Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
32408 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Hàm số y=fx xác định, liên tục trên khoảng -∞;+∞ và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số fx đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. x = -1
B. x = 0
C. x = 1
D. x=±1
Câu 2:
Cho hai số dương a, b với a≠1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. loga1b=-logab
B. logabn=1nlogab
C. alogab=a
D. logaab=1-logab
Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức P=1+3i2+1-3i2
A. P = 4
B. P = -4
C. P = 6
D. P = -6
Câu 4:
Tìm số phức liên hợp của số phức z=-2+ii
A. z¯=1+2i
B. z¯=1+i
C. z¯=1-2i
D. z¯=1-i
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=2-4tz=3-5t. Hỏi d đi qua điểm nào dưới đây?
A. (0;6;8)
B. (-1;2;3)
C. (1;-4;-5)
D. (3;6;8)
Câu 6:
limx→∞2x-33x+2 bằng
A. -32
B. 23
C. 32
D. -23
Câu 7:
Cho hàm số y=-x4+2x2+3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng -∞;-1 và 0;1
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng -1;0 và 1;+∞
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -∞;-1 và 0;1
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -1;0 và 0;1
Câu 8:
Tìm các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x2-4
A. x=-2, x=2
B. x = 2
C. x = -2
D. x= 4
Câu 9:
Tìm nghiệm của phương trình eln9=8x+5
A. x=12
C. x=58
D. x=74
Câu 10:
Cho hàm số y=fx xác định trên ℝ\-1;1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình fx=m có đúng 1 nghiệm
A. -32;32;1
B. -32;32
C {1}
D. 1;+∞
Câu 11:
Cho hàm số y=x3x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 427
B. Cực tiểu của hàm số bằng -427
C. Cực tiểu của hàm số bằng 274
D. Cực tiểu của hàm số bằng -274
Câu 12:
Cho biểu thức P=a3-13+1a5-3.a4-5, với a > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P=a3
B. P=a2
C. P = a
D. P=a3
Câu 13:
Cho a, b là các số dương. Tìm x biết log3x=4log3a+7log3b
A. x=a14b7
B. x=a4b17
C. x=a7b4
D. x=a4b7
Câu 14:
Tìm tập nghiệm S bất phương trình log13log2x2>0.
A. S=-2;-1∪1;2
B. S=-2;-1
C. S=-2;0∪0;2
D. S=0;2
Câu 15:
Cho 3 số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > b > c
B. b > a > c
C. b > c > a
D. a > c > b
Câu 16:
Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S=A.eπ, trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng r>0, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau 10 giờ có bao nhiêu con vi khuẩn?
A. 900 con.
B. 800 con.
C. 700 con.
D. 600 con.
Câu 17:
Tìm giá trị của a để I=∫1ax3-2lnxx2dx=12+ln2
A. a=π4
B. a = ln 2
C. a = 2
D. a = 3
Câu 18:
Cho biết ∫15fxdx=6, ∫15gxdx=8. Tính K=∫154fx-gxdx
A. K = 16
B. K = 61
C. K = 5
D. K = 6
Câu 19:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Tính môđun
của số phức w=z¯+iz.
A. w=12
B. w=28
C. w=182
D. w=128
Câu 20:
Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp SABC.
A. a334
B. 9a334
C. 3a334
D. a3312
Câu 21:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Điểm M di động trên đoạn BD, điểm N di động trên đoạn BD. Đặt BM=B'N=t. Đoạn MN bằng a2 khi t bằng
A. a2
B. a2
C. a23
D. a3
Câu 22:
Cho khối trụ μ có bán kính đáy bằng 5 và có diện tích xung quanh bằng 30π. Tính thể tích V của khối trụ μ.
A. V=65π
B. V=56π
C. V=75π
D. V=57π
Câu 23:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A2;1;1, B-1;2;1. Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với A qua B.
A. A'(4;3;3)
B. A'(4;-3;3)
C. A'(3;4;-3)
D. A'(-4;3;1)
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x2+y2+z2-2x-2y-2z-22=0 và mặt phẳng P: 3x-2y+6z+14=0. Tính khoảng cách h từ tâm của S tới P.
A . h = 4
B. h = 3
C. h = 2
D. h = 1
Câu 25:
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I3;-3;1 và đi qua điểm M5;-2;1?
A. x-32+y+32+z-12=5
B. x-32+y+32+z-12=5
C. x-32+y+32+z-12=25
D. x-32+y+32+z-12=4
Câu 26:
Cho hàm số fx xác định trên ℝ\-1;1 thỏa mãn f'x=2xx2-1 và f-2=3, f-12=2. Giá trị của biểu thức f-2+f12 bằng
A. 15+ln92
B. ln92
C. 5+ln92
D. 2+ln92
Câu 27:
Cho ∫121+x2x4dx=1caa-bbb+c. Tính T=a+b+c
A. T = 10
B. T = 15
C. T = 25
D. T = 13
Câu 28:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=e-13x3+x2+mx nghịch biến trên khoảng 0;+∞.
