Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
67424 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Diện tích mặt cầu (S) tâm I đường kính bằng a là
A. πa2
B. 4πa2
C. 2πa2
D. πa24
Câu 2:
Nghiệm của phương trình 22x+1=32 bằng
A. x = 2
B. x = 3
C. x=32
D. x=52
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 5
D. x = 2
Câu 4:
Cho cấp số cộng (un) có u3=−7; u4=8. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. d = -15
B. d = -3
C. d = 15
D. d = 1
Câu 5:
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A108.
B. A102.
C. C102.
D. 102.
Câu 6:
Phần ảo của số phức z = 2-3i là
A. -3i.
B. 3.
C. -3.
D. 3i.
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau
Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. −2;0
B. −2;+∞
C. 0;2
D. −∞;0
Câu 8:
Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2a3
B. 2a33
C. 4a3
D. 4a33
Câu 9:
Số phức z=a+bi a,b∈ℝ có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b.
A. a=−4, b=3
B. a=3, b=4
C. a=3, b=−4
D. a=−4, b=−3
Câu 10:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên ℝ, f(-1) = -2 và f(3) = 2. Tính I=∫−13f'xdx
A. I = 4
B. I = 3
C. I = 0
D. I = -4
Câu 11:
Tìm số phức liên hợp của số phức z=2−i1+2i
A. z¯=4−3i
B. z¯=−4−5i
C. z¯=4+3i
D. z¯=5i
Câu 12:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số fx=x+1x−1 trên [-3;-1]. Khi đó m bằng
A. 0
B. 12
C. 2
D. -4
Câu 13:
Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y=−x4+2x2+3
B. y=−x4−2x2+3
C. y=−x4+2x2−3
D. y=x4−2x2+3
Câu 14:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R?
A. y=2x−1
B. y=−x2+1
C. y=x2+1
D. y=−2x+1
Câu 15:
Rút gọn biểu thức P=x15.x3 với x>0
A. P=x1615
B. P=x35
C. P=x815
D. P=x115
Câu 16:
Tính tích phân ∫261xdx bằng.
A. 29
B. ln3
C. ln4
D. −518
Câu 17:
Cho I=∫02f(x)dx=3. Khi đó J=∫024fx−3dx bằng:
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 18:
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1;3] là:
A. T=−4;1
B. T=−4;1
C. T=−3;0
D. T=−3;0
Câu 19:
Một khối trụ có thể tích bằng 6π. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A. 16π
B. 54π
C. 27π
D. 162π
Câu 20:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x+sin2x là
A. x22−12cos2x+C
B. x22−cos2x+C
C. x2−12cos2x+C
D. x22+12cos2x+C
Câu 21:
Đạo hàm của hàm số y = logx là
A. y'=1x.
B. y'=ln10x.
C. y'=1xln10.
D. y'=110lnx.
Câu 22:
Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D', V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD. Hệ thức nào dưới đây là đúng.
A. V = 4V'.
B. V = 8V'.
C. V = 6V'.
D. V = 2V'.
Câu 23:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x−52+y−12+z+22=9. Bán kính R của (S) là
A. R = 3
B. R = 18
C. R = 9
D. R = 6
Câu 24:
Nghiệm của bất phương trình log23x−1>3 là
A. x > 3.
B. 13<x<3.
C. x < 3.
D. x>103.
Câu 25:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a→=2;1;0 và b→=−1;0;−2. Khi đó cosa→,b→ bằng
A. cosa→,b→=−225.
B. cosa→,b→=−25.
C. cosa→,b→=225.
D. cosa→,b→=25.
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y−3=z−5−1 và mặt phẳng P:3x−3y+2z+6=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P)
B. d vuông góc với (P)
C. d song song với (P)
D. d nằm trong (P)
Câu 27:
Tập nghiệm của phương trình logx2−1=log2x−1
A. {2}
B. {0}
C. {0;2}
D. {3}
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d:x−32=y−11=z+7−2. Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là:
A. x=1+2ty=2+tz=3−2t
B. x=1+2ty=2+tz=3+2t
C. x=1+2ty=3+tz=2−2t
D. x=2+2ty=1+tz=3−2t
Câu 29:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A’D bằng
A. 45°
B. 30°
C. 60°
D. 90°
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I1;2;−1 và tiếp xúc với mặt phẳng P:x−2y−2z−8=0?
