Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
32411 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=x4-3x2+2
B. y=x3-3x2+2
C. y=3x+2x+1
D. y=-x3-3x2+2
Câu 2:
Phương trình 2x-1=7x có nghiệm là
A. x=log272
B. x=log722
C. x=log72
D. x=log27
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P: x+y-z+5=0 và Q: 2x+2y-2z+3=0. Khoảng cách giữa y=1x2+3P và Q bằng
A. 23
B. 2
C. 72
D. 736
Câu 4:
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A. y=x2x2+3
B. y=x4-2x2
C. y=x2
D. y=3x+1
Câu 5:
Cho hai số phức z1=3+2i; z2=2-i. Mô đun của số phức w=2z1+3z2 bằng
A. 14
B. 145
C. 15
D. 154
Câu 6:
Khi tăng bán kính của mặt cầu lên hai lần thì thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó tăng lên mấy lần
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
Câu 7:
Cho số phức z¯=21+3i. Tìm số phức z
A. z=1-3i
B. z=12-32i
C. z=1+3i
D. z=12+32i
Câu 8:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-11=y-12=z-2-3 và cho mặt phẳng P: x+y+z-4=0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. d cắt (P)
B. d//(P)
C. d⊂P
D. d⊥P
Câu 9:
Câu 10:
Nghiệm của phương trình 7z2+3z+2=0 trên tập số phức là.
A. z1,2=-3±i4714
B. z1,2=-3±i474
C. z1,2=-3±i7414
D. z1,2=-3±i744
Câu 11:
Có bao nhiêu số thực α thuộc π;3π thỏa mãn ∫παcos2xdx=14
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho A1;2;1 và đường thẳng d:x-21=y+12=z3. Mặt phẳng chứa A và d có phương trình là
A. 7x+4y-5z-10=0
B. x+2y+3z-8=0
C. x-2y-z-3=0
D. -x+2y+z+3-0
Câu 13:
Nguyên hàm của hàm số fx=ln2xx là
A. ln3x+C
B. -ln3x+C
C. ln3x3+C
D. -ln3x3+C
Câu 14:
Hàm số y=x4+8x3+5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. -6;+∞
B. (-6;6)
C. -∞;-6 và 6;+∞
D. -∞;+∞
Câu 15:
Nghiệm của bất phương trình log32x-1>log29.log34 là.
A. x > 41
B. x>12
C. x>652
D. 12<x<652
Câu 16:
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+y+2z+2=0 và cho mặt cầu S: x-22+y-12+z-12=10Bán kính của đường tròn giao tuyến giữa (P) và (S) bằng.
A. 7
B. 10
C. 3
D. 1
Câu 17:
Người ta xếp các hình vuông kề với nhau như hình vẽ dưới đây, mỗi hình vuông có độ dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước đó. Nếu biết hình vuông đầu tiên có cạnh dài 10cm thì trên tia Ax cần có một đoạn thẳng dài bao nhiêu cm để có thể xếp được tất cả các hình vuông đó
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 80 cm
D. 90 cm
Câu 18:
Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng
A. a323
B. a324
C. a332
D. a334
Câu 19:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=-3x4+4x3
A. 1
D. -1
Câu 20:
Cho ∫03x2x+1+4dx=a3+ln3b2c. Tính T=a+2b-c
A. T = 7
B. T = -7
C. T = 6
D. T = -6
Câu 21:
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 8,4% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp 3 lần số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 12 năm.
B. 13 năm.
C. 14 năm.
D. 15 năm.
Câu 22:
Cho mặt cầu có bán kính R và cho một hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao 2R. Tỉ số diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ là
B. 3
C. 1
D. 12
Câu 23:
Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x+4x-3 là.
A. yCT = -3
B. yCT = -1
C. yCT = 3
D. yCT = 1
Câu 24:
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1x-3 là.
A. Tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y = 0
B. Tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y = -3
C. Tiệm cận đứng x=0, không có tiệm cận ngang.
D. Tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y = 1
Câu 25:
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xlnx,x=e và trục hoành là
A. V=π2e3+19
B. V=π2e3-19
C. V=π4e3+19
D. V=π4e3-19
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho A1;2;1 và đường thẳng d:x-1-1=y+32=z-31. Đường thẳng đi qua A cắt và vuông góc với d có phương trình là
A. d:x-14=y-25=z-1-10
B. d:x-14=y-27=z-1-10
C. d:x-1-1=y-22=z-11
D. d:x-14=y-25=z-110
Câu 27:
Cho fx,f-x liên tục trên R và thỏa mãn 2fx+3f-x=1x2+4. Tính I=∫-22fxdx
A. I=π10
B. I=π5
C. I=π20
D. I=π2
Câu 28:
Cho hàm số y=fx liên tục trên R và hàm số y=gx=xfx2 có đồ thị trên đoạn 0;2 như hình vẽ bên. Biết diện tích S của miền được tô đậm bằng 52, tính tích phân I=∫14fxdx
A. I=54
B. I=52
C. I = 5
D. I = 10
Câu 29:
Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình f1-sinx=f1+cosxcó tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng -3;2
D. Vô số
Câu 30:
Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O và có chiều cao bằng 40. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy, thiết diện thu được là đường tròn tâm O'. Chiều cao h của khối nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O' bằng bao nhiêu, biết rằng thể tích của nó bằng 18 thể tích khối nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O.
