Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2769 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 42,37,37,215
A. 37,42,37,215
B. 42,37,37,215
C. 42,37,215,37
D. 37,42,215,37
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính giá trị biểu thức: C=a2+aa−a+1 tại a = 4
Đáp số: C = …
Câu 2:
Tính giá trị biểu thức: A=1x−1−1x+1 tại x = 2
Đáp số: A = …
Câu 3:
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 1257 ... 1335
Câu 4:
Tính: 7+57−5+7−57+5=...
Câu 5:
Tính: 8+38−3+8−38+3=...
Câu 6:
Kết quả phân tích biểu thức x+x−12 thành nhân tử là:
A. 4−xx+3
B. x−4x+3
C. x+43−x
D. x+4x−3
Câu 7:
Kết quả phân tích biểu thức x+x−2 thành nhân tử là:
A. 1−xx+2
B. x−1x+2
C. x+1x−2
D. x+12−x
Câu 8:
Trục căn thức ở mẫu của phân thức 123+5 được kết quả là:
A. 65−3
B. 65+3
C. 65+3
D. 63-65
Câu 9:
Trục căn thức ở mẫu của phân thức 3−1023 được kết quả là:
A. 3−103
B. 10−33
C. 30−33
D. 3-303
Câu 10:
Khẳng định sau Đúng hay Sai?
Với x < 0 thì −72x=−−14x2
A. Đúng
B. Sai
Câu 11:
Với x > 0 thì x5x=−5x
Câu 12:
Giải phương trình: 36x−36−9x−9−4x−4=16−x−1
Tập nghiệm của phương trình là: S = {…}
Câu 13:
Giải phương trình: 3x−7x+4=0
Tập nghiệm của phương trình là: S = {…; …}
Câu 14:
Giải phương trình: 2x−3x=0
Câu 15:
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm
Với a > 0, b > 0. Rút gọn biểu thức: a+aba+b=...
Câu 16:
Với 0≤a<5. Rút gọn biểu thức sau: a−5.4aa2−10a+25=...
Câu 17:
Với a > 2, rút gọn biểu thức sau: 2−a2aa−22=...
Câu 18:
Rút gọn biểu thức sau: 23−24+238+16=...
Câu 19:
Tính giá trị biểu thức: 45−280+14,4.50=...
554 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com