Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
7.3 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Nghiệm của phương trình cot2x=−3 là:
A. x=arccot−32+kπ, k∈ℤ.
Câu 2:
A. M=3, m=−3.
B. M=3, m=−1.
Câu 3:
Cho các quy tắc (trong mặt phẳng tọa độ Oxy) biến mỗi điểm M(x;y) thành điểm M'(x',y') sao cho
(I)x'−5x=0y'−3y2−1=0. (II)x'=99y'=x+100. (III)x'=yx'2+y'2=x2+y2. (IV)x'=x+2020y'∈ℝ.
Trong bốn quy tắc trên, số phép biến hình là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(0;2),N(−2;1)và vectơ v→(1;2). Phép tịnh tiến theo vectơ v→biến điểm M,Nthành hai điểm M',N' tương ứng. Tính độ dài M'N'
Câu 5:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Tìm ảnh của điểm M(2;-1) qua phép đối xứng trục a: x+y+1=0.
A. M'0;−3.
Câu 6:
A. P = 13.
Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −2018;2018để phương trình m+1sin2x−sin2x+cos2x=0 có nghiệm.
Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos2x=m−1 có nghiệm.
Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5x−3y+15=0. Tìm ảnh d của d' qua phép quay QO,90°với O là gốc tọa độ?
A. 5x - 3y + 6 = 0.
Câu 10:
Chọn khẳng định đúng?
Câu 11:
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, tìm ảnh của điểm M(2;-3) qua phép đối xứng trục a:x+y+1=0.
A. M'−5;3.
Câu 12:
A. a2+b2≥c2.
Câu 13:
Cho phương trình cos2x+sinx+2=0. Khi đặt t = sin x, ta được phương trình nào dưới đây?
A. 2t2+t+1=0.
Câu 14:
Chọn khẳng định sai.
Câu 15:
Với x∈23π4;25π4, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = cotx nghịch biến.
Câu 16:
Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình (2cos2x+5)(sin4x−cos4x)+3=0trong khoảng (0;2π).
A. S=7π6.
Câu 17:
Nghiệm của phương trình sinx2=1 là:
A. x=π+k2π.
Câu 18:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Tìm ảnh của đường thẳng b:x+y−5=0 qua phép đối xứng qua trục a:x+y−1=0 ta được đường thẳng b':x+ny+p=0. Hỏi n+ p bằng bao nhiêu?
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 19:
A. M'2;3.
Câu 20:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y=sin3x2.
Câu 21:
Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo vectơ MN→ biến điểm Q thành điểm nào?
A. Điểm Q.
Câu 22:
Cho phương trình cos2x+π3+4cosπ6−x=52. Đặt t=cosπ6−x, phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đậy?
A. 4t2+8t−5=0.
Câu 23:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1;1). Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450?
A. M'2;0.
Câu 24:
Cho hai đường tròn O1;R, O2;R, mà mỗi đường tròn này đi qua tâm của đường tròn kia và cắt nhau tại A và B. Đường cát tuyến qua A cắt đường tròn O1 tại M, cắt đường tròn (O2) tại N. Góc tạo bởi hai tiếp tuyến tại M và N của hai đường tròn bằng
Câu 25:
Phương án nào sau đây Sai?
A. cosx=−1⇔x=π+k2π.
Câu 26:
Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A. sinx+cosx=2.
Câu 27:
Cho hình vuông ABCD tâm O(như hình bên dưới).
A. QO; −3π2A=O.
Câu 28:
A. S= π2.
Câu 29:
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
Câu 30:
Tìm tổng tất các các nghiệm thuộc đoạn 0;10π của phương trình sin22x+3sin2x+2=0.
Câu 31:
Cho hình vuông ABCD tâm I. Gọi M,N lần lượt là trung điểm AD,DC. Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC?
A. IN→.
Câu 32:
Phương trình cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=2 tương đương với phương trình
A. cosx.cos2x.cos4x=0.
Câu 33:
Phương trình cosx = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc nửa khoảng 0;2021π?
A. 2019
B. 1009
C. 2021
D. 2020
Câu 34:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y=2sinx+π4−sinx.
Câu 35:
Nếu gọi x1; x2 lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin4x+cos4x=3−cos6x4 thì ta có:
Câu 36:
A. x=π3+k2πk∈ℤ.
Câu 37:
Tìm tập xác định D của hàm số y=1−sinxcosx−1.
A. D=ℝ\π2+kπk∈ℤ.
Câu 38:
Tìm chu kì T của hàm số y=cosx2+2020.
A. T=π.
Câu 39:
Phép đối xứng tâm I(1;1) biến điểm A(1;3) thành điểm nào sau đây?
Câu 40:
Số nghiệm của phương trình cos2x−sin2x=2+cos2π2+xtrên khoảng từ 0;3π là.
A. 2
C. 4
Câu 41:
Trong mặt phẳng tọa độ Xét phép biến hình F:Mx;y→FM'12x;my Với giá trị nào của m thì F là phép dời hình?
Câu 42:
Mệnh đề nào sau đây là sai?
Câu 43:
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h=3cosπt8+π4+12. Mực nước của kênh cao nhất khi
A. t = 14 (giờ).
Câu 44:
Khẳng định nào sai:
Câu 45:
A. M=7+62.
Câu 46:
A. 1
D. 2
Câu 47:
A. D=ℝ\π12+kπ|k∈ℤ.
Câu 48:
A. b+d=−π3.
Câu 49:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Tìm ảnh của đường thẳng b: 2x + y - 1= 0 qua phép đối xứng qua trục a: x + y + 1 = 0ta được đường thẳng b' có phương trình: x + ny + p =0 . Hỏi n + p bằng bao nhiêu?
A. 6
C. 9
Câu 50:
Phương trình tan x = cot x có tất cả các nghiệm là:
A. x=π4+kπ2(k∈Z).
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com