Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
32399 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y=x4+2x2+4
B. y=x4+2x2-3
C. y=x4-3x2+2
D. y=x2-3
Câu 2:
Xét hàm số y=-1x2+10 trên (-∞;1]. Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -110
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -110 và giá trị lớn nhất bằng -111
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất bằng -110
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -110
Câu 3:
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x-1+7-x . Khi đó có bao nhiêu số nguyên dương nằm giữa m, M?
A. 1
B. 5
C. 7
D. 0
Câu 4:
Cho ∆ABC vuông tại A có AB=3loga8, AC=5log2536. Biết độ dài BC = 10 thì giá trị a nằm trong khoảng nào dưới đây
A. (2;4)
B. (3;5)
C. (4;7)
D. (7;8)
Câu 5:
Cho đồ thị hàm số y=ax và y=logbx như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0<a<12<b
B. 0 < a < 1 < b
C. 0 < b < 1 < a
D. 0<a<1, 0<b<12
Câu 6:
Cho a là số thực dương, tính tích phân I=∫-1axdx theo a
A. I=a2+12
B. I=a2+22
C. I=-2a2+12
D. I=3a2-12
Câu 7:
Cho phương trình trên tập họp số phức z2+az+b=0a,b∈ℝ. Nếu phương trình nhận số phức z=1+i làm một nghiệm thì a và b bằng.
A. a = -2, b = 2
B. a = 1, b = 5
C. a = 2, b = -2
D. a = 2, b = -4
Câu 8:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ O,i→,j→,k→ cho 2 điểm A,B thỏa mãn OA→=2i→-j→+k→ và OB→=i→+j→-3k→. Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB
A. M12;0;-1
B. M32;0;-1
C. M(3;4;-2)
D. M12;-1;2
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(-4; 0;0) và đường thẳng∆:x=1-ty=-2+3tz=-2t . Gọi H(a;b;c) là hình chiếu của M lên ∆. Tính a+b+c
A. 5
B. -1
C. -3
D. 7
Câu 11:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+2m-1x2+m-1x+5 đồng biến trên R
A. m∈(-∞;1]
B. m∈1;74
C. m∈-∞;1∪74;+∞
D. m∈1;74
Câu 12:
Hàm số y=x3-3x2+mx+1 đạt cực tiểu tại x = 2 khi
A. m = 0
B. m > 4
C. 0≤m<4
D. 0<m≤4
Câu 13:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=mx-2x-m+1 tiếp xúc với parabol y=x2+7
A. m = 7
B. m=7
C. m = 4
D. với mọi m∈ℝ
Câu 14:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 32x-1+2m2-m-3=0 có nghiệm
A. m∈-1;32
B. m∈12;+∞
C. m∈0;+∞
D. m∈-1;32
Câu 15:
Cho phương trình log222x-2log24x2-8=0(1). Khi đó phương trình (1) tương đương với phương trình nào dưới đây?
A. 3x+5x=6x+2
B. 42x2-x+22x2-x+1-3=0
C. x2-3x+2=0
D. 4x2-9x+2=0
Câu 16:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+1-438x trên -1;0 bằng
A. 49
B. 56
C. 223
D. 23
Câu 17:
Biết ∫01x2-2x+1dx=-1m+nln2, với m,n là các số nguyên. Tính m+n
A. S = 1
B. S = 4
C. S = -5
D. S = -1
Câu 18:
Biết ∫-ππcos2x1+3-xdx=m. Tính giá trị của ∫-ππcos2x1+3xdx
A. π-m
B. π4+m
C. π+m
D. π4-m
Câu 19:
Với các số phức z,z1,z2 tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?
A. z.z¯=z2
B. z1z2=z1z2
C. z1+z2=z1+z2
D. z.z¯=z2
Câu 20:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M là điểm biểu diễn số phức z=12-5i, M’ là điểm biểu diễn cho số phức z'=1+i2z . Tính diện tích tam giác OMM’.
A. 16952
B. 1694
C. 16924
D. 1692
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA⊥ABC, BC=2a. Góc giữa (SBC ) và (ABC) bằng30°. Thể tích của khối chóp S.ABC là.
