Đăng nhập
Đăng ký
15245 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
4900 lượt thi
Thi ngay
3837 lượt thi
3885 lượt thi
3872 lượt thi
2342 lượt thi
6078 lượt thi
3893 lượt thi
3930 lượt thi
4013 lượt thi
3593 lượt thi
Câu 1:
Cho a→(2;-3); b→(5;m). Giá trị của m để 2 vecto cùng phương là:
A. -6.
B.
C. 8.
D.
Câu 2:
Cho các điểm A(1;1) ; B( 2;4) và C(10; -2) . Góc BAC bằng bao nhiêu độ?
A. 900
B. 450
C. 1200
D. 300
Câu 3:
Gọi là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. S = ¾.( a2 + b2 + c2).
B. S = a2
C. S = 3/2.( a2 + b2 + c2).
D. S = 3( a2 + b2 + c2).
Câu 4:
Cho tam giác ABC có a2 + b2 - c2 > 0. Khi đó :
A. Góc C > 900.
B. Góc C < 900.
C. Góc C = 900.
D. Không thể kết luận được gì về góc C.
Câu 5:
Một tam giác có ba cạnh là 52; 56; 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
A. 32,5
B. 32
C. 36
D. Đáp án khác
Câu 6:
Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một cái ao. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78024’ . Biết CB = 120m và CA = 250 m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
A. 198
B. 255
C. 156
D. 237
Câu 7:
Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A. 13
C.
D. 15
Câu 8:
Tam giác ABC có BC = a; CA = b và AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:
A. 2S
B. 3S
C. 4S
D. 6S
Câu 9:
Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:
A. 600
B. 900
C. 1500
D. 1200
Câu 10:
Cho tam giác ABC thoả mãn b2+c2-a2 = 3bc. Khi đó :
A. A = 300
B. A = 900
C. A = 600
D. A = 1200
Câu 11:
Tam giác ABC có a = 16,8; B^=56o13'; C^ = 71o. Cạnh c gần với giá trị nào nhất?
A. 14
B. 16
C. 19
D. 20
Câu 12:
Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cosA = 3/5. Đường cao ha của tam giác ABC là
A.
B. 6.
Câu 13:
Cho tam giác ABC có A(5;3); B(2;-1) và C(-1; 5). Tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC.
A. H(1;2)
B. (2;3)
C. (3;2)
D. (1;3)
Câu 14:
Cho tam giác ABC có A(5;3) : B(2;-1) và C(-1; 5). Tính tọa độ chân đường cao vẽ từ A.
A. (1;2)
B. ( 1;1)
C. (1;-1)
D. (-2; 1)
Câu 15:
Cho tam giác ABC có A(5;3) : B(2;-1) và C(-1; 5). Tính diện tích tam giác ABC.
A. 5
B. 10
C. 15
Câu 16:
Cho ba điểm A(6; 3) ; B(-3; 6) và C(1;-2). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. (1; 2)
B. (2; 4)
C. ( 1; -3)
D. (1; 3)
Câu 17:
Biết A(1;-1) và B(3;0) là hai đỉnh của hình vuông ABCD. Tìm tọa độ các đỉnh C ?
A. (4;2)
B. (2;2)
C. (4; -2)
D. Cả B và C đúng
Câu 18:
Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(1; 4) ; B( -2; -2) và C( 4; 2). Xác định tọa độ điểm M sao cho tổng MA2 + 2MB2 + 3MC2 nhỏ nhất.
A. (1;1)
B. (0,5; 1)
C. (1,5; 0)
D. (1,5; 1)
Câu 19:
Cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 1 . Giả sử E là trung điểm AB và thỏa mãn sinBDE^ =13 .Tính độ dài cạnh AB.
A. 1
B. 2
C . 2
D. 3
Câu 20:
Cho tam giác ABC vuông tại B có AB=1. Trên tia đối của CA lấy điểm D sao cho CD = AB. Giả sử góc CBD bằng 300. Tính AC.
B. 23
Câu 21:
Cho tam giác ABC thỏa mãn sin2A = sinB. sinC. Hỏi mệnh đề nào đúng.
A. a2 = bc
B. cosA ≥ ½
C. Cả A và B sai
D. Cả A và B đúng
Câu 22:
Cho tam giác ABC Và G là trọng tâm tam giác.Nếu tam giác GBC vuông tại G thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. a2 = b2 + 2c2
B. 3b2 = a2 + c2
C. 5a2 = b2 + c2
D. Tất cả sai
Câu 23:
Cho tam giác ABC thỏa mãn a4 = b4 + c4. Tìm khẳng định đúng.
A. Tam giác ABC nhọn
B. Tam giác ABC là tam giác tù
C. Tam giác ABC là tam giác vuông
D. Tam giác ABC là tam giác cân
Câu 24:
Cho tam giác ABC thỏa mãn: a.sinA + b.sinB + c.sinC = ha + hb + hc. Tìm mệnh đề đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác đều
B. Tam giác ABC là tam giác cân
D. tam giác ABC là tam giác tù
Câu 25:
Cho tam giác ABC thỏa mãn: cos2A+cos2Bsin2A+sin2B = 12(cot2A+ cot2B)Tìm mệnh đề đúng?
B. Tam giác ABC là tam giác cân tại C
C. Tam giác ABC là tam giác cân tại A
D. tam giác ABC là tam giác nhọn
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com