Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
7.3 K lượt thi 43 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số y=tanx+1sinx.
A. D=ℝ\kπ|k∈ℤ.
Câu 2:
Cho hàm số y = tan x. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số là hàm số chẵn.
Câu 3:
Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d'?
A. Không có phép tịnh tiến nào.
B. Có một phép tịnh tiến duy nhất.
Câu 4:
Câu 5:
Cho hàm số y=fx=sinkx, k∈ℝ\0, có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Câu 6:
Câu 7:
Cho hàm số y=tanx+π4. Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên R.
Câu 8:
Cho hình vuông ABCD tâm O ,gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DA. Phép dời hình nào sau đây biến ΔAMO thànhΔCPO?
A. Phép tịnh tiến véc-tơ AM→
Câu 9:
A. M = 5
B. M = 3
C. M = 1
D. M = 6
Câu 10:
Phương trình 4sin22x−4cos2x−1=0 có nghiệm là
A. x=±π6+kπ,k∈ℤ.
Câu 11:
Phương trình sinx−3cosx=1 có nghiệm là
A. x=−π2+k2π,x=7π6+k2π, k∈ℤ..
Câu 12:
Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn khẳng định đúng.
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B.
Câu 13:
Cho hàm số y = sin x trên đoạn −3π2;5π2 có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
A. −π;0;π;2π.
Câu 14:
Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC^=60°. Phép quay tâm I góc quay α=90° biến A thành M, biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là:
A. Tam giác vuông.
Câu 15:
Số nghiệm thuộc 0; 2π của phương trình sinx=13 là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 16:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=3sin2x−2cos2x.
A. m = -5
B. m = 1
C. m = 3
D. m = -2
Câu 17:
Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay QO,−1800 biến đường thẳng AD thành đường thẳng
A. CD
B. CB
C. BA
D. AC
Câu 18:
Tìm chu kỳ tuần hoàn T của hàm số y=sin2x−2cos2x.
A. T=2π.
Câu 19:
Cho phương trình 2+2sin2x+sinx−cosx=0. Giải phương trình đã cho bằng cách đặt t = sin x - cos x, ta thu được phương trình nào sau đây?
A. 2t2+t=0.
Câu 20:
Phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 biến điểm A(0;5) thành điểm A' có tọa độ là
A. (0;-5)
B. (-5;0)
C. (2;3)
D. (3;0)
Câu 21:
Biểu diễn điểm ngọn của tất cả cung có số đo là nghiệm của phương trình cos2x=−12 ta được
A. Hai điểm đối xứng với nhau qua trục hoành.
Câu 22:
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sinx−cosx=2 là
A. −π2.
Câu 23:
Phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số 3 biến điểm A( 4;1) thành điểm có tọa độ là:
A. (16;1)
B. (14;1)
C. (6;5)
D. (10;-1)
Câu 24:
Trong các phương trình đã cho sau đây, phương trình nào vô nghiệm?
A. tan2x−1=0.
Câu 25:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x−12+y−22=4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây?
A. x−42+y−22=4.
Câu 26:
Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin2x+sinx−1=01. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 27:
A. −2tanx+1=0.
Câu 28:
A. M = -2
B. M = -10
C. M = 2
Câu 29:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x - y + 1 = 0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là ảnh của d qua phép quay tâm O(0;0) góc 900?
A. x + y + 1 = 0
Câu 30:
Cho các hàm số y = cos 2x - tan2x- 9 , y = cot 3x - 7sin 2x , y = sin3x + cos x - 5, y = 2 cos 3x -9tanx + 1 . Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số trên?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 31:
Giả sử đoạn m;M là tập giá trị của hàm số y=sinx+cosx−1cosx−sinx+2. Tính S=M2+m2.
A. S = 5
B. S = 4
C. S = 6
D. S = 112
Câu 32:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y - 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường nào trong các đường sau?
A. 2x + y + 3 = 0
Câu 33:
Phương trình sin3x+cos3x=sinx−2cos2x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;2π?
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 34:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;4,B4;0 và C(-2;-2). Phép tịnh tiến theo vectơ BC→ biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C' có trực tâm là điểm nào sau đây?
A. (-4;1)
B. (-1;4)
C. (-4;-1)
D. (4;1)
Câu 35:
Biết rằng điều kiện của tham số m để phương trình 3cos2x+3m−1sinx+m−3=0 có nghiệm trong khoảng 0;π là m∈a;b. Tính giá trị của biểu thức T=2a2−5b.
B. -5
C. 7
D. -3
Câu 36:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C:x+22+y−12=4 và đường thẳng d: x - y + 2 = 0 cắt nhau tại hai điểm A và B, gọi M là trung điểm của AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là
Câu 37:
Cho hình vuông ABCD có A1;1,B(−1;1),C(−1;−1),D(1;−1). Phép quay tâm O góc quay bằng π4 biến hình vuông ABCD thành hình vuông A'B'C'D'. Gọi S là diện tích phần hình vuông A'B'C'D' nằm ngoài hình vuông ABCD. Tính S.
Câu 38:
A. 1
B. 3
Câu 39:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) trong đó B và C cố định. Quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC là
A. ảnh của đường thẳng BC qua phép tịnh tiến.
Câu 40:
Câu 41:
Giải phương trình
a) 2cos2x−5cosx+2=0
Câu 42:
b) 1+cosx+π2.tan2x−cosx=1
Câu 43:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng Δ có phương trình 2x - 3y + 7 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ u→5; −3 biến đường thẳng Δ thành đường thẳng Δ'. Viết phương trình đường thẳng Δ'.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com