A. 3a36
B. 3a33
C. 3a39
D. 23a39
Câu 22:
Cho đa diện H biết rằng mỗi mặt của H đều là những đa giác có số canh lẻ và tồn tại ít nhất một mặt có số canh khác với các mặt còn lại. Hỏi khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. Tổng số các cạnh của (H) bằng 9
B. Tổng số các đỉnh của (H) bằng 5
C. Tổng số các cạnh của (H) là một số lẻ
D. Tổng số các mặt của (H) là một số chẵn
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P: 3x+y+z=0 và đường thẳng d:x-11=y-2=z+32. Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong (P), cắt và vuông góc với d. Hệ phương trình nào là phương trình tham số của ∆?
A. x=-2+4ty=3-5tz=3-7t
B. x=-3+4ty=5-5tz=4-7t
C. x=1+4ty=1-5tz=-4-7t
D. x=-3+4ty=7-5tz=2-7t
Câu 24:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho (P) là mặt phẳng qua đường thẳng d:x-43=y1=z+4-4 và tiếp xúc với mặt cầu S: x-32+y+32+z-12=9. Khi đó (P) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. 3x-y+2z=0
B. -2x+2y-z+4=0
C. x+y+z=0
D. đáp án khác
Câu 25:
Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa điều kiện. sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng của 3 số sau một đơn vị.
A. 104
B. 106
C. 108
D. 36
Câu 26:
Cho n∈ℕ* và 1+xn=a0+a1x+...+anxn. Biết rằng tồn tại số nguyên k1≤k≤n-1 sao cho ak-12=ak9=ak+124 .Tính n = ?.
A. 10
B. 11
C. 20
D. 22
Câu 27:
Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan2x3sin2x-cos2x
A. D=ℝ\π4+kπ2,π12+kπ2;k∈ℤ
B. D=ℝ\π6+kπ2,π5+kπ2;k∈ℤ
C. D=ℝ\π4+kπ2,kπ2;k∈ℤ
D. D=ℝ\π3+kπ2,π12+kπ2;k∈ℤ
Câu 28:
Trong mặt phăng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau. Với mỗi M (x; y), ta có M'=fM sao cho M'(x';y') thỏa mãn x'=x, y'=ax+b, với a, b là các hằng số thực. Khi đó a và b nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì f trở thành phép biến hình đồng nhất?
A. a = b = 1
B. a = 0; b = 1
C. a = 1; b = 2
D. a = b = 0
Câu 29:
Một xưởng in có 15 máy in được cài đặt tự động và giám sát bởi một kĩ sư, mỗi máy in có thể in được 30 ấn phẩm trong 1 giờ, chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho mỗi máy in cho 1 đợt hàng là 48 000 đồng, chi phí trả cho kĩ sư giám sát là 24 000 đồng/ giờ. Đợt hàng này xưởng nhận in 6000 ấn phẩm thì số máy in cần sử dụng để chi phi in ít nhất là
A. 10 máy
B. 11 máy
C. 12 máy
D. 9 máy
Câu 30:
Cho hàm số y=x+2x+1C. Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị Cđến một tiếp tuyến của . Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là.
A. 33
B. 3
C. 2
Câu 31:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=log20182017x-x-x22-m+1 xác định với mọi x thuộc [0;+∞)
B. 2
C. 2018
D. vô số
Câu 32:
Cho hàm số y=xcoslnx+sinlnx. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x2y"+xy'-2y+4=0
B. x2y"-xy'-2xy=0
C. x2y"-xy"+2y-5=0
D. x2y"-xy'+2y=0
Câu 33:
Tính tích phân I=∫121000lnxx+12dx, ta được
A. I=-ln 210001+21000+ln210011+21000
B. I=-1000ln 21+21000+ln210001+21000
C. I=ln 210001+21000-1001ln21+21000
D. I=1000ln 21+21000-ln210011+21000
Câu 34:
Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da,b,c,d∈ℝ,a≠0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y=f'x cho bởi hình vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giời hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành xung quanh trục hoành Ox
A. 72535π
B. 135π
C. 6π
D. Đáp án khác
Câu 35:
Cho số phức z thỏa mãn z-2-3i=1. Tìm giá trị lớn nhất của z¯+1+i
A. 13+3
B. 13+5
C. 13+1
D. 13+6
Câu 36:
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, SA⊥ABCD ,SC tạovới mặt đáy một góc 45°. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính bằng a2. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng.
