị của I=∫01fxdx
A. -1
B. 1
D. π
Câu 30:
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x=0; x=π, biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x∈0;π là một tam giác đều có cạnh là 2sinx
B. π3
C. 23
D. 2π
Câu 31:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+x-1 và y=x4+x-1 là:
A. 415
B. 154
C. 4,15
D. 4,05
Câu 32:
Tốc độ sinh sản trung bình sau thời gian t năm của loài hươu Krata được mô tả bằng hàm số vt=2.103.e-1t. Tính số lượng con hươu tối thiểu sau 20 năm biết rằng ban đầu có 17 con hươu Krata và số lượng hươu L(t) con được tính qua công thức dLtdt=vt
A. 2017
B. 1000
C. 2014
D. 1002.
Câu 33:
Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P:y=-x2+2x và d:y=mxm>0 bằng 27
A. m = -1
B. m = -2
C. m∈∅
D. m∈R
Câu 34:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường thẳng z-1+i=z+1-2i là đường thẳng ∆:ax+by+c=0. Tính ab + c
A. 15
B. 9
C. 11
D. 6
Câu 35:
Cho phương trình z2-4z2-3z2-4z-40=0. Gọi z1;z2;z3 và z4 là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức P=z12+z22+z33+z42
A. 33
B. 34.
D. 36
Câu 36:
Tính tổng các giá trị của tham số m để số phức z=m-1+2m-1i1-mi là số thực.
A. -3
B. -2
C. -1
D. 0
Câu 37:
Trong mặt phẳng (Oxy) cho các điểm A,B,C tương ứng biểu diễn cho các số phức z1=1+i;z2=1+i2; z3=m-i (với m∈R). Tìm m để ∆ABC vuông tại B.
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a33
B. a4212
C. a428
D. a312
Câu 39:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao của hình chóp bằng a32. Tính số đo góc giữa mặt bên và đáy
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
Câu 40:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc ABC bằng , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a32
B. a33
C. a35
D. a322
Câu 41:
Cho khối cầu (S) tâm O, bán kính R ngoại tiếp khối lập phương (P) và nội tiếp khối trụ (T). Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối lập phương (P) và khối trụ (T). Tính giá trị gần đúng của tỉ số V1V2
A. 0,23
B. 0,24
C. 0,25
D. 0,26
Câu 42:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều và độ dài 9 cạnh đều bằng a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
A. R=a216
B. R=a4212
C. R=a33
D. R=a36
1900 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com