Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9506 lượt thi 48 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Tìm nghiệm x của phương trình
2(sin3x+sin2x-sinx+1)=3-2sinx-cos2x
thỏa mãn điều kiện sinx<12
A. x=kπ;k∈ℤ
B. x=π2+kπ;k∈ℤ
C. x=π6+kπ;k∈ℤ
D. x∈∅
Tìm m để phương trình msin2x-m-2sin2x+mcos2x=5 có hai nghiệm x∈-π2;π2
A. -72<m≠5
B. m<72
C. 72<m≠5
D. m<-723
Câu 2:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, ,4 ,5 ,6 lập thành số tự nhiên chẵn có 5 chữ số phân biệt nhỏ hơn 25000. Tính số các số lập được
A. 360
B. 370
C. 380
D. 400
Câu 3:
Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các số 0, 1, 2, 3, ,4 ,5 ,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn đồng thời chữ số hàng đơn vị bằng tổng các chữ số hàng chục, trăm và nghìn
A. 12
B. 18
C. 140
D. 23
Câu 4:
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau
Cn-14-Cn-13<54An-22Cn+1n-4≥715An+13
(Ở đây Ank;Cnk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử).
A. n = 7
B. n = 8
C. n = 9
D. n = 10
Câu 5:
Cho dãy số Un xác định bởi
Un=1n34+n3+3n2+3n+141n3+2n2+n4+n3+n24,n≥1
Hãy tính tổng S=u1+u2+..+u20184-1
A. 2016
B. 2017
C. 2018
D. 2019
Câu 6:
Tính giới hạn
limx→-∞x2+3000-x3+30003
A. 0
B. 6
C. +∞
D. -∞
Câu 7:
Cho hàm số
fx=x+1; x<-π2sinxx; -π<x<0x+2; x≥0
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số gián đoạn tại điểm x = -π
B. Hàm số gián đoạn tại các điểm x = 0; x = -π
C. Hàm số gián đoạn tại điểm x = 0
D. Hàm số không có điểm gián đoạn.
Câu 8:
Cho hàm số fx=ln13-x3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
f'x>6π∫0πsin2t2dtx+2
A. S=-∞;-2∪12;4
B. S=-∞;-2∪12;5
C. S=-∞;-2∪12;6
D. S=-∞;-2∪12;3
Câu 9:
Cho tứ diện S.ABC có M, N lần lượt là điểm chia SA và SC theo cùng tỉ số k. Mặt phẳng (a) qua MN cắt ( ABC ) theo giao tuyến cắt BC tại P và cắt AB tại Q. Tính tỉ số QBQA để MNPQ là hình bình hành.
A. k
B. 2k
C. 12k
D. 32k
Câu 10:
Đồ thị hàm số y=ax+43x+b đi qua điểm A 1;910; B 12;1317 Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. a + b = 11
B. a - b = 2
C. ab = 35
D. ab=12
Câu 11:
Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành
A. y=x4+3x2-1
B. y=-x3-2x2+x-1
C. y=-x4+2x2-2
D. y=-x4-4x2+1
Câu 12:
Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=2m-1x+1x-m có tiệm cận ngang là y = 3
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 1
D. m = ∅
Câu 13:
Tìm giá trị nhỏ nhất của m làm cho hàm số
y=13x3+mx2-mx-m2+5m
đồng biến trên R
A. -4
B. -1
C. 0
D. 1
Câu 14:
Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm x = x0 khi và chỉ khi f ' (x0) và f " (x0) < 0.
B. B. Đồ thị của một hàm đa thức f(x) luôn cắt trục tung
C. Đồ thị của hàm bậc ba luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm
D. Đồ thị hàm số y=2x-2x+1 đi qua điểm M2;23
Câu 15:
Tìm giá trị của m để hàm số y=x+mx2+1 đồng biến trong khoảng 0;+∞
A. m≤0
B. m≤1
C. m≤-1
D. m≤2
Câu 16:
Đồ thị hàm số y = f(x) = x3+ax2+bx+c có hai điểm cực đại là A ( -2;16 ) và B ( 2;-16 ). Tính a + b + c
A. -12
B. 0
C. -6
D. -3
Câu 17:
Cho biết hàm số fx=ax+bx2+1 đạt giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng -1. Tính giá trị của a2+b3-44n2+n+2017; ∀n∈N
A. 1
C. -1
D. 2018
Câu 18:
Giả sử M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3-9x2+24x-68 trên đoạn [ -1;4 ]. Khi đó giá trị mM bằng
A. 717
B. 817
C. 917
D. 1017
Câu 19:
Một nông dân muốn rào lại bãi cỏ hình chữ nhật dọc một con sông, cạnh dọc sông không cần phải rào. Ông có 1000m lưới sắt để rào. Tính diện tích bãi cỏ lớn nhất mô tả ở trên có thể rào được
A. 125m2
B. 1250m2
C. 12500m2
D. 125000m2
Câu 20:
Gọi a là nghiệm duy nhất của phương trình log25.2x-82x+2. Tính giá trị của biểu thức P=alog24a
A. P = 4
B. P = 8
C. P = 2
D. P = 1
Câu 21:
Cho a; b; n > 0 và a≠1;ab≠1.