A. h = 5
B. h = 10
C. h = 20
D. h= 40
Câu 31:
Có 5 người nam và 3 người nữ cùng đến dự tiệc, họ không quen biết nhau, cả 8 người cùng ngồi một cách ngẫu nhiên vào xung quanh một cái bàn tròn có 8 ghế. Gọi P là xác suất không có 2 người nữ nào ngồi cạnh nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P=27
B. P=37
C. P=387
D. P=334
Câu 32:
Tìm các giá trị của x trong khai triển 2lg10-3x+2x-2lg35n biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển trên bằng 21 và theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
A. x=4,x=7
B. x=3,x=5
C. x=0,x=2
D. x = 2
Câu 33:
Biết n∈ℤ+, n>4 và thỏa mãn An00!+An11!+An22!+An33!+...+Annn!=32n-4. Tính P=1nn+1
A. P=142
B. P=130
C. P=156
D. P=172
Câu 34:
Cho hàm số y=fx liên tục trên R. Biết rằng ∫1e3flnxxdx=7, ∫1π2fcosxsinxdx=3. Tính tích phân I=∫13fx+2xdx
A. 25
B. 12
C. 21
D. -25
Câu 35:
Một con cá bơi ngược dòng sông để vượt một quãng đường là 300 km. Vận tốc chảy của dòng nước là 6 km/h. Gọi vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) và khi đó năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được tính theo công thức Ev=k.v2.ttrong đó k là hằng số. Vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất là.
A. 6 km/h
B. 9 km/h
C. 12 km/h
D. 15 km/h
Câu 36:
Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=2a, BC=a, góc ABC bằng 1200, SD vuông góc với mặt phẳng đáy, SD=a3. Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng SAC
A. 34
B. 34
C. 14
D. 37
Câu 37:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R, thỏa mãn f2=f-2=2019. Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số gx=fx-201921;2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;1)
B. (-2;2)
C. 2;+∞
D. (-2;-1)
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A-3;2;1, B2;1;-3. Đường thẳng ∆ đi qua gốc O sao cho tổng khoảng cách từ A và B tới ∆ lớn nhất có phương trình là
A. x=ty=tz=t
B. x=ty=-tz=t
C. x=ty=tz=2t
D. x=-ty=tz=2t
Câu 39:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị y=f'x như hình vẽ bên.
Đặt gx=fx-x22 biết rằng đồ thị của hàm gx luôn cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g0>0g1<0g-2g1>0
B. g0>0g1>0g-2g1<0
C. g(0)>0g(1)<0
D. g(0)>0g(-2)<0
Câu 40:
Xét số phức z thỏa mãn 1+2iz.z+2-iz=10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 14<z<32
B. 43<z<2
C. z>3
D. z<14
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;-3, mặt phẳng P: 2x+2y-z+9=0 và đường thẳng ∆:x+13=y4=z+2-4.Đường thẳng d đi qua A, song song với ∆ và cắt (P) tại B. Điểm M di động trên (P) sao cho tam giác AMB luôn vuông tại M. Độ dài đoạn MB có giá trị lớn nhất bằng
A. 5
C. 185
D. 173
Câu 42:
Tìm m để phương trình sin2x+3m=2cosx+3msinx có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng 0;π
A. -23<m<23
B. -23≤m≤23
C. m<-23;m>23
D. m≤-23;m≥23
Câu 43:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số m thuộc khoảng 1;2019 để phương trình dưới đây có nghiệm lớn hơn 3.
log2x-x2-1.log2019x-x2-1=logmx+x2-1
A. 2018
B. 18
C. 2019
D. 19
Câu 44:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Khoảng cách từ điểm D tới mặt phẳng SCN bằng.
A. 4a33
B. a24
C. a33
D. a34
Câu 45:
Cho tứ diện ABCD có AB=AD=BC=BD, AB=a,CD=a30. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng a. Tính khoảng cách h từ điểm cách đều 4 đỉnh A, B, C, D đến mỗi đỉnh đó.
A. h=a132
B. h=a134
C. h=a32
D. h=a34
Câu 46:
AB là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng ∆, ∆' chéo nhau, A∈∆, B∈∆', AB=a; M là điểm di động trên ∆, N là điểm di động trên ∆'. Đặt AM=m, AN=nm≥0,n≥0. Giả sử ta luôn có m2+n2=b với b > 0 không đổi. Xác định m, n để độ dài đoạn MN đạt giá trị lớn nhất.
A. m=n=ab2
B. m=n=b2
C. m=a2; n=b2
D. m=ab2; n=a+b2
Câu 47:
Cho hàm số y=fx=x3-6x2+9x+1. Phương trình fffx-1-2=1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 9
B. 14
C. 12
D. 27
Câu 48:
Gọi z=a+bi là số phức thỏa mãn z-1-i=5 và z-7-9i+2z-8i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2a+3b bằng
B. -17
C. 20
D. -12
Câu 49:
Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;3;1, B0;2;1 và mặt phẳng P: x+y+z-7=0. Đường thẳng d nằm trong P sao cho mọi điểm nằm trên d luôn cách đều A, B có phương trình là.
A. d:x-1=y-73=z-2
B. d:x-11=y-73=z2
C. d:x-1=y+73=z-2
D. d:x+11=y-73=z-42
Câu 50:
Cho hàm số gx=1+x+x22!+x33!+...+xnn!1-x+x22!-x33!+...-xnn! với x>0 và n là số nguyên dương lẻ 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. gx<1
B. gx≤0
C. gx>1
D. gx≥1
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com