Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
32401 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm sổ nào có tập xác định là D = R?
A. y=lnx2-1
B. y=ln1-x2
C. y=lnx+12
D. y=lnx2+1
Câu 2:
Tìm phần ảo của số phức z, biết (1 + i)z = 3 - i
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và x = 1
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
Câu 4:
Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng α?
A. a//b, b⊂α
B. a//β, β//α
C. a//b, b//α
D. a∩α=∅
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxỵz, cho hai điểm A(l;2;2), B(3;-2;0). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
A. x-2y-2z=0
B. x-2y-2z-1=0
C. x-2y-z=0
D. x-2y+z-3=0
Câu 6:
Hàm số y=x2e2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-¥;0)
B. (-2;1)
C. (-1;+¥)
D. (-1;2)
Câu 7:
Một vật chuyển động với vận tốc vt m/s có gia tốc at=v't=-2t+10m/s2. Vận tốc ban đầu của vật là 5m/s. Tính vận tốc của vật sau 5 giây.
A. 30m/s
B. 25m/s
C. 20m/s
D. 15m/s
Câu 8:
Cho nguyên hàm I=∫x1+2x2dx, khi thực hiện đổi biến số u=1+2x2 thì ta được nguyên hàm theo biến số mới u là?
A. I=12∫u2du
B. I=∫u2du
C. I=2∫udu
D. I=∫udu
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y=2cos3x-1cosx+1 là
A. ℝ\π+kπ,k∈ℤ
B. ℝ\k2π,k∈ℤ
C. ℝ\π2+kπ,k∈ℤ
D. ℝ\π+k2π,k∈ℤ
Câu 10:
Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a
A. V=43πa3
B. V=2a3
C. V=12a3
D. V=4a3
Câu 11:
Cho hình chóp S.ACBD có đáy ABCD là hình thang đáy AB và CD với AB=2CD=2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a3. Tính chiều cao h của hình thang ABCD biết khối chóp S.ABCD có thể tích bằng
A. h = 2a
B. h = 4a
C. h = 6a
D. h = a
Câu 12:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 2a. Tính bán kính r của mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện
A. r=a612
B. r=a68
C. r=a66
D. r=a63
Câu 13:
Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ
A. S=4πa2
B. S=3πa22
C. S=πa22
D. πa2
Câu 14:
Phương trình sin(logx) = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (1;10)?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 15:
Biết y = F(x) là 1 nguyên hàm của hàm số fx=tanx thỏa mãn F0=0. Giá trị của P=F3π-Fπ3 bằng
A. -2ln2
B. 2ln2
C. 0
D. -ln2
Câu 16:
Cho hai số a, b thỏa mãn log4a+log9b2=5;log4a2+log9b=4. Giá trị của ab là
A. 48
B. 256
C. 144
D. 324
Câu 17:
Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 8,4%/năm và tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền vốn. Tính số năm tối thiếu người đó cần gửi để số tiền thu được nhiều hơn 2 lần số tiền gửi ban đầu.
A. 10 năm
B. 9 năm
C. 8 năm
D. 11 năm
Câu 18:
Biết I=∫153x2+3xdx=aln 5+bln 2a,b∈ℤ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + 2b = 0
B. 2a - b = 0
C. a - b = 0
D. a + b = 0
Câu 19:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau. Tìm m để phương trình fx=m có số nghiệm nhiều nhất
A. m∈-∞;-5
B. m∈-5;2
C. m∈-∞;0
D. m∈-5;0
Câu 20:
Biết F(x) là 1 nguyên hàm của hàm số fx=1x-1; F2=1. Tình F(3)?
A. F(3) = ln2 - 1
B. F(3) = ln2 + 1
C. F3=12
D. F3=74
Câu 21:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a. Đường thẳng AB' tạo với mặt phẳng (BCC'B') một góc 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a
A. 3a34
B. a34
C. a3612
D. a364
Câu 22:
Cho a, b > 0, nếu log8a+log4b2=5; log4a2+log8b=7 thì giá trị của ab bằng
A. 29
B. 8
C. 218
Câu 23:
Hàm số fx=ax+b+1 khi x>0acos x+bsin x khi x≤0liên tục trên R khi và chỉ khi
A. a - b = 1
B. a - b = -1
C. a + b = 1
D. a + b = -1
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. I là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (BIH) ^ (SBC)
B. (SAC) ^ (SAB)
C. (SBC) ^ (ABC)
D. (SAC) ^ (SBC)
Câu 25:
Tìm số thực a để phương trình 9x+9=a.3xcosπx chỉ có duy nhất 1 nghiệm thực
A. a = -6
B. a = 6
C. a = -3
D. a = 3
Câu 26:
Gọi S tập nghiệm của bất phương trình log22x+5>log2x-1. Hỏi trong tập S có bao nhiêu phân tử là số nguyên dương bé hơn 10?
A. 9
B. 15
C. 8
D. 10
Câu 27:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=34x4-m-1x2-14x2 đồng biến trên khoảng (0;+¥)
B. 2
D. 4
Câu 28:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi trục hoành, 1 parabol và 1 đường thẳng tiếp xúc parabol đó tại điểm A(2;4) như hình vẽ. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) xung quanh trục Ox.
A. 16π15
B. 32π5
C. 2π3
D. 22π5
Câu 29:
Cho số phức z thỏa mãn z=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=z+1+2z-1
A. maxT=32
B. maxT=210
C. maxT=35
D. maxT=25
Câu 30:
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình log13x+m+log33-x=0 có tập nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con?