A. m≤-1
B. m < -1
C. m≥-1
D. m > -1
Câu 29:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a<0, b>0, c<0
B. a>0, b>0, c<0
C. a<0, b<0, c<0
D. a<0, b>0, c>0
Câu 30:
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log32x+log32x+1-2m-1=0 có nghiệm thuộc đoạn 1;33.
A. 0≤m≤2
B. 1≤m≤2
C. 0 < m < 2
D. 1 < m < 2
Câu 31:
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn log16a=log20b=log25a+b. Giá trị của ab bằng
A. 75
B. 5+12
C. 95
D. 5-12
Câu 32:
Xét các số thực dương x,y thỏa mãn log21+3yx+y=2x-2y+1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2x4-2x2y2+6x2x+y3 bằng
A. 259
B. 4
C. 94
D. 169
Câu 33:
Ông Bình có một mảnh đất hình dạng là một phần tư elíp (hình vẽ), OA = 8m, OB = 5m. Ông đã bán với giá 100 triệu đồng trên 1 mét vuông. Hỏi ông Bình bán mảnh đất đó được bao nhiêu tiền?
A. 3140 triệu đồng.
B. 3410 triệu đồng.
C. 4130 triệu đồng.
D. 4310 triệu đồng.
Câu 34:
Kí hiệu S(t) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x+1; y=0; x=1; x=tt>1. Tìm t để S(t) = 10
A. t = 4
B. t = 13
C. t = 3
D. t = 14
Câu 35:
Trên mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z-2+z+2=6 là
A. Elip x29+y25=1
B. Đường thẳng y = 6.
C. 0;2, 0;-2
D. Đường tròn tâm 0;2, bán kính bằng 6
Câu 36:
Từ các chữ số 0 ,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau.
A. 390.
B. 630.
C. 360.
D. 436.
Câu 37:
Tìm α để phương trình sau có nghiệm 5+4sin3π2-xsin x=6 tanα1+tan2α
A. α=π4+kπ2
B. α=π4+kπ
C. α=π3+k2π
D. α=π6+kπ2
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của SB, N là trung điểm của CD. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM và BN bằng
A. a310
B. a3010
C. a710
D. a1710
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều, H là trung điểm BC, AH=5a. Gọi O là điểm thuộc đoạn AH sao cho AO=a, SO⊥ABC, SO=2a, Cô sin của góc tạo bởi 2 đường thẳng AB và SC bằng
A. 9275
B. 7258
C. 9257
D. 7285
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, AD. Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng SHK.
A. 22
B. 75
C. 134
D. 24
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x=-2+4ty=1-4tz=-2+3t; ∆:x=-2+mt'y=1+nt'z=-2+t' và mặt phẳng P: 2x-y+2z+1=0. Biết rằng ∆ song song với P và ∆ tạo với d một góc bé nhất, khi đó giá trị của biểu thức m2+n2
A. 4
B. 13
C. 8
D. 25
Câu 42:
Trong khai triển nhị thức x+1xn, x≠0, hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Câu 43:
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau bằng
A. 47
B. 57
C. 911
D. 34
Câu 44:
Cho hàm số y=fx. Đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ bên. Đặt gx=2fx+x+12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. max-3;3gx=g-3
B. max-3;3gx=g2
C. min-3;3gx=g1
D. min-3;3gx=g-1
Câu 45:
Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số gx=fx2+2x+2 là
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 46:
Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập các giá trị nguyên của m để phương trình fx2-2x=m có đúng bốn nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn -32;72. Tổng các phần tử của S bằng
A. -21
B. 12
C. -13
D. 8
Câu 47:
Tìm giá trị lớn nhất PMax của biểu thức P=9.2x+2-x-22x+2-x+2+9.2x-12x+1+1 với x∈-1;1.
A. PMax=-1
B. PMax=5
C. PMax=3
D. PMax=13
Câu 48:
Cho số phức z=a+bi thỏa mãn 3a-2b=12. Gọi z1,z2 là hai số phức thỏa mãn z1-3-4i và 2z2-6-8i. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z-z1+z-2z2+2 bằng
A. 9-32
B. 994513
C. 9+32
D. 994531
Câu 49:
Cho tứ diện ABCD có AB=AC=2, BC=2, DB=DC=3, góc giữa hai mặt phẳng ABC và DBC bằng 45° . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng DBC sao cho H và D nằm về hai phía của BC. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ giác ABCD.
A. S=5π
B. S=5π4
C. S=5π8
D. S=5π16
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P: x-2y+2z-5=0 và cho hai điểm A-3;0;1, B1;-1;3. Trong các đường thẳng đi qua A và song song với P, đường thẳng nào có khoảng cách từ B tới nó nhỏ nhất.
A. x+32=y1=z-1-2
B. x+326=y-11=z-12
C. x+326=y11=z-1-2
D. x+36=y1=z-1-2
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com