Tính giá trị của biểu thức T=loganlogabnlogab
A. T = 4
B. T = 3
C. T = 2
D. T = 1
Câu 22:
Cho 0 < x; y; z≠1 và thỏa mãn xyz = 1. Tính giá trị của biểu thức
S=logzzy+logxyz+logyzxlogxyz+logyzx+logzxy
A. S = 7
B. S = 8
C. S = 9
D. S = 3
Câu 23:
Tìm số nghiệm của phương trình 2log3cotx=log2cosx trong đoạn π3;2π
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24:
Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
a.9x+a-13x+2+a-1>0
A. a > 1
B. a≥1
C. a < 1
D. a≤1
Câu 25:
Cho x; y là các số thực dương thỏa mãn xy = 4; x≥12; y≥1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P=log12x3+log12y-13
A. -274
C. -427
D. -9
Câu 26:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lnx>1⇔x>e
B. lna=lnb⇔a=b>0
C. log2017x<0⇔0<x<1
D.
log12018a>log12018b⇔a>b>0
Câu 27:
Chu kì bán rã của Cacbon 14C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm một mẫu đồ cổ một lượng Cacbon và xác định nó đã mất 25% lượng Cacbon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu? (lấy gần đúng).
A. 2376 năm
B. 2377 năm
C. 2378 năm
D. 2379 năm
Câu 28:
Giả sử F(x) là một họ nguyên hàm của hàm số fx=sinxx trên khoảng 0;+∞. Tính tích phân ∫13sin2xxdx
A. F(3) - F(1)
B. F(6) - F(2)
C. F(4) - F(2)
D. F(6) - F(4)
Câu 29:
Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động nhanh dần đều, 8 giây sau nó đạt đến vận tốc 6 m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A.
A. 48m/s
B. 36 m/s
C. 24 m/s
D. 12 m/s
Câu 30:
Cho hàm số g(x) =∫xx2tsintdt xác định với mọi x > 0. Tính g ' (x)
A. 2x2sinx2-sinx2x4
B. 2x2sinx2-sinxx4
C. x2sinx2-sinx2x4
D. x2sinx2-sinxx4
Câu 31:
Tính giá trị của a để đẳng thức ∫0acosx+a2dx=sina xảy ra.
A. a=π
B. a=π
C. a=3π
D. a=2π
Câu 32:
Tìm tập S tất cả các số nguyên dương n thỏa điều kiện
∫1elnnxdx<e-2
A. S = {1}
B. S = {2}
C. S = {1;2}
D. S=∅
Câu 33:
Xét hình chắn phía parabol P:y=x2, phía trên đường thẳng đi qua điểm A( 1;4 ) và hệ số góc k. Xác định k để hình phẳng trên có diện tích nhỏ nhất.
A. k = 2
B. k = 1
C. k = -1
D. k = 0
Câu 34:
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền P:y=x2-6x+5Ox:y=0 khi quay quanh trục Oy
A. 24π
B. 36π
C. 48π
D. 64π
Câu 35:
Gọi D là tập hợp các số phức z mà z-1+i≤1. Mệnh đề nào trong các mệnh sau là đúng?
A. D là hình tròn tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1
B. D là hình tròn tâm tại điểm ( 1;0 ), bán kính bằng 1
C. D là hình tròn tâm tại điểm ( 0;1 ), bán kính bằng 1.
D. D là hình tròn tâm tại điểm ( 1;1 ), bán kính bằng 1
Câu 36:
Đặt z=1+i5+1-i5. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
A. z là số ảo.
B. z = x + yi với x;y≠0.
C. z là số thực
D. z≠z¯
Câu 37:
Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
z=1+1+i+1+i2+1+i3+..+1+i20
C. 220
D. 210
Câu 38:
Tìm m∈ℝ để phương trình
2z2+2m-1z+2m+1=0
có 2 nghiệm phân biệt z1,z2∈ℂ thỏa mãn z1+z2=10
A. m = 2
B. m∈2;3-25
C. m∈2;3+25
D. m=3±25
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với cạnh a3;BAD^=120o và cạnh bên SA⊥(ABCD). Biết số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 60o. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD và SC.
A. d=a2926
B. d=3a2926
C. d=3a3913
D. d=a166
Câu 40:
Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. S=3πa22
B. S=πa22
C. S = 2πa2
D. S=πa2
Câu 41:
Một hình trụ có bán kính đáy R=2 và thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. S=π
B. S=2π
C. S=3π
D. S=4π
Câu 42:
Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Đường cao bằng bán kính đáy.
B. Đường sinh hợp với đáy góc 45o
C. Đường sinh hợp với trục góc 45o
D. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc
Câu 43:
Cho tứ diện ABCD có ABCD và DA⊥ABC; DA = 1 là tam giác đều cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DA, DB, DC lấy 3 điểm M, N, P mà DMDA=12; DNDB=13; DPDC=34Tính thể tích khối tứ diện MNPD
A. V=312
B. V=212
C. V=396
D. V=296
Câu 44:
Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
* Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
* Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm tôn bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng. Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số V1V2
A. V1V2=12
B. V1V2=1
C. V1V2=2
D. V1V2=2
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M ( 0;-1;1 ) và có vectơ chỉ phương u→1;2;0. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và có vectơ pháp tuyến là n→a;b;c với a2+b2+c2>0Cho biết kết quả nào sau đây đúng?
A. a = 2b
B. a = -3b
C. a = 3b
D. a = -2b
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M ( 3;1; ); N ( 4;8;-3 ); P ( 2;9;-7 ) và mặt phẳng (Q): x = 2y - z - 6 = 0. Đường thẳng d qua G vuông góc với (Q). Tìm giao điểm K của mặt phẳng (Q) và đường thẳng d. Biết G là trọng tâm ∆MNP
A. K ( 1;2;1 )
B. K ( 1;-2;-1 )
C. K ( -1;-2;-1 )
D. K ( 1;2;-1 )
Câu 47:
Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm M ( 1;4;-1 ) và tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ.
A. x+32+y-32+z+3=27
B. x2+y2+z2+3x-3y-3z-9=0
C. x+32+y-32+z+3=9
D. x2+y2+z2-6x-6y-6z+18=0
1901 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com