A. 4
C.. 2
D. 7
Câu 31:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn f1=4 và fx=xf'x-2x3-3x2 . Tìm giá trị của f(2)
A. 5
B. 20
C. 15
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A5;1;-1, B14;-3;3 và đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương =1;2;2. Gọi C, D lần lượt là hình chiếu của A,B lên ∆. Mặt cầu qua hai điểm C, D có diện tích nhỏ nhất là
A. 44π
B. 6π
C. 9π
D. 36π
Câu 33:
Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích thước thành ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác suất để không có phần nào gồm 3 viên bi cùng màu bằng
A. 914
B. 37
C. 514
D. 27
Câu 34:
Cho F(x) là 1 nguyên hàm của hàm số fx=ex2x3-4x. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 6
B. 5
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA=a, M là trung điểm CD, góc giữa đường thẳng SD và mặt phắng (SAC) bằng 30°. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM) bằng
A. a3
B. 5a3
C. 4a3
D. 23
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng -∞;+∞, thỏa mãn các điều kiện limx→0fxx=2 và hàm số y=f2xsin2x khi x>0ax+b khi x≤0có đạo hàm tại điểm x=0 Giá trị của biểu thức a+b bằng
B. 3
D. 1
Câu 37:
Cho hàm số fx>0, x∈ℝ, f0=1, fx=f'x.x+1, ∀x∈ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(3) < 2
B. 2 < f(3) < 4
C. 4 < f(3) < 6
D. f(3) > f(6)
Câu 38:
Hình vuông ABCD có diện tích là 36 và đoạn AB song song với trục Ox. Các đỉnh A, B, C lần lượt nằm trên các đồ thị y=logax, y=2logax, y=3logax0<a, a≠1. Biết rằng a=3n, n∈ℕ, n≥2. Giá trị của n bằng
C. 5
D. 6
Câu 39:
Xét tập hợp A gồm tất cả câc số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để sổ được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải)?
A. 74411
B. 62431
C. 1216
D. 3350
Câu 40:
Một khối pha lê gồm một hình cầu H1 bán kính R và một hình nón H2 có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r,l thỏa mãn xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích mặt cầu H1 và diện tích toàn phần của hình nón H2 là 91cm2. Tính diện tích của khối cầu H1
A. 1045cm3
B. 16 cm2
C. 64 cm2
D. 265cm3
Câu 41:
Cho hàm số y=x3-2018x có đồ thị (C). M1x1;y1∈C có hoành độ bằng 1. Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2x2;y2 khác M1. Tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại điểm M3x3;y3 khác M2… Tiếp tuyến của (C) tại Mn-1cắt (C) tại điểm khác Mn-1 . Tính y2018x2018
A. -42017-2018
B. 22017-2018
C. 42017-2018
D. -22017-2018
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, Gọi M là trung điểm của BC và H là trung điểm của AM. Biết HB = HC, HBC^=30°; góc giữa mặt phẳng (SHC) và mặt phẳng (HBC) bằng 60°. Tính cosin của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng (SHC)?
A. 12
B. 32
C. 134
D. 34
Câu 43:
Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu phóng nhanh với vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol có hình bên. Biết rằng sau 10s thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 50m/s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét ?
A. 10003 m
B. 11003 m
C. 14003 m
D. 3000 m
Câu 44:
Phương trình 2log3cotx=log2cos x có bao nhiêu nghiệm trong 0;2018π?
A. 2018 nghiệm
B. 1008 nghiệm
C. 2017 nghiệm
D. 1009 nghiệm
Câu 45:
Biết số phức z thỏa mãn z-3-4i=5 và biểu thức T=z+22-z-i2 đạt giá trị lớn nhất. Tính z
A. z=33
B. |z| = 50
C. z=10
D. z=52
Câu 46:
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Biết f-1=1; f-1e=2. Bất phương trình fx<ln-x+m đúng với mọi x∈-1;-1e khi và chỉ khi
A. m > 2
B. m≥2
C. m > 3
D. m≥3
Câu 47:
Cho tam giác ABC. Xét m đường thẳng phân biệt song song với cạnh AB, n đường thẳng phân biệt song song với cạnh AC và 2 đường thẳng phân biệt song song với cạnh BC, với m,n∈ℕ, m≥2, n≥2. Biết rằng có tất cả 43 hình bình hành được thành lập từ m+n+2 đường thẳng nói trên. Có bao nhiêu bộ số thỏa mãn đề bài?
A. 10
B. 4
Câu 48:
Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng (p) đi qua hai điểm A(2;0;0),M(l;l;l) đồng thời (P) cắt các tia Oy, Oz theo thứ tự tại hai điểm B,C (B,C đều không trùng với gốc tọa độ). Khi diện tích tam giác ABC nhỏ nhất phương trình mặt phẳng (P) là:
A. y - z = 0
B. y + z - 2 = 0
C. 2x+y+z-4=0
D. x + y - 2 = 0
Câu 49:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị của đạo hàm f’(x) như hình vẽ. Tìm m để hàm số gx=f2x+fx+mcó đúng 3 điểm cực trị. Biết rằng fb=0 và limx→+∞fx=+∞; limx→-∞fx=-∞
A. m<14
B. m > 0
C. m≤0
D. m≥14
Câu 50:
Cho khối nón có độ lớn ở đỉnh là π3. Một khối cấu S1 nội tiếp trong khối nón. Gọi S2 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các dường sinh của nón và với S1, S3là khối tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón với S2;...;Sn là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với Sn-1. Gọi V1, V2, ..., Vn-1, Vn lần lượt là thể tích của khối cấu S1, S2, ..., Sn-1, S và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị của biểu thức limn→∞=V1+V2+...+VnV
A. 35
B. 613
C. 79
D. 12
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com