Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2948 lượt thi 22 câu hỏi 10 phút
2183 lượt thi
Thi ngay
2262 lượt thi
1859 lượt thi
1948 lượt thi
1882 lượt thi
1924 lượt thi
2470 lượt thi
2426 lượt thi
1838 lượt thi
Câu 1:
Cho hàm số y = ax2 với . Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
Câu 2:
Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số y = ax2 với a ≠ 0
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
Câu 3:
Giá trị của hàm số y = f(x) = -7x2 tại x0 = -2 là:
A. 28
B. 12
C. 21
D. -28
Câu 4:
Cho hàm số y = f(x) = (-2m + 1)x2 . Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = -2
Câu 5:
Cho hàm số y = f(x) = -2x2. Tổng các giá trị a của thỏa mãn f(a) = -8+43 là:
A. 1
B. 0
C. 10
D. -10
Câu 6:
Cho hàm số y = (m + 1)x2 + 2. Tìm m biết rằng với x = 1 thì y = 5.
A. m = 2
B. m = -2
C. m = - 3
D. m = 3
Câu 7:
Cho hàm số y= 2x2 . Tìm x khi y = 32 ?
A. x = 4
B. x = -4
C. x = 8 và x = -8
D. Đáp án khác
Câu 8:
Diện tích hình tròn bán kính R được cho bởi công thức: S = π.R2.
Hỏi nếu bán kính tăng lên 6 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng 6 lần
B. Tăng 12 lần
C. Tăng 36 lần
D. Giảm 6 lần
Câu 9:
Cho các hàm số y = 2x2 và y = -3x2. Hỏi hàm số nào đồng biến khi x > 0
A. y = 2x2
B. y = -3x2
C. Không có hàm số nào
D. Cả hai
Câu 10:
Cho các hàm số:
(1): y = 3x2
(2): y = - 4 x2
(3) y = 3x
(4): y = - 4x .
Hỏi có bao nhiều hàm số đồng biến với x < 0?
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11:
Cho đồ thị hàm sốy=12x2(P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình x2 – 2m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt
A. m > 2
B. m > 0
C. m < 2
D. m > −2
Câu 12:
Cho đồ thị hàm số y = 2x2 (P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình 2x2 – m – 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m < −5
C. m < 0
D. m > −5
Câu 13:
Cho parabol (P): y=3m+4−74x2và đường thẳng (d): y = 3x – 5. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y = 1. Tìm m và hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P)
A. m = 0; x = 2
B. m=14; x = −10
C. m = 2; x = 8
D. m = 0; x = 10
Câu 14:
Cho parabol (P):y=1−2m2x2và đường thẳng (d): y = 2x + 2. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y = 4. Tìm hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P)
A. x=−12
B. x=12
C. x=−14
D. x=14
Câu 15:
Cho parabol (P): y =5m+1.x2 và đường thẳng (d): y = 5x + 4. Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại điểm có tung độ y = 9
A. m = 5
B. m = 15
C. m = 6
D. m = 16
Câu 16:
Cho parabol (P): y = 5x2 và đường thẳng (d): y = −4x – 4. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:
D. 2
Câu 17:
Cho parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d): y = x + 1. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là
Câu 18:
Cho parabol (P)y=−5x2. Xác định m để điểm A (m5; −25) nằm trên parabol
A. m=−52
B. m=25
C. m=52
D. m=±25
Câu 19:
Cho paraboly=14x2. Xác định m để điểm A (2; m) nằm trên parabol
A. m=12
B. m=−12
D. m = −2
Câu 20:
Cho (P): y=12x2; (d): y = x−12. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
A. 1;12
B. (1; 2)
C. 12;1
D. (2; 1)
Câu 21:
Trong các điểm A (5; 5); B (−5; −5); C (10; 20); D ( 10; 2) có bao nhiêu điểm không thuộc đồ thị hàm số y = 15x2(P)
B. 4
Câu 22:
Trong các điểm: A (1; 2); B (−1; −1); C (10; −200); D10;−10 có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số (P) y =-x2222222222222222222222222222222sdvvfbzdfbdsscx2sdsgvd
590 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com