Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7017 lượt thi 44 câu hỏi 60 phút
9048 lượt thi
Thi ngay
6821 lượt thi
5875 lượt thi
6457 lượt thi
9536 lượt thi
6720 lượt thi
12688 lượt thi
Câu 1:
Giải phương trình 3+3tanx=0.
A. x=π2+kπk∈ℤ.
Câu 2:
Công thức nào dưới đây là công thức nghiệm của phương trình sinx=sinα?
A. x=±α+k2π, k∈ℤ.
Câu 3:
Phương trình 2sin2x−5sinxcosx−cos2x=−2 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 3cos2x−5sin2x=5.
Câu 4:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 1 + sin 2x.
Câu 5:
Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng/ đoạn nào sau đây?
A. π2;3π2.
Câu 6:
A. x=π3+k2π, k∈ℤ.
Câu 7:
A. 2017 sin x + 2016 = 0.
Câu 8:
Tìm m để phương trình cosx - 2m+ 1 = 0 có nghiệm.
A. m>−12.
Câu 9:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 10:
A. 1
B. -2
C. -1
D. 0
Câu 11:
Trong 3 phương trình được cho dưới đây, có bao nhiêu phương trình vô nghiệm?
I cosx=5−3; II sinx=1−2; III sinx+cosx=2.
B. 2
C. 3
Câu 12:
Tìm tập xác định của hàm số y=1sinx−1.
A. D=ℝ\1.
Câu 13:
Tìm tập giá trị của hàm số y = cos 2x.
A. [-1;1].
Câu 14:
Điều kiện để phương trình acosx+bsinx=c a2+b2≠0 vô nghiệm là
A. a2+b2≤c2.
Câu 15:
Biết rằng khi m=m0 thì phương trình 2sin2x−5m+1sinx+2m2+2m=0 có đúng 5 nghiệm thuộc khoảng −π2;3π. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0∈−35;−25.
Câu 16:
Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos2x1−sin2x=0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x0∈π4;π2.
Câu 17:
Gọi m,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y=3−5sinx2018 trên R . Tính S=2018m+M.
A. S=220181+24036.
Câu 18:
Tìm tập xác định D của hàm số y=1−sinx1+cosx .
A. D=ℝ\−π2+k2π;π2+k2π,k∈ℤ.
Câu 19:
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình cos2x−sin2x=2+sin2x trên 0;2π.
A. T=21π8.
Câu 20:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −10;10 để phương trình 11sin2x+m−2sin2x+3cos2x=2 có nghiệm?
A. 6
B. 21
C. 15
D. 16
Câu 21:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0) góc quay π2 .
A. A'23;23.
Câu 22:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A(3;2) thànhđiểmA'(2;3) thì nó biến điểm B(2;5) thành điểm:
A. B'(1;6).
Câu 23:
A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
Câu 24:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm J1;2 và đường trònC:x2+y2−4x+10y+14=0. Phép vị tự tâm J tỷ số k=−3 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'). Tìm bán kính R của (C')?
A. R=129.
Câu 25:
Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến TDA→ biến:
A. C thành A .
Câu 26:
Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng với tỉ số k bằng
Câu 27:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A−2;−3, B4;1. Phép đồng dạng tỉ số k=12 biến điểm A thành A', biến điểm B thành B'. Tính độ dài A'B'
A. A'B'=502.
Câu 28:
Mệnh đề nào sau đây là sai?
Câu 29:
Cho tam giác đều ABC tâm O. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0≤α<2π, biến tam giác ABC thành chính nó?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 30:
Cho phép biến hình F có quy tắc đặt tương ứng với mỗi điểm MxM;yM có ảnh là điểm M'x';y' theo công thức F:x'=xMy'=yM+1. Tính độ dài đoạn thẳng PQ với P,Q tương ứng là ảnh của hai điểm A1;−2,B−1;0 qua phép biến hình F.
A. PQ=22.
Câu 31:
Câu 32:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(3;2), B(1;1) và đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo AB→
Câu 33:
Hãy tìm khẳng định sai?
Câu 34:
Phép vị tự tâm O tỉ số k k≠0 biến mỗi điểm M thành M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 35:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a' lần lượt có phương trình 2x−3y−1=0 và 2x−3y+5=0. Phép tịnh tiến nào sau đây không biến đường thẳng a thành đường thẳng a'
A. u→=0;2.
Câu 36:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C:x2+y−22=9; C':x−12+y+12=16. Gọi (C') là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị của k là:
A. k=43.
Câu 37:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,Tìm ảnh của điểm M(2;2) qua phép quay QO;450
A. M'2;−22.
Câu 38:
Cho hai đường tròn (O;R)và (O',R') tiếp xúc trong tại AR'<R. Đường kính qua A cắt (O;R)tại B và cắt (O',R') tại C. Một đường thẳng di động qua A cắt (O;R) tại M và cắt (O',R') tại N. Gọi I=BN∩CM . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tập hợp điểm I là đường tròn O''=VM,R'R+R'O;R .
Câu 39:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A và có A1;−1;B0;1;C−5;−4. Gọi A'B'C' là ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm O, tỉ số −32. Tính diện tích tam giác A'B'C'.
A. 452.
Câu 40:
Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam giác đó các tam giác BAE và CAF vuông cân tại A Gọi I,M,J theo thứ tự là trung điểm của EB;BC;CF . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tam giác IMJ là tam giác tù
Câu 41:
Câu 42:
Câu 43:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v→=1;−3, đường thẳng d:2x−3y+5=0 và đường tròn C:x−22+y−42=4.
a. Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv→.
Câu 44:
b. Viết phương trình đường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k=12.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com