A. 2a3
B. 2a33
C. a333
D. 2a333
Câu 37:
Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn (O; 5). Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA=AB=8. Tính khoảng cách từ O đến (SAB).
A. 22
B. 31314
C. 327
D. 132
Câu 38:
Một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính R và có đường cao bằng bán kính mặt cầu. Diện tích toàn phần hình trụ đó bằng
A. 3+23πR23
B. 3+23πR22
C. 3+22πR22
D. 3+22πR23
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x2=y-31=z-21 và hai mặt phẳng
Px-2y+2z=0; Q: x-2y+3z-5=0. Mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt cầu (S).
A. S: x+22+y+42+z+32=1
B. S: x-22+y-42+z-32=6
C. S: x-22+y-42+z-32=27
D. S: x-22+y+42+z+42=8
Câu 40:
Cho hàm số fx=x-1+x khi x≥1m3-3m+3x khi x<1. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số liên tục trên R?
A. 2
B. 0
C. 6
Câu 41:
Hàm số y=2cosx+sinx+π4 đạt giá trị lớn nhất là
A. 5+22
B. 5-22
C. 5-22
D. 5+22
Câu 42:
Cho hai đường thẳng d1,d2 song song nhau. Trên d1 có 6 điểm tô màu đỏ, trên d2có 4 điểm tô màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm bất kì trong các điểm trên. Tính xác suất để 3 điểm được chọn lập thành tam giác có 2 đỉnh tô màu đỏ.
A. 58
B. 532
C. 59
D. 12
Câu 43:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để điểm M2m3;m tạo với hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y=2x3-32m+1x2+6mm+1x+1C một tam giác có diện tích nhỏ nhất.
A. 0
B. 1
D. Không tồn tại
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 9x+9=m3xcosπx có duy nhất 1 nghiệm thực.
D. Vô số
Câu 45:
Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A dư định dưng một lều trại có dạng parabol (nhìn từ mặt trước, lều trại được căng thẳng từ trước ra sau, mặt sau trại cũng là parabol có kích thước giống như mặt trước) với kích thước. nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6 mét, đỉnh của parabol cách mặt đất là 3 mét. Hãy tính thể tích phần không gian phía trong trại để lớp 12A cử số lượng người tham dư trại cho phù hợp.
A. 30 m3
B. 36 m3
C. 40 m3
D. 41 m3
Câu 46:
Cho tứ diện đều ABCD có độ dài canh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thuộc các canh AB, AC sao cho mặt phẳng (DMN) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đặt AM=x; AN=y. Tìm x; y để diện tích toàn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất.
A. x=y=23
B. x=y=13
C. x=y=74
D. x=12;y=23
Câu 47:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a2;BC=a và SA=SB=SC=SD=2a. Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC, H là hình chiếu vuông góc của K trên SA. Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (BKH).
A. 74
B. 13
D. 85
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-32=y+21=z+1-1, mặt phẳng P: x+y+z+2=0. Gọi M là giao điểm của d và (P). Gọi M là đường thẳng nằm trong (P) vuông góc với d và cách M một khoảng bằng 42. Phương trình đường thẳng ∆ là.
A. x-52=y+2-3=z+41
B. x-1-2=y+1-3=z+11
C. x-32=y+4-3=z+51
Câu 49:
Cho dãy số un xác định bởi u1=1un+1=3u2n+2, n≥1. Tính tổng S=u12+u22+u32+...+u20112
A. 32011
B. 32011-1
C. 32011-2012
D. 32011-2011
Câu 50:
Xét 3 điểm A, B, C của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn 3 số phức phân biệt z1,z2,z3 thỏa mãn z1=z2=z3. Nếu z1+z2+z3=0 thì tam giác ABC có đặc điểm gì ?
A. cân
B. vuông
C. có góc 120°
D. đều
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com