Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7021 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
9048 lượt thi
Thi ngay
6821 lượt thi
5875 lượt thi
6457 lượt thi
9536 lượt thi
6720 lượt thi
12688 lượt thi
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y=2−cotx1+cos2x là:
A. ℝ\π4+k2π|k∈ℤ.
Câu 2:
A. y = cot x.
Câu 3:
A. x=π6.
Câu 4:
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức: h=−3cosπt12+π6+12. Mực nước của kênh cao nhất khi:
A. t = 11 (giờ).
Câu 5:
A. S=−π2+k2π;π6+k2π,k∈ℤ.
Câu 6:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7:
A. 220°∈X.
Câu 8:
Trong mặt phẳng Oxy, cho các phép biến hình
f:Mx;y↦M'=fM=−x−3;y+1 g:Mx;y↦M'=gM=x+2;y−1
h:Mx;y↦M'=hM=y+1;−x k:Mx;y↦M'=kM=−2y;−2x
Phép biến hình nào là phép tịnh tiến?
A. g
B. k
C. h
D. f
Câu 9:
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin( 2x -3) = cos(x + 1) trên đường tròn lượng giác là.
C. 4
D. 6
Câu 10:
A. cosx=cosα⇔x=±α+k2πk∈ℤ.
Câu 11:
A. x=π3+kπ;k∈ℤ.
Câu 12:
Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin4x+π3+1=0.
Câu 13:
A. lẻ và tuần hoàn với chu kì T=π.
Câu 14:
A. Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì T=π.
B. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì T=π.
Câu 15:
Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số y=5cos2x−1−2sinx2+3.
A. T=4π.
Câu 16:
A. 8
B. 5
Câu 17:
Đường cong trong hình vẽ sau đây mô tả đồ thị của hàm số y=Asinx+α+B (với A, B, α là các hằng số và α∈0;π2). Tính S=A+B+12απ.
A. S = 3
B. S = 5
C. S = 1
D. S = 2
Câu 18:
A. k=32.
Câu 19:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x−6y+1=0 và điểm I(2;-3) Gọi (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I, tỉ số k = -2 Khi đó (C') có phương trình là
A. x−82+y+152=9.
Câu 20:
A. x≠−π6+kπ, k∈ℤ.
Câu 21:
Câu 22:
Cho các hàm số sau: y=cos3x2+π6; y = cot2x, y =sin( 3x -2)y=tan2x+π4.Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là R?
A. 3
B. 1
D. 2
Câu 23:
Câu 24:
A. Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng 0;π.
Câu 25:
Trong mặt phẳng Oxy cho hai A(1;-1)và B(-2;3). Gọi C,Dlần lượt là ảnh của điểm A,Bqua phép tịnh tiến v→=6;−8. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABCD là hình bình hành.
Câu 26:
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Δcó phương trình 2x−5y+1=0, ảnh của đường thẳng Δqua phép tịnh tiến theo véctơ v→=−1;3có phương trình là:
Câu 27:
A. 4
Câu 28:
A. M'3;−4.
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
A. 4039
B. 3030
C. 2029
D. 4040
Câu 32:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,Nlần lượt là trung điểm của SD,SC. Điểm O là tâm của hình bình hành. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SBD)∩(SAC)=SO.
Câu 33:
Cho hình chóp SABCDcó AB và CD không song song. Gọi O là giao điểm của AC và BD. M là điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SCD)∩(SBM)=SM.
Câu 34:
A. 2.
Câu 35:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Câu 36:
A. 10π3.
Câu 37:
Biến đổi phương trình cos5x-sin3x=3cos3x-sin5xvề dạng cos(ax+b)=cos(cx+d) với b, d thuộc khoảng −π2;π2. Tính b+ d.
A. b+d=−π3.
Câu 38:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCDlà hình thang AB//CD;AB>CDN. Gọi M, Nlần lượt là trung điểm của SB, SC. Khi đó mặt phẳng (AMN)cắt hình chóp SABCDtheo thiết diện là
Câu 39:
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I là trung điểm của AB, J là điểm đối xứng với B qua C, Klà điểm đối xứng với Bqua D. Mặt phẳng (IJK)cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
A. a224.
Câu 40:
A. a+b=11.
Câu 41:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δcó phương trình x - y - 4 = 0. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp các phép vị tự tâm O, tỉ số k=12và phép quay tâm Ogóc −450biến đường thẳng Δthành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau
A. y+2=0.
Câu 42:
A. S=22.
Câu 43:
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan2020x+cot2020x=2cos2019π4−x có dạng πab với a,b là các số nguyên, a<0 và a,b nguyên tố cùng nhau. Tính S = a + b.
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −2019;2019 để phương trình m+1sin2x−sin2x+cos2x=0 có nghiệm.
A. 4036
B. 2020
C. 2021
D. 4037
Câu 45:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3cos4x+4sin2x+23sin4x+2cos2x+2. Biết M+m=a+b2với a,blà các phân số tối giản. Khi đó
Câu 46:
A. [cos2(x+π2)−1](4sin22x−1)=0.
Câu 47:
Cho bốn điểm A,B,C,Dkhông đồng phẳng. Gọi I,Jlần lượt là trung điểm của ABvà BC. Trên đoạn CDlấy điểm Ksao cho CK = 3KD. Giao điểm của đường thẳng ADvà (IJK)là H. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng ?
A. HD→=14AD→.
Câu 48:
Cho phương trình (cosx+1)(4cos2x−mcosx)=msin2x. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng hai nghiệm thuộc đoạn 0;2π3là :
A. 2
D. 3
Câu 49:
A. 322
B. 1010
C. 1009
D. 643
Câu 50:
Cho đường tròn (O) và một điểm Pnằm trong đường tròn đó. Một đường thẳng thay đổi đi qua P, cắt (O)tại hai điểm Avà B. Khi đó, quỹ tích các điểm M thỏa mãn PM→=PA→+PB→là:
A. Đường tròn ảnh của đường tròn (O) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v→=PO→.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com