A. x+12+y+22+z−12=3
B. x−12+y−22+z+12=3
C. x−12+y−22+z+12=9
D. x+12+y+22+z−12=9
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt (SAB); (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
A. 3a3
B. a369
C. 32a3
D. a363
Câu 32:
Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc at=3t2+tm/s2. Vận tốc ban đầu của vật là 2(m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s
A. 10m/s
B. 12m/s
C. 16m/s
D. 8m/s
Câu 33:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=ex+1ex−12x+1x−12 trên R. Hỏi hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 34:
Đồ thị (C) của hàm số y=a+1x+2x−b+1 nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng thì tổng a+b là
B. 1
D. -1
Câu 35:
Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là
A. 14
B. 13
C. 23
D. 12
Câu 36:
Tìm số phức z thỏa mãn z+2−3i=2z¯.
A. z=2+i.
B. z=2-i.
C. z=3−2i.
D. z=3+i.
Câu 37:
Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x−2.3x+1+m=0 có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1+x2=1
A. m = 3
B. m = 1
C. m = 6
D. m = -3
Câu 38:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, AB=AD=a, CD=2a. Cạnh bên SD vuông góc với đáy (ABCD) và SD=a. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
A. a63
B. a66
C. a612
D. a62
Câu 39:
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=m−1x4 đạt cực đại tại x=0 là:
A. m < 1
B. m > 1
C. Không tồn tại m
D. m = 1
Câu 40:
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P), tiếp tuyến với (P) tại điểm A(1;-1) và đường thẳng x=2 (như hình vẽ). Tính S.
A. S=43.
B. S=1.
C. S=13.
D. S=23.
Câu 41:
Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=2,z2=3. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn cho z1 và iz2. Biết MON^=300. Tính S=z12+4z22
A. 52
B. 33
C. 47
D. 5
Câu 42:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường thẳng d:x1=y+12=z−2−1. Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là
A. x+1−1=y+1−4=z+15.
B. x−13=y−1−2=z−1−1.
C. x−11=y−14=z−1−5.
D. x−11=y−41=z+51.
Câu 43:
Cho hàm số y=fx=x2+3 khi x≥15−x khi x<1
Tính I=2∫0π2fsinxcosxdx+3∫01f3−2xdx
A. I=322
B. I=31
C. I=716
D. I=32
Câu 44:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và f(1)=1. Đồ thị hàm số y=f’(x) như hình bên.
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y=4fsinx+cos2x−a nghịch biến trên 0;π2?
B. 3
C. Vô số
Câu 45:
Có một khối gỗ là khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=30cm, BC=40cm, CA=50cm và chiều cao AA’=100cm. Từ khối gỗ này người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 62500 cm3
B. 60000 cm3
C. 31416 cm3
D. 6702 cm3
Câu 46:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 0≤x≤3000 và 39y+2y=x+log3x+13−2?
A. 3
C. 4
Câu 47:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên [-4;4], có các điểm cực trị trên (-4;4) là -3; -43; 0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y=g(x)=f(x3+3x)+m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max0;1gx=4, m2 là giá trị của m để min−1;0gx=−2. Giá trị của m1+m2 bằng.
A. -2
B. 0
Câu 48:
Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình log2x−2log2x−y<0 chứa tối đa 1000 số nguyên.
A. 9
B. 10
D. 11
Câu 49:
Cho hàm số y=f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm f’(x) liên tục trên R thỏa mãn ∫0xf2t+f't2dt=fx2−2018. Tính f(1)
A. 2018e
B. 2018
C. 2018
D. 2018e
Câu 50:
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3), mặt phẳng (α):2x+2y−z−3=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z2−6x−4y−10z+2=0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng (α) và cắt (S) tại hai điểm M, N. Độ dài đoạn MN nhỏ nhất là:
A. 230
B. 30
C. 302
D. 3302
13 Đánh giá
77%
0%
15%
8%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com