Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1150 lượt thi 48 câu hỏi 30 phút
1328 lượt thi
Thi ngay
956 lượt thi
1007 lượt thi
1327 lượt thi
1204 lượt thi
8198 lượt thi
1421 lượt thi
1288 lượt thi
1236 lượt thi
Câu 1:
Cho tam giác ABC có \[AB = 6cm,\,AC = 9cm,\,BC = 12cm\] và \[\Delta MNP\] có \[MN = 24cm,\,NP = 18cm,\,MP = 12cm\].
Chứng minh \[\Delta ABC \sim \Delta MNP\].
Câu 2:
Tính tỉ số diện tích của hai tam giác trên.
Câu 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết \[AB = 4cm,\,AC = 3cm\].
Chứng minh \[\Delta HAC\sim\Delta ABC\].
Câu 4:
Tính độ dài CH.
Câu 5:
Cho hình thang ABCD \[(AB\parallel CD)\] có \[\widehat {DAB} = \widehat {DBC}\] và \[AD = 5cm,\,AB = 3cm,\,BC = 9cm\].
Chứng minh \[\Delta DAB\sim\Delta CBD\].
Câu 6:
Cho hình thang ABCD \[(AB\parallel CD)\] có \[\widehat {DAB} = \widehat {DBC}\] và \[AD = 5cm,\,AB = 3cm,\,BC = 9cm\]
Từ câu a, tính độ dài DB, DC.
Câu 7:
Tính diện tích hình thang ABCD, biết diện tích tam giác ABD bằng 5cm2
Câu 8:
Cho \[DE\parallel BC\], D là một điểm trên cạnh AB, E là một điểm trên cạnh AC sao cho \[DE\parallel BC\]. Xác định vị trí của điểm D sao cho chu vi tam giác ADE bằng \[\frac{2}{5}\] chu vi tam giác ABC. Tính chu vi của hai tam giác đó, biết tổng 2 chu vi bằng 63cm.
Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc A cắt cạnh huyền BC tại D. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC và cắt AC tại E.
Chứng minh \(\Delta DEC \sim \Delta ABC\)
Câu 10:
Chứng minh \(DE = DB\)
Câu 11:
Cho tam giác \(\Delta ABC\) có \(AB = 9cm,\,\,AC = 6cm\). Điểm D nằm trên cạnh AB sao cho \(AD = 2cm\). Gọi E là trung điểm của AC. Chứng minh \(\Delta AED\sim\Delta ABC\)
Câu 12:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH của tam giác.
Chứng minh rằng: \(\Delta AHB\sim\Delta CAB\). Từ đó suy ra \(A{B^2} = HB.BC\)
Câu 13:
Kẻ \(HM \bot AB\) và \(HN \bot AC\). Chứng minh \(AM.AB = AN.AC\)
Câu 14:
Chứng minh \(\Delta AMN\sim\Delta ACB\)
Câu 15:
Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D và E trên AB, AC sao cho \[\widehat {DME} = \widehat B\]
Chứng minh rằng \[\Delta BDM\sim\Delta CME\]
Câu 16:
Chứng minh rằng \[\Delta MDE\sim\Delta DBM\]
Câu 17:
Chứng minh rằng không đổi
Câu 18:
Cho tam giác ABC có \[AB = 18cm,\,AC = 24cm,\,BC = 30cm\]. Gọi M là trung điểm của BC. Qua M kẻ đường vuông góc với BC cắt AB, AC lần lượt ở D, E.
Chứng minh rằng: \[\Delta ABC\sim\Delta MDC\]
Câu 19:
Tính độ dài các cạnh \[\Delta MDC\]
Câu 20:
Cho tứ giác ABCD có diện tích 36 cm2, trong đó diện tích \[\Delta ABC\] là 11 cm2222222331xcc 2. Qua điểm B kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD ở M, cắt CD ở N. Tính diện tích \[\Delta MND\].
Câu 21:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH \[(H \in BC)\]. Kẻ tại D, \[HE \bot AC\] tại E.
Chứng minh \[\Delta AHB\sim\Delta ADH,\,\,\Delta AHC\sim\Delta AEH\]
Câu 22:
Chứng minh \[AE.AC = AD.AB\]
Câu 23:
Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác của góc A; \[AB < AC\]. Trên tia đối của tia DA lấy điểm I sao cho \[\widehat {ACI} = \widehat {BDA}\]. Chứng minh rằng
\[\Delta ADB\~\Delta ACI;\,\,\Delta ADB\sim\Delta CDI\]
Câu 24:
\[A{D^2} = AB.AC - BD.CD\]
Câu 25:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau ở H.
Chứng minh rằng \[AE.AC = AF.AB\]
Câu 26:
Chứng minh rằng \[\Delta AFE\sim\Delta ACB\]
Câu 27:
Chứng minh rằng \[\Delta FHE\sim\Delta BHC\]
Câu 28:
Chứng minh rằng \[HA.HD = HB.HE = HC.HF\]
Câu 29:
Chứng minh rằng \[B{C^2} = BH.BE + CH.CF\]
Câu 30:
Cho hình bình hành ABCD, trên tia đối của tia DA lấy điểm M sao cho \[DM = AB\], trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho \[BN = AD\]. Chứng minh:
Câu 31:
\[\Delta CBN\sim\Delta MDC\]
Câu 32:
Cho hình thoi ABCD có \[\widehat A = 60^\circ \]. Qua C kẻ đường thẳng d không cắt hình thoi nhưng cắt đường thẳng AB tại E và cắt đường thẳng AD tại F.
Chứng minh \[\Delta BEC\sim\Delta AEF\]
Câu 33:
Chứng minh \[\Delta DCF\sim\Delta AEF\]
Câu 34:
Chứng minh \[BE.DF = D{B^2}\]
Câu 35:
Chứng minh \[\Delta BDE\sim\Delta DBF\]
Câu 36:
Cho tam giác ABC vuông tại A có \[AB = 20cm,\,\,BC = 25cm\]. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB.
Tính AC
Câu 37:
Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với CM tại H, cắt AC tại D. Chứng minh \[\Delta AMC\sim\Delta HMB\]
Câu 38:
Chứng minh \[AC.AD = AM.AB\]
Câu 39:
Chứng minh \[DM \bot BC\]
Câu 40:
Cho tam giác ABC vuông tại B. Đường phân giác AD. Biết \[AB = 6cm,\,\,AC = 10cm\].
Tính BD và CD
Câu 41:
Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại K. Qua K kẻ đường thẳng vuông góc với AD cắt AD, AB, BC lần lượt tại E, F, H. Chứng minh \[\Delta ABC\sim\Delta HDK\]
Câu 42:
Chứng minh \[AK\parallel DF\]
Câu 43:
Chứng minh \[\Delta CHA\] vuông tại A
Câu 44:
Chứng minh \[\frac{{CH}}{{AH}} = \frac{{KD}}{{BF}}\]
Câu 45:
Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M thuộc cạnh AC. Kẻ MD vuông góc với BC tại D. Gọi E là giao điểm của AB và MD.
Chứng minh rằng \[\Delta ABC\sim\Delta DBE\]
Câu 46:
Chứng minh rằng \[MA.MC = MD.ME\]
Câu 47:
Chứng minh rằng \[\Delta MAD\sim\Delta MEC\]
Câu 48:
Chứng minh rằng \[AB.AE = AM.AC\]